- 1Luật Đường sắt 2005
- 2Bộ luật Hàng hải 2005
- 3Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006
- 4Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 5Luật giao thông đường bộ 2008
- 6Quyết định 2985/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Đề án "Nâng cao hiệu quả và chất lượng quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng hàng không" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2207/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2014 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 318/QĐ-TTG NGÀY 04 THÁNG 3 NĂM 2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Quyết định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/72/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải:
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 04/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 04 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2207/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây gọi chung là kế hoạch) nhằm cụ thể hóa những nhiệm vụ và định hướng cơ bản đã được xác định tại Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 04 tháng 03 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 cho giai đoạn 2014-2020.
Kế hoạch tập trung vào các nhóm nhiệm vụ chủ yếu sau:
1. Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và thể chế, chính sách về vận tải.
2. Phát triển thị trường vận tải, thực hiện tái cơ cấu thị trường vận tải nội địa, giảm thị phần vận tải bằng đường bộ đặc biệt là trên các hành lang vận tải chính, tăng thị phần vận tải đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải và hàng không. Nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải, giảm chi phí vận tải, thúc đẩy phát triển các loại hình dịch vụ vận tải tiên tiến. Tăng cường vai trò quản lý nhà nước trong hoạt động vận tải, đảm bảo tính minh bạch, trật tự, kỷ cương.
3. Thực hiện tái cơ cấu và điều chỉnh thứ tự ưu tiên trong đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông.
4. Phát triển phương tiện vận tải nhằm khai thác hiệu quả phương tiện, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.
5. Phát triển lực lượng kinh doanh vận tải, tạo môi trường kinh doanh bình đẳng cho các doanh nghiệp vận tải.
6. Tạo môi trường vận tải thân thiện, an toàn, văn minh, lịch sự và hội nhập quốc tế.
II. NỘI DUNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào nhiệm vụ phân công trong Kế hoạch để xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện nhiệm vụ tại cơ quan, đơn vị mình, bảo đảm đạt được yêu cầu về chất lượng, tiến độ thực hiện Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
1. Phối hợp các Bộ, ngành địa phương thực hiện
a) Vụ Vận tải:
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ Công Thương hoàn thiện khung pháp lý cho hoạt động dịch vụ logistics;
- Phối hợp với Ban, ngành chức năng của UBND các tỉnh, thành phố trong việc phát triển vận tải công cộng, vận tải hàng hóa.
b) Vụ Tài chính và Vụ Quản lý doanh nghiệp:
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trong việc nghiên cứu ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi cho doanh nghiệp vận tải.
c) Vụ Tổ chức cán bộ:
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo để xây dựng kế hoạch đào tạo phù hợp với nhu cầu phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực vận tải.
d) Vụ Khoa học - Công nghệ -và Vụ Môi trường;
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ trong việc nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ mới, vật liệu, nhiên liệu mới và sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả đối với phương tiện - vận tải.
2. Phân công nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
TT | Nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện |
I. Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và thể chế, chính sách về vận tải | ||||
1 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa Việt Nam và các văn bản quy phạm pháp luật về giao thông đường thủy nội địa. | Cục ĐTNĐ VN dự thảo; Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình. | Các Vụ thuộc Bộ, TTra Bộ, VP Bộ, Cục HHVN, Cục ĐKVN. | 2014-2016 |
2 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và các văn bản quy phạm pháp luật về giao thông hàng không. | Cục HKVN dự thảo; Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình. | Các Vụ thuộc Bộ, TTra Bộ, VP Bộ. | 2014-2016 |
3 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các văn bản quy phạm pháp luật về giao thông hàng hải. | Cục HHVN dự thảo; Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình. | Các Vụ thuộc Bộ, TTra Bộ, VP Bộ, Cục ĐTNĐVN, Cục ĐKVN. | 2014-2017 |
4 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường bộ và các văn bản quy phạm pháp luật về giao thông đường bộ. | Tổng cục ĐBVN dự thảo; Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình. | Các Vụ thuộc Bộ, TTra Bộ, VP Bộ, Cục ĐKVN. | 2014-2020 |
5 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đường sắt và các văn bản quy phạm pháp luật về giao thông đường sắt. | Cục ĐSVN dự thảo; Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình. | Các Vụ thuộc Bộ, TTra Bộ, VP Bộ, Cục ĐKVN. | 2014-2020 |
6 | Thành lập sàn giao dịch vận tải hàng hóa, ban hành quy chế hoạt động của sàn giao dịch vận tải hàng hóa. | Tổng cục Đường bộ Việt Nam. | Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải. | 2014-2015 |
7 | Hoàn thiện cơ chế, chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng và phương thức vận tải hàng hóa khối lượng lớn trên các hành lang vận tải chính. | Vụ Vận tải, Viện Chiến lược và Phát triển GTVT. | Vụ KHĐT, Tổng cục ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành, các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động TB&XH, Công Thương. | 2014-2015 |
8 | Hoàn thiện cơ chế, chính sách về giá, phí trong lĩnh vực vận tải. Xây dựng khung giá dịch vụ của các loại hình vận tải. | Vụ Tài chính, Vụ Vận tải. | Các Tổng cục, các Cục quản lý chuyên ngành, Viện Chiến lược và Phát triển GTVT. | 2014-2015 |
9 | Hoàn thiện hệ thống các định mức kinh tế - kỹ thuật cung ứng dịch vụ vận tải, dịch vụ hỗ trợ vận tải; các quy trình, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về bảo đảm ATGT và chất lượng dịch vụ vận tải, dịch vụ hỗ trợ vận tải. | Vụ Khoa học - Công nghệ, Vụ Vận tải | Tổng cục ĐBVN, Các Cục quản lý chuyên ngành, Viện Chiến lược và Phát triển GTVT, Ủy ban ATGTQG. | 2014-2015 |
10 | Sửa đổi, bổ sung các Hiệp định vận tải song phương và đa phương tạo điều kiện thuận lợi cho người và phương tiện qua lại biên giới nhằm phát triển vận tải đường bộ, đường thủy theo một số tuyến; Phnom Pênh - Tp. Hồ Chí Minh - Vũng Tàu, Hành lang Đông Tây, 02 tuyến theo hợp tác Hai hành lang Một vành đai kinh tế với Trung Quốc. | Vụ HTQT | Vụ Vận tải, Tổng cục ĐBVN, Cục ĐTNĐVN | 2014-2016 |
11 | Hoàn thiện hệ thống các quy định, quy chuẩn kỹ thuật xe vận tải hàng hóa. | Vụ Vận tải | Các Vụ, Tổng cục ĐBVN, Các Cục quản lý chuyên ngành. | 2014-2015 |
II. Phát triển thị trường vận tải, thực hiện tái cơ cấu thị trường vận tải nội địa, giảm thị phần vận tải bằng đường bộ đặc biệt là trên các hành lang vận tải chính. Nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải, giảm chi phí vận tải, thúc đẩy phát triển các loại hình dịch vụ vận tải tiên tiến. Tăng cường vai trò quản lý nhà nước trong hoạt động vận tải đảm bảo tính minh bạch, trật tự kỷ cương. | ||||
1 | Tiếp tục thực hiện Đề án “Đổi mới quản lý vận tải đường bộ theo hướng hiện đại, hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải”. | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Vụ KHCN, Vụ KCHTGT, Vụ Vận tải, các Sở GTVT. | 2014-2020 |
2 | Tiếp tục thực hiện Đề án “Vận chuyển container bằng đường sắt nhằm giảm tải cho hệ thống giao thông đường bộ”. | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam, Vụ vận tải. | 2014-2020 |
3 | Tiếp tục thực hiện Đồ án “Các giải pháp thúc đẩy phát triển vận tải thủy nội địa. | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Vụ Vận tải, Vụ KCHTGT, Vụ Tài chính. | 2014-2020 |
4 | Thực hiện Đề án “Nâng cao năng lực, thị phần vận chuyển hàng hóa XNK của các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam”. | Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Vận Tải, Vụ KHĐT, Vụ KCHTGT, Vụ HTQT | 2014-2020 |
5 | Tiếp tục thực hiện đề án “Kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải”. | Vụ Môi trường | Vụ Vận tải | 2014-2020 |
6 | Xây dựng các đề án tổ chức vận tải hợp lý trên các hành lang vận tải chính. | Viện Chiến lược và Phát triển GTVT | Các Vụ thuộc Bộ, Tổng cục ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành. | 2014-2020 |
7 | Tiếp tục thực hiện nghiêm chỉ đạo của Đảng, Chính phủ về kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ. | Vụ Vận tải, Tổng cục ĐBVN. | UBATGTQG, Bộ Công an, UBND các tỉnh, thành phố, Bộ Thông tin và Truyền thông, Vụ ATGT, Vụ KCHTGT, các Cục quản lý chuyên ngành, Thanh tra Bộ. | 2014-2020 |
8 | Thực hiện Đề án “Phát triển dịch vụ logistics trong lĩnh vực giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” | Vụ Vận tải | Tổng cục ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành, Vụ KHĐT.Vụ KCHTGT. | 2014-2020 |
9 | Thực hiện Kế hoạch triển khai “Chiến lược quốc gia bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | Vụ ATGT, Tổng cục ĐĐVN. | Vụ Vận tải, Vụ Pháp chế, UB ATGTQG, Bộ Công an, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế. | 2014-2020 |
10 | Thực hiện Đề án nâng cao chất lượng công tác đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ góp phần giảm thiểu TNGT và ô nhiễm môi trường. | Cục Đăng kiểm Việt Nam | Thanh tra Bộ, Vụ Môi trường, Vụ KHCN. | 2014-2020 |
11 | Xây dựng mạng lưới các trạm dừng nghỉ cho hành khách trên đường bộ, trước tiên là trên QL1A, đường Hồ Chí Minh và các tuyến quốc lộ trọng điểm đi Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ. | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Các Sở GTVT, UBND các tỉnh, thành phố. | 2014-2020 |
12 | Quy hoạch mạng lưới trung tâm phân phối nhiều cấp (cảng cạn, kho, bãi hàng hóa) và các tuyến vận tải thu gom hàng hóa trong các đô thị lớn và các vùng kinh tế trọng điểm. | Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Viện Chiến lược và Phát triển GTVT | Vụ Vận tải, Tổng cục ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành, các Sở GTVT. | 2014-2016 |
13 | Lập quy hoạch phát triển vận tải hàng hóa, hành khách cho từng chuyên ngành vận tải và quy hoạch kết nối các phương thức vận tải trong vận chuyển hàng hóa, hành khách. | Viện Chiến lược và Phát triển GTVT | Vụ Vận tải, các Cục quản lý chuyên ngành, Tổng cục ĐBVN | 2015-2020 |
14 | Xây dựng chương trình tăng cường phát triển dịch vụ vận tải đường bộ đến các vùng dân cư biên giới, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn. | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Vụ Vận tải, các Sở GTVT liên quan | 2015-2017 |
15 | Xây dựng đề án nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hàng hóa, hành khách bằng đường sắt và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt. | Tổng công ty Đường sắc Việt Nam | Vụ Vận tải, Cục ĐSVN. | 2014-2015 |
16 | Triển khai thực hiện những nội dung về phát triển vận tải hàng không thuộc Đề án “Nâng cao hiệu quả và chất lượng quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng hàng không” (đã được phê duyệt tại Quyết định số 2985/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2013). | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ KCHTGT, Vụ Vận tải, Vụ KHĐT. | 2014-2020 |
17 | Mở rộng mạng đường bay tầm xa đến Châu Âu, Bắc Mỹ, Mỹ La Tinh và Châu Phi. | TCT Hàng không Việt Nam, Cục HKVN. | Vụ Vận tải, Vụ HTQT. | 2014-2020 |
18 | Xây dựng kế hoạch phát triển đội tàu bay và mạng đường bay chở hàng riêng giai đoạn 2015-2020. | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ Vận tải | 2014-2015 |
19 | Xây dựng và triển khai Đề án Phát triển các tuyến vận tải biển viễn dương giữa cảng Cải Mép - Thị Vải với Châu Âu và Bắc Mỹ. | Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Vận tải, Vụ HTQT. | 2015-2020 |
20 | Công bố các tuyến vận tải sông pha biển. | Vụ Vận tải | Vụ KCHTGT, Cục ĐTNĐ VN | 2014-2016 |
21 | Đầu tư, nâng cấp các nhà ga hành khách của đường sắt, các bến xe khách loại 2, đảm bảo phân tách hoàn toàn khu vực cách ly dành cho khách đi - đến với khu vực công cộng, tách luồng hành khách đi với hành khách đến; kết nối dữ liệu giám sát hành trình xe với tất cả các phương tiện đăng ký khai thác tại bến; xây dựng phần mềm, đầu tư hệ thống camera giám sát hoạt động của phương tiện và theo dõi an ninh trật tự tại khu vực phòng chờ, cống ra, vào khu vực xe ô tô đón, trả khách. | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam, Vụ Khoa học - Công nghệ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam. | Vụ Vận tải, Vụ KCHTGT, Cục ĐSVN, các Sở GTVT. | 2014-2020 |
22 | Tổ chức giao thông kết nối thuận tiện, bố trí điểm đón, trả khách cho xe buýt, taxi, bãi trông giữ xe cá nhân cho hành khách trong khuôn viên khu vực công cộng của nhà ga, bến xe; bảo đảm các công trình, trang thiết bị phục vụ giao thông tiếp cận thuận tiện cho các đối tượng người khuyết tật, người cao tuổi, tại các nhà ga hành khách đường sắt, bến xe khách, cảng hàng không, cảng bến thủy nội địa; đầu tư nâng cấp hệ thống thu gom xử lý nước thải, rác thải theo đúng quy định về bảo vệ môi trường. | Vụ Vận tải, Vụ Môi trường, Tổng cục Đường bộ VN, các Cục quản lý chuyên ngành. | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam, Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam, các Sở GTVT. | 2014-2020 |
23 | Đầu tư mở rộng hệ thống kho, bãi hàng hóa, khu vực tác nghiệp hàng hóa container (CFS), hệ thống xử lý nước thải, rác thải và tiếng ồn tại các ga hàng hóa đường sắt, cảng hàng không, cảng biển, sông chính. | TCT Đường sắt Việt Nam, TCT Hàng hải Việt Nam, TCT Cảng Hàng không Việt Nam, TCT Vận tải thủy. | Vụ KHĐT, Vụ Môi trường, các Cục quản lý chuyên ngành, Tổng cục ĐBVN, các Sở GTVT. | 2014-2017 |
24 | Xây dựng Phương án phát triển tuyến vận tải ven biển Bắc - Nam. | Cục Hàng hải Việt Nam | Cục ĐTNĐ, Vụ Vận tải. | 2014-2015 |
25 | Công bố tuyến vận tải ven biển Bắc - Nam | Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ Vận tải, Vụ KCHTGT. | 2014-2015 |
26 | Xây dựng Đề án nghiên cứu chung về tăng cường vận tải hàng hóa hai chiều Việt Nam - Lào. | Tổng cục ĐBVN | Vụ HTQT, Vụ Vận tải. | 2014-2016 |
III. Thực hiện tái cơ cấu và điều chỉnh thứ tự ưu tiên trong đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông. | ||||
1 | Thực hiện Đề án “Huy động các nguồn lực đột phá để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông.” | Vụ Kế hoạch - Đầu tư | Vụ KCHTGT, Vụ Tài chính | 2014-2020 |
2 | Tiếp tục thực hiện Đề án “Tái cơ cấu đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông”. | Vụ Kế hoạch - Đầu tư | Vụ KCHTGT, Vụ Tài chính. | 2014-2020 |
3 | Hoàn thiện cơ chế huy động vốn đầu tư theo hình thức hợp tác công tư trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông. | Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công tư | Các Vụ: Tài chính, KCHTGT, QLDN, HTQT; Cục QLXD & CLCTGT | 2014 |
4 | Xây dựng Cảng Hàng không trung chuyển quốc tế Long Thành giai đoạn 1. | Cục Hàng không Việt Nam | Các Vụ: Tài chính, KCHTGT, KHĐT; Cục QLXD & CLCTGT. | 2015-2020 |
5 | Mở rộng, nâng cấp cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Cát Bi, Phú Bài, Đà Nẵng, Cam Ranh | Cục Hàng không Việt Nam | Các Vụ: Tài chính. KCHTGT, KHĐT, HTQT; Cục QLXD * CLCTGT. | 2015-2020 |
6 | Nâng cao năng lực vận tải hàng hóa trên tuyến đường sắt Hải Phòng - Lào Cai. | Tổng công ty ĐSVN | Vụ Vận tải, Cục Đường sắt Việt Nam. | 2014-2020 |
7 | Xây dựng đường sắt Yên Viên - Phả Lại - Hạ Long - Cái Lân | Cục Đường sắt Việt Nam | Tổng công ty ĐSVN, các Vụ: Tài chính, KCHTGT, KHĐT, Cục QLXD&CLCTGT. | 2015-2020 |
8 | Hiện đại hóa tuyến đường sắt Bắc - Nam | Cục ĐSVN, Tổng công ty ĐSVN. | Các Vụ: Vận tải, Pháp chế, ATGT, KHCN, KC HTGT, QLDN, HTQT; Cục QLXD & CLCTGT. | 2015-2020 |
9 | Xây dựng các đoạn tuyến đường sắt kết nối đường sắt quốc gia tới cảng Đình Vũ, Cái Mép - Thị Vải. | Cục Đường sắt Việt Nam, Cục Hàng hải Việt Nam. | Tổng công ty ĐSVN; Các Vụ: Tài chính, KCHTGT, KHĐT; Cục QLXD & CLCTGT. | 2015-2020 |
10 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường thủy nội địa TP Hồ Chí Minh đi Cần Thơ, Quảng Ninh - Ninh Bình. | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Cục QLXD &CLCTGT, Các Vụ: KCHT, KHĐT, UBND tỉnh, thành phố liên quan. | 2014-2020 |
11 | Nâng cấp mở rộng quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên. | Vụ KHĐT, Cục QLXD & CLCTGT. | Các BQLDA, các địa phương. | 2014-2016 |
IV. Phát triển phương tiện vận tải nhằm khai thác hiệu quả phương tiện, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn, bảo vệ môi trường và sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả | ||||
1 | Xây dựng cơ chế khuyến khích các doanh nghiệp vận tải trong và ngoài nước đầu tư đầu máy, toa xe kinh doanh vận tải trên mạng đường sắt Việt Nam. | Cục Đường sắt Việt Nam | Vụ QLDN, Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | 2014-2016 |
2 | Bổ sung, hoàn thiện, nâng cao tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện vận tải. | Cục Đăng kiểm Việt Nam | Vụ KHCN, Vụ Môi trường, Tổng cục ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành. | 2014-2015 |
3 | Xây dựng cơ chế khuyến khích các DN vận tải xe buýt đô thị sử dụng nhiên liệu sạch. | Vụ Vận tải | Viện Chiến Iược và Phát triển GTVT | 2015-2020 |
4 | Xây dựng Kế hoạch phát triển đội tàu bay hàng năm, 5 năm của các hãng hàng không Việt Nam giai đoạn 2015-2020. | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ Vận tải | 2014-2015 |
V. Phát triển nguồn nhân lực kinh doanh vận tải, tạo môi trường kinh doanh bình đẳng cho các doanh nghiệp vận tải. | ||||
1 | Xây dựng, thực hiện Đề án “Tổ chức quản lý khai thác kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt” nhằm tách biệt kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt với kinh doanh vận tải. | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Vụ QLDN, Vụ ATGT, Tổng công ty ĐSVN, Cục ĐSVN. | 2014-2017 |
2 | Thực hiện tái cơ cấu, sắp xếp, đổi mới và cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong lĩnh vực vận tải. | Các Doanh nghiệp vận tải nhà nước thuộc Bộ GTVT | Vụ Quản lý doanh nghiệp | 2014-2016 |
3 | Xây dựng và thực hiện Đề án “Hình thành một số doanh nghiệp vận tải hàng hóa đa phương thức có quy mô lớn. Thực hiện các chuỗi vận tải hoàn chỉnh kết hợp các phương thức vận tải”. | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Vụ Vận tải, các doanh nghiệp vận tải | 2015-2020 |
4 | Xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về vận tải và ứng dụng tin học trong quản lý điều hành vận tải cho công chức và cán bộ quản lý vận tải của doanh nghiệp. | Vụ TCCB | Trung tâm CNTT, Trưởng Cán bộ quản lý GTVT, ĐH GTVT TP, Hồ Chí Minh, ĐH Công nghệ GTVT, ĐH Hàng hải VN, Học viện Hàng không VN. | 2015-2016 |
- 1Quyết định 169/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án phát triển dịch vụ Logistics trong lĩnh vực giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 507/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Đường sắt 2005
- 2Bộ luật Hàng hải 2005
- 3Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006
- 4Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 5Luật giao thông đường bộ 2008
- 6Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 2985/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Đề án "Nâng cao hiệu quả và chất lượng quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng hàng không" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 169/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án phát triển dịch vụ Logistics trong lĩnh vực giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 507/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2207/QĐ-BGTVT năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 318/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 2207/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực