UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 03 tháng 02 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đề cương Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện, không chấp thuận đầu tư giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1002/SCT-KH ngày 10/12/2009 về việc đề nghị Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Hệ thống tiêu chí và danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố làm cơ sở cho việc lựa chọn và thu hút đầu tư các dự án sản xuất công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế - xã hội, tạo nguồn thu lớn cho ngân sách thành phố và bảo vệ môi trường, đảm bảo yêu cầu phát triển bền vững.
2. Hệ thống các tiêu chí lựa chọn thu hút đầu tư các dự án sản xuất công nghiệp.
2.1 Phù hợp với quy hoạch phát triển các ngành công nghiệp:
Dự án đầu tư phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển các ngành công nghiệp và các quy hoạch khác có liên quan.
2.2 Phù hợp với địa điểm đầu tư:
- Dự án được đầu tư sản xuất phải nằm trong các khu, cụm công nghiệp đã được quy hoạch.
- Tính chất sản xuất của dự án phải phù hợp với tính chất, quy hoạch chi tiết các khu, cụm công nghiệp đã được phê duyệt.
2.3 Quy mô của dự án:
- Vốn đầu tư (Chỉ tính giá trị máy móc thiết bị và giá trị xây dựng cơ bản) của dự án từ 18 tỷ đồng Việt Nam trở lên (tương đương 1 triệu USD).
- Giá trị sản xuất công nghiệp bình quân/năm: đạt từ 45 tỷ đồng Việt Nam (tương đương 2,5 triệu USD).
- Giá trị gia tăng đạt từ 40% giá trị sản xuất trở lên.
2.4 Sử dụng thiết bị, công nghệ tiên tiến trong sản xuất công nghiệp:
- Dự án phải sử dụng thiết bị công nghệ tiên tiến, hiện đại và thân thiện môi trường.
- Thiết bị công nghệ được sản xuất, chế tạo từ năm 2000 trở lại đây.
2.5 Tiêu chí đảm bảo yêu cầu môi trường:
Dự án đầu tư phải phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành về môi trường.
2.6 Tiêu chí về nộp ngân sách:
Nộp ngân sách hàng năm phải đạt từ 2 tỷ đồng trở lên.
3. Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư.
TT | Tên dự án | Quy mô vốn đầu tư tối thiểu (triệu USD) | Địa điểm (Các khu, cụm công nghiệp) |
I | CƠ KHÍ - LUYỆN KIM |
|
|
1 | Sản xuất, lắp ráp động cơ và các thiết bị phụ tùng cung cấp cho các loại tàu thuỷ trọng tải từ 6.500 DWT trở lên | 100 | Đồ Sơn, Nam cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, Vinh Quang (Tiên Lãng), An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu, Quang Phục, thị trấn Tiên Lãng |
2 | Sản xuất thang máy, thiết bị nâng hạ cỡ lớn | 10 | |
3 | Sản xuất máy công cụ gia công kim loại | 5 | |
4 | Sản xuất thiết bị, máy cho ngành dệt, may, da giầy | 1 | |
5 | Sản xuất thiết bị, phụ tùng, máy móc phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp | 1 | |
6 | Sản xuất máy chế biến thực phẩm, thuỷ hải sản | 1 | |
7 | Sản xuất thiết bị lọc nước và xử lý nước thải | 1 | |
8 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế | 1 | |
9 | Sản xuất, chế tạo thiết bị cơ khí chính xác; thiết bị, máy móc kiểm tra, đo lường | 5 | |
10 | Sản xuất khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại | 5 | |
11 | Sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết trong các lĩnh vực: khai thác dầu khí, mỏ, năng lượng, xi măng, ô tô, xe máy | 5 | |
12 | Chế tạo máy điều khiển bằng số: máy tiện, khoan, nghiền, xay, mài, uốn, gấp, cán, xén, đục lỗ, hàn, hàn cầu võng, hàn cầu võng plasma kim loại | 5 | |
13 | Chế tạo thép kết cấu, các thiết bị phi tiêu chuẩn phục vụ các ngành: đóng tàu, xi măng, nhiệt điện | 5 | |
14 | Sản xuất vỏ container | 5 | Nam cầu Kiền, Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ |
15 | Sản xuất thép tấm phục vụ cho ngành đóng tàu | 5 | Nam cầu Kiền, Chiến Thắng – An Thọ, Tân Trào, An Hưng - Đại Bản, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Gia Minh, Vinh Quang (Tiên Lãng) |
16 | Sản xuất thép hợp kim, thép không gỉ | 20 | |
17 | Chế tạo chân vịt tàu thuỷ cho tàu trọng tải từ 6.500 DWT trở lên | 50 | |
II | HOÁ CHẤT – CAO SU NHỰA |
|
|
18 | Sản xuất ống và phụ kiện HDPE và PP.R phục vụ cho các ngành: cấp, thoát nước, xây dựng | 3 | Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Đồ Sơn, Quang Phục, Thị trấn Tiên Lãng |
19 | Sản xuất thuốc chữa bệnh đạt tiêu chuẩn GMP | 10 | Thuỷ Nguyên, An Dương |
20 | Sản xuất thuốc từ thảo dược và nguyên liệu cho ngành dược phẩm | 10 | Thuỷ Nguyên, An Dương |
III | ĐIỆN TỬ, ĐIỆN LẠNH, VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||
21 | Chế tạo hệ thống vi cơ điện tử (MENS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị sử dụng MENS, NEMS | 20 | Nomura, An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên |
22 | Sản xuất mạng tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao | 20 | |
23 | Sản xuất điện thoại di động | 10 | |
24 | Sản xuất cáp quang, cáp viễn thông | 10 | |
25 | Chế tạo robot | 10 | |
26 | Sản xuất màn hình tinh thể lỏng (LCD), plasma | 20 | |
27 | Sản xuất máy tính và các thiết bị ngoại vi | 20 | |
28 | Sản xuất ổ đĩa cứng, đĩa laser | 10 | |
29 | Chế tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử | 10 | |
30 | Chế tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số | 10 | |
31 | Sản xuất tủ lạnh, máy lạnh, điều hoà | 20 | |
32 | Sản xuất nồi cơm điện, bình nóng lạnh, máy giặt | 20 | |
33 | Sản xuất máy ảnh kỹ thuật số, máy quay phim, thiết bị ghi âm, ghi hình | 10 | |
34 | Sản xuất phụ tùng và thiết bị điện tử hàng hải | 50 | |
35 | Nghiên cứu chế tạo các phần mềm ứng dụng | 20 | An Dương, Thuỷ Nguyên |
IV | THIẾT BỊ KHOA HỌC |
|
|
36 | Chế tạo thiết bị chẩn đoán điện tử cho y tế, phẫu thuật và thiết bị X-quang | 10 | Nomura, An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên |
37 | Chế tạo thiết bị, dụng cụ đo, kiểm: la bàn, thiết bị lái; đo, kiểm cho chất lỏng, khí; đo kiểm áp | 10 | |
38 | Sản xuất ống nhòm, thiết bị trong thiên văn học, các ống viễn vọng quang học | 5 | |
39 | Sản xuất các dụng cụ tinh thể lỏng, các thiết bị laser và quang học khác | 5 | |
40 | Sản xuất các động cơ khoan nha khoa | 1 | |
41 | Sản xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích lý, hoá: phân tích ga, khói, quang phổ, phóng xạ quang học, đo ánh sáng | 10 | |
42 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ cân nhạy, kiểm tra độ cứng, đo mật độ | 10 | |
43 | Sản xuất các thiết bị điều nhiệt, điều áp | 10 | |
44 | Sản xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích điện, sóng, quang phổ | 10 | |
45 | Sản xuất các thiết bị, dụng cụ cho chụp ảnh, quay phim, sợi quang học, kính áp tròng, mắt giả, máy trợ thính, máy điều hoà nhịp tim | 10 | |
V | THIẾT BỊ ĐIỆN |
|
|
46 | Sản xuất quạt điện cao cấp phục vụ cho dân dụng và công nghiệp | 1 | Nomura, An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên, Đồ Sơn, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục |
47 | Sản xuất các loại ổ cắm, phích cắm, công tắc, atomat, ổn áp, lưu điện, máy hút bụi… | 1 | |
48 | Sản xuất các loại đèn cao áp, đèn tiết kiệm năng lượng, bóng điện Halogen, đèn trang trí | 1 | |
49 | Sản xuất các loại máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, địa nhiệt, khí sinh học…) | 20 | Đồ Sơn, Nam cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, Vinh Quang (Tiên Lãng), An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu, Thị trấn Tiên Lãng |
50 | Sản xuất máy biến thế điện truyền tải | 20 | |
51 | Sản xuất khí cụ điện trung, cao thế, máy phát điện cỡ lớn | 20 | |
52 | Sản xuất dây và cáp điện | 10 | |
VI | VẬT LIỆU MỚI |
|
|
| Vật liệu tiên tiến dùng cho nông nghiệp |
| Nomura, An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh |
53 | Sản xuất polymer tiên tiến dùng trong che phủ nhà kính | 10 | |
54 | Sản xuất polymer siêu hấp thụ nước để giữ ẩm cho đất, cải tạo đất, khắc phục hạn hán, tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất cây trồng | 10 | |
55 | Sản xuất polymer phân huỷ sinh học | 10 | |
| Vật liệu tham gia vào khâu bảo quản nông sản |
| |
56 | Nguyên tố vi lượng (đất hiếm) cho phân bón | 10 | |
57 | Sản xuất vật liệu cho hoá chất bảo vệ thực vật | 10 | |
58 | Sản xuất vật liệu chế tạo sensơ dùng trong nhà kính | 10 | |
| Chế tạo vật liệu nano |
| |
59 | Nano composit, nano kim loại, nano oxit kim loại, nanowire, nanorod, nano sinh học | 10 | |
60 | Chế tạo ống than nano (carbon nano tube) | 10 | |
| Chế tạo vật liệu cho năng lượng |
| |
61 | Chế tạo vật liệu điện hoá dùng trong các thiết bị điện tử viễn thông, điện thoại, máy tính xách tay, ôtô, xe máy, xe đạp điện | 10 | |
62 | Chế tạo pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol, pin sinh học | 10 | |
| Chế tạo vật liệu cho Y, Dược |
| |
63 | Chế tạo vật liệu dùng trong y học để thay thế một số bộ phận của cơ thể người | 10 | |
64 | Chế tạo vật liệu cao phân tử dùng trong dược học | 10 | |
65 | Chế tạo vật liệu cao phân tử dùng trong mỹ phẩm | 10 | |
66 | Sản xuất chỉ khâu kỹ thuật và màng mỏng sinh học dùng trong y tế | 10 | |
| Chế tạo vật liệu polymer và composite |
| |
67 | Chế tạo vật liệu composite nền cao phân tử phục vụ cho giao thông vận tải: sản xuất canô, tàu xuồng cỡ nhỏ, vỏ một số bộ phận ô tô | 10 | |
68 | Chế tạo vật liệu composite dùng vật liệu tự nhiên như đay, lanh | 10 | |
69 | Chế tạo polymer dẫn điện | 10 | |
70 | Chế tạo các vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal | 10 | |
| Chế tạo vật liệu điện tử, quang tử |
| |
71 | Chế tạo vật liệu ứng dụng trong công nghiệp điện tử: nam châm đất hiếm, các vật liệu vô định hình và vi tinh thể, vật liệu từ nano | 10 | |
72 | Chế tạo vật liệu và linh kiện cảm biến: bán dẫn, siêu dẫn, các chất dẫn điện mới, gốm áp điện | 10 | |
73 | Chế tạo vật liệu và linh kiện quang - điện tử phục vụ cho lĩnh vực viễn thông, tự động hoá | 10 | |
74 | Sản xuất giấy dẫn điện | 3 | |
75 | Sản xuất mực dẫn điện | 3 | |
VII | VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
76 | Sản xuất vật liệu nhẹ, siêu nhẹ dùng để làm tường, vách ngăn |
| An Dương, Thuỷ Nguyên, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Đình Vũ, Cầu Cựu, Gia Minh, Thị trấn Tiên Lãng, Tân Liên, Quang Phục |
77 | Sản xuất khung cửa nhôm, khung cửa nhựa có lõi thép gia cường |
| |
78 | Sản xuất vật liệu chống cháy, cách âm, cách điện, cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng | 5 | |
79 | Sản xuất các vật liệu xây dựng không nung |
| Nam cầu Kiền, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, Cầu Cựu, Gia Minh, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục |
80 | Sản xuất các loại ngói tráng men, ngói trang trí |
| |
81 | Sản xuất tấm lợp composite, tấm lợp polycarbonate, tấm lợp polycarbonate - hợp kim nhôm, tấm lợp acrylic có phủ các hạt đá tự nhiên |
| |
82 | Sản xuất các loại đá ốp lát nhân tạo chất lượng cao như Terastone và Brettsone |
| |
83 | Sản xuất các vật liệu ốp lát nội thất có khả năng ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước, ngăn ngừa sự bám bẩn, có khả năng hút mùi hôi |
| |
84 | Sản xuất các vật liệu ốp lát ngoại thất có bề mặt là những loại hợp chất có khả năng chống thấm cao, chống bám dính, ngăn ngừa sự phát triển của rêu mốc |
| |
VIII | CÔNG NGHIỆP NHẸ |
|
|
85 | Sản xuất túi nilon tự phân rã | 3 | Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Cầu Cựu, Đồ Sơn, Tân Liên, An Dương, Đình Vũ, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục |
86 | May mặc xuất khẩu (có sử dụng nguyên vật liệu trong nước) | 1 | |
87 | Sản xuất nguyên phụ liệu cho ngành may mặc: Xơ sợi polyester, chỉ, cúc, khoá | 1 | |
88 | Sản xuất nguyên phụ liệu cho ngành sản xuất giầy: đế, vải giả da (PVC, PU) | 1 | |
89 | Sản xuất văn phòng phẩm và thiết bị văn phòng | 1 | |
90 | Sản xuất giấy in, giấy tráng phim, khăn ăn cao cấp | 1 | |
IX | CÔNG NGHIỆP LỌC, HOÁ DẦU |
|
|
91 | Sản xuất các sản phẩm hoá dầu | 100 | Đình Vũ, Nam Đình Vũ |
92 | Xây dựng vận hành đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG | 100 | Đình Vũ, Nam Đình Vũ, khu cảng Lạch Huyện |
X | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG |
|
|
93 | Chế biến nước hoa quả đóng hộp | 1 | Tân Liên, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục |
94 | Chế biến nông sản | 1 | |
95 | Sản xuất nước giải khát đóng hộp | 1 | |
96 | Chế biến thuỷ hải sản | 1 | Trung tâm Hậu cần nghề cá Cát Hải, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục |
XI | CÔNG NGHIỆP TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN, NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI | 1 |
|
XII | XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
4. Danh mục các dự án, lĩnh vực đầu tư có điều kiện
TT | Tên dự án | Các điều kiện phải đáp ứng |
1 | Đóng và sửa chữa tàu | - Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đảm bảo yêu cầu về ô nhiễm môi trường. - Chỉ thu hút vào địa điểm: + Khu vực sông Bạch Đằng, ưu tiên di chuyển, nâng cấp các nhà máy đóng và sửa chữa tàu hiện có. + Khu vực dọc sông Văn Úc: Ưu tiên thu hút đầu tư mới và di chuyển các nhà máy đóng và sửa chữa tàu hiện có. |
2 | Sản xuất nhiên liệu sinh học thay thế nhiên liệu tự nhiên: Etanol, xăng dầu từ xenlolura, Hydro sử dụng Hydrogennase, dầu diezel từ dầu thực vật | - Phải xác định được vùng nguyên liệu - Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đảm bảo yêu cầu về ô nhiễm môi trường. |
3 | Sản xuất kem đánh răng, xà phòng, nước rửa tay, chân, sữa tắm, dầu gội đầu; hoá mỹ phẩm | Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đảm bảo yêu cầu về ô nhiễm môi trường. |
4 | Sản xuất sơn không sử dụng dung môi hữu cơ và kim loại nặng | |
5 | Sản xuất sơn phủ nội ngoại thất có độ bóng và độ bền cao, có khả năng chống thấm, chống bám dính, dễ cọ rửa bằng nước | |
6 | Sản xuất sơn có khả năng chịu nhiệt, làm giảm nhiệt độ bề mặt | |
7 | Sản xuất sơn nền công nghiệp có khả năng chống mài mòn, bền trong môi trường nước ngọt, nước mặn, dầu, hoá chất | |
8 | Sản xuất sơn điện ly phục vụ cho ngành công nghiệp ô tô |
5. Danh mục các dự án công nghiệp không chấp thuận đầu tư
TT | Tên dự án | Ghi chú |
1 | Phụ lục IV – Danh mục lĩnh vực cấm đầu tư (Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ) |
|
2 | Các dự án thuộc phụ lục III – Danh mục công nghệ cấm chuyển giao (Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ) |
|
3 | Các dự án thuộc phụ lục II – Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ) |
|
4 | Sản xuất tấm lợp có sử dụng amiăng amfibole (amiăng nâu và xanh) |
|
5 | Sản xuất xi măng | Đã hết nguồn nguyên liệu |
6 | Sản xuất gang, phôi thép, thép cán xây dựng | Đã vượt quy hoạch, ô nhiễm môi trường lớn. |
7 | Sản xuất xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi, ô tô khách từ 26-46 chỗ ngồi | Theo Quyết định số 177/2004/QĐ-TTg ngày 05/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ. |
8 | Sản xuất phân bón các loại | Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
9 | Thuộc da, nhuộm | Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
10 | Sản xuất nến thơm | Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
11 | Sản xuất bột ngọt (mì chính) | Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
12 | Phá dỡ tàu cũ | Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
13 | Sản xuất than cốc | Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Điều 2.Đề án được phê duyệt là cơ sở để các doanh nghiệp, nhà đầu tư xem xét, khảo sát và tiến hành đầu tư các dự án cụ thể, là căn cứ để các cấp, các ngành thành phố tổ chức và thực hiện các hoạt động xúc tiến, lựa chọn và hướng dẫn triển khai các dự án đầu tư giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các Sở, Ngành, đơn vị: Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng, Công Thương, Cục thuế Nhà nước, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ, Lao động, Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Y tế, Xây dựng, và các đơn vị khác có liên quan tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư trong và ngoài nước, hướng dẫn các doanh nghiệp, nhà đầu tư triển khai các dự án đầu tư phù hợp với các tiêu chí và danh mục các dự án khuyến khích, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư .
Điều 3.Các Ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Ngành, đơn vị có tên tại Điều 2 căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2012 - 2015
- 2Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020
- 1Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 177/2004/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp "ôtô" Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- 5Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2012 - 2015
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020
- Số hiệu: 221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2010
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực