- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 877/QĐ-BGTVT năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2211/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 07 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Cấn cứ Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3910/TTr-SGTVT ngày 19/8/2023 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm (đã được công bố tại Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính hên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính sau khi Quyết định này được ban hành vào cổng Dịch vụ công quốc gia về thủ tục hành chính đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định 2211/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Đăng kiểm | ||||||||
1 | 1.001131 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu. | 1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáng thứ bảy (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30) 2. Thời hạn giải quyết: - Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường; - Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. | Tại: - Trung tâm Đăng kiểm phương tiện Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Địa chỉ số 47B đường 30/4, phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu); - Chi nhánh Đăng kiểm xe cơ giới Đất Đỏ. (Địa chỉ đường D6 Khu công nghiệp Đất Đỏ 1, TT Đất Đỏ huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu). | Nộp hồ sơ trực tiếp. | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận. - Giá: Tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. | - Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 1.005091 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa. | 1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáng thứ bảy (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30) 2. Thời hạn giải quyết: - Đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường; - Đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra ở vùng biển, đảo: trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. | Tại: - Trung tâm Đăng kiểm phương tiện Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Địa chỉ số 47B đường 30/4, phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu); - Chi nhánh Đăng kiểm xe cơ giới Đất Đỏ. (Địa chỉ đường D6 Khu công nghiệp Đất Đỏ 1, TT Đất Đỏ huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu). | Nộp hồ sơ trực tiếp. | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận. - Giá: Tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. | - Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Đăng kiểm | |||||||||
1 | 1.001284 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa. | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa. | 1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáng thứ bảy (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30) 2. Thời hạn giải quyết: - Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường; - Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo: trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. | Tại: - Trung tâm Đăng kiểm phương tiện Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Địa chỉ số 47B đường 30/4, phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu); - Chi nhánh Đăng kiểm xe cơ giới Đất Đỏ. (Địa chỉ đường D6 Khu công nghiệp Đất Đỏ 1, TT Đất Đỏ huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu). | Nộp hồ sơ trực tiếp. | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận. - Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. | - Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
- 1Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông Vận tải thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt cấp tỉnh và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 877/QĐ-BGTVT năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông Vận tải thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường sắt cấp tỉnh và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 2211/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực