Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2206/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo quyết định số 2206/QĐ-BTC ngày 29/6/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số được giao (Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024, số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024) | Tổng số đã phân bổ (Quyết định số 1333/QĐ-BTC ngày 11/4/2025, số 1533/QĐ-BTC ngày 29/4/2025) | Tổng số phân bổ tại Quyết định số 2205/QĐ-BTC ngày 29/6/2025 | Chi tiết theo đơn vị sử dụng | |
Kinh phí còn lại chưa phân bổ | Văn phòng Bộ | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | - |
|
|
| - |
1.1 | Lệ phí |
|
|
|
|
|
1.2 | Phí | - |
|
|
|
|
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại (Chi quản lý hành chính) | - |
|
| - |
|
a | Kinh phí thực hiện tự chủ | - |
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - |
|
|
|
|
3 | Số phi, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
3.1 | Lệ phí |
|
|
|
|
|
3.2 | Phí |
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước (vốn trong nước) | 25.327.496 | 25.288.651 | 37.345 | 1.500 | 37.345 |
1 | Chi quản lý hành chính | 23.184.980 | 23.147.635 | 37.345 | 0 | 37.345 |
1.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ |
| 18.588.889 | 914,4 |
| 914,4 |
| Tiết kiệm 10% chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
| 914,4 |
| 914,4 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
| 4.558.746 | 36.430,6 |
| 36.430,6 |
a | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên của Bộ Tài chính theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ |
|
| 6.922 |
| 6.922 |
b | Chi khác |
|
| 29.508.6 |
| 29.508.6 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 127.291 | 127.291 |
|
| 0 |
2.2 | Kinh phí hoạt động thường xuyên |
| 40.988 |
|
|
|
2.3 | Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
| 86.303 |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 324.960 | 323.460 |
| 1.500 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 106.536 |
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 216.924 |
| 0 |
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 1.228.000 | 1.228.000 |
| 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 1.228.000 |
|
|
|
5 | Chi sự nghiệp kinh tế | 459.468 | 459.468 |
| 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 459.468 |
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 600 | 600 |
| 0 | 0 |
6 1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 600 |
| 0 |
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 2.197 | 2.197 |
| 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.197 |
|
|
|
III | Dự toán chi ngân sách nhà nước (vốn ngoài nước) | 27.428 | 21.475 |
| 5.953 | 0 |
1 | Vốn vay nợ |
|
|
|
|
|
2 | Vốn viện trợ | 27.428 | 21.475 |
| 5.953 |
|
Quyết định 2206/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 2206/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra