- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ( chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
Quy trình số 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Soạn thảo văn bản xin ý kiến các đơn vị liên quan; - Kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 32 ngày | 22 ngày | 12,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 35 ngày | 25 ngày | 15 ngày |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.009973)
Quy trình số 02
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||||
Cấp I, cấp đặc biệt | Cấp II và cấp III | Công trình còn lại | |||||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Soạn thảo văn bản xin ý kiến các đơn vị liên quan; - Kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 37 ngày | 23,5 ngày | 13,5 ngày | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày | ||
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | ||
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 35 ngày | 26 ngày | 16 ngày | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976)
- Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977)
Quy trình số 03
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 12,25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
Quy trình số 04
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 17,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
5. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Quy trình số 05
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 12,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
6. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Quy trình số 06
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 3,25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
7. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982)
- Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983)
- Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (1.009928)
Quy trình số 07
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức họp đánh giá năng lực, kinh nghiệm hoạt động xây dựng cá nhân; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | - Công chức phòng Quản lý xây dựng - Hội đồng xét cấp chứng chỉ chỉ hành nghề HĐXD | 12,25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
8. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984)
Quy trình số 08
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | In chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
9. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) (1.009985)
Quy trình số 09
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
10. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài (1.009987)
Quy trình số 10
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 17,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
11. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
- Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (1.009936)
Quy trình số 11
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức họp đánh giá năng lực, kinh nghiệm hoạt động xây dựng tổ chức - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | - Công chức phòng Quản lý xây dựng - Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực HĐXD | 15,25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày |
12. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (1.009989)
- Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) (1.009990)
Quy trình số 12
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
Quy trình số 13
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Soạn thảo Kế hoạch kiểm tra - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế công trình, lập Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 11,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 14 ngày |
2. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Quy trình số 14
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Kiểm tra, đánh giá hiện trạng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 11,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 14 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)
Quy trình số 01
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Nhóm C) |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Soạn thảo văn bản xin ý kiến các đơn vị liên quan; - Kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng | 12,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 15 ngày |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.009973)
Quy trình số 02
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |||
Cấp I, cấp đặc biệt | Cấp II và cấp III | Công trình còn lại | ||||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Soạn thảo văn bản xin ý kiến các đơn vị liên quan; - Kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng | 37 ngày | 23,5 ngày | 13,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày | |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian | |||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 35 ngày | 26 ngày | 16 ngày | ||
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
Quy trình số 03
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Đối với công trình | Đối với nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng | 17,5 ngày | 12,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày | 15 ngày |
4. Quy trình giải quyết thủ tục nhóm hành chính:
Quy trình số 04
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Đối với công trình | Đối với nhà ở riêng lẻ | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng | 12,5 ngày | 9,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 15 ngày | 12 ngày |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
Quy trình số 05
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng | 12,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 15 ngày |
6. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Quy trình số 06
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày |
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
Quy trình số 07
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Soạn thảo Kế hoạch kiểm tra - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế công trình, lập Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng | 11,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 14 ngày |
- 1Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 4822/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Nhà ở, Hoạt động xâỵ dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính 09 quy trình nội bộ mới lĩnh vực xây dựng và 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 4822/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Nhà ở, Hoạt động xâỵ dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính 09 quy trình nội bộ mới lĩnh vực xây dựng và 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực