ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2204/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 16 tháng 07 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Vị trí việc làm của Ban gồm: 13 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 05 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
2. Về số lượng người làm việc của Ban quản lý dự án ODA tỉnh gồm 55 chỉ tiêu thuộc chỉ tiêu của đơn vị tự chủ và được giao ổn định trong 3 năm kể từ ngày ký (không nằm trong tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt). Việc điều chỉnh vị trí việc làm, số lượng người làm việc do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ. Việc quản lý, sử dụng số lượng người làm việc tại Ban quản lý dự án ODA tỉnh được áp dụng theo các quy định về quản lý viên chức; hàng năm Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình quản lý, sử dụng số lượng người làm việc tại Ban quản lý dự án ODA tỉnh về Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (qua Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi).
(Có phụ lục về danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc, khung năng lực của vị trí việc làm chi tiết đính kèm Quyết định này)
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt vị trí việc làm và số lượng người làm việc của Ban quản lý dự án ODA tỉnh Lào Cai.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Số lượng người làm việc | Ghi chú |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 19 |
|
1 | Giám đốc | 1 | 1 |
|
2 | Phó giám đốc | 1 | 3 |
|
3 | Trưởng phòng | 1 | 5 |
|
4 | Phó trưởng phòng | 1 | 10 |
|
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 5 | 31 |
|
1 | Thực hiện nhiệm vụ Kế hoạch - Tổng hợp | 1 | 7 |
|
2 | Thực hiện nhiệm vụ quản lý đấu thầu | 1 | 6 |
|
3 | Thực hiện nhiệm vụ Giám sát - Kỹ thuật | 1 | 11 |
|
4 | Thực hiện nhiệm vụ quản lý môi trường - xã hội | 1 | 2 |
|
5 | Thực hiện nhiệm vụ quản lý tài chính | 1 | 5 |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 5 |
|
1 | Kế toán | 1 | 2 |
|
2 | Văn thư | 1 | 1 |
|
3 | Lưu trữ - thủ quỹ | 1 | 1 |
|
4 | Lái xe | 1 | 1 |
|
| Tổng số | 13 | 55 |
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| |
1 | Giám đốc | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành Kinh tế, Tài chính, Xây dựng, Luật, Quản lý đất đai |
|
- Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên |
| ||
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực Quản lý dự án, quản lý đầu tư; có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực chuyên ngành từ 5 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Phó Giám đốc | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành Kinh tế, Tài chính, Xây dựng, Luật, Quản lý đất đai |
|
- Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên |
| ||
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực Quản lý dự án, quản lý đầu tư; có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực chuyên ngành từ 3 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Trưởng phòng | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành Kinh tế, Tài chính, Xây dựng, Luật, Quản lý đất đai |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực Quản lý dự án, quản lý đầu tư; có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực chuyên ngành từ 2 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Phó trưởng phòng | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành Kinh tế, Tài chính, Xây dựng, Luật, Quản lý đất đai |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực Quản lý dự án, quản lý đầu tư; có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực chuyên ngành từ 2 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Thực hiện nhiệm vụ Kế hoạch - Tổng hợp | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành Kinh tế, Tài chính |
|
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Thực hiện nhiệm vụ quản lý đấu thầu | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành Kinh tế, Tài chính, Luật |
|
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Thực hiện nhiệm vụ Giám sát - Kỹ thuật | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành Xây dựng, Kiến trúc, Giao thông, Thủy lợi |
|
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Thực hiện nhiệm vụ quản lý môi trường - xã hội | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành về Môi trường; xã hội và nhân văn |
|
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
5 | Thực hiện nhiệm vụ quản lý tài chính | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác, ưu tiên các chuyên ngành Kinh tế, Tài chính |
|
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
III | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Kế toán | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kế toán |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Văn thư | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ; Hành chính, Luật; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác; |
| ||
3 | Lưu trữ, thủ quỹ | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ; Hành chính, Luật; kinh tế, tài chính - kế toán; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác; |
| ||
4 | Lái xe | Có chứng chỉ nghề và giấy phép lái xe từ hạng B2 trở lên; có tinh thần trách nhiệm, trung thực, tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát và sức khỏe tốt. |
|
- 1Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục mầm non công lập tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục mầm non công lập tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt vị trí việc làm và số lượng người làm việc của Ban quản lý các chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 2204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực