- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2201/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 22 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2636/TTr-SXD ngày 05/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau; đồng thời bãi bỏ 03 thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 18/11/2014.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2201/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành để thực hiện.
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý. |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-CMU-216022-TT | Thẩm định Cấp phép quy hoạch. | Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | T-CMU- | Cung cấp thông tin quy | // |
| 216031-TT | hoạch. |
|
3 | T-CMU-214319-TT | Thẩm định nhiệm vụ - đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. | // |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước.
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Người đại diện tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (Số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ), thời gian cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Công chức thụ lý kiểm tra thành phần hồ sơ: Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
- Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu thiếu hoặc không hợp lệ).
Bước 3: Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn. Trường hợp nếu cử người khác đi nhận kết quả thì phải có giấy ủy quyền.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định;
- Thuyết minh nội dung nhiệm vụ;
- Các bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ;
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận lần 2 thì thời hạn được trừ đi số ngày đã thực hiện lần 1.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quy hoạch - Kiến trúc; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch.
1.8. Lệ phí: Theo quy định của Bộ Xây dựng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
2. Thủ tục: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước.
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Người đại diện tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (Số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ), thời gian cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Công chức thụ lý kiểm tra thành phần hồ sơ: Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
- Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu thiếu hoặc không hợp lệ).
Bước 3: Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn. Trường hợp nếu cử người khác đi nhận kết quả thì phải có giấy ủy quyền.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án;
- Thuyết minh nội dung đồ án bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ, các phụ lục tính toán kèm theo, các văn bản pháp lý có liên quan;
- Các bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định;
- Dự thảo quy định quản lý theo đồ án quy hoạch;
- Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án.
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận lần 2 thì thời hạn được trừ đi số ngày đã thực hiện lần 1.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quy hoạch - Kiến trúc; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết.
2.8. Lệ phí: Theo quy định của Bộ Xây dựng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
3. Thủ tục: Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý.
3.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước.
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
Căn cứ vào thông tin quy hoạch, chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch theo các trường hợp quy định tại Điều 32 của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Điều 36 Nghị định số 37/2010/NĐ- CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị gửi UBND cấp tỉnh.
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Người đại diện tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (Số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ), thời gian cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Công chức thụ lý kiểm tra thành phần hồ sơ: Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
- Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu thiếu hoặc không hợp lệ).
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan, tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định, giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung/riêng lẻ và gửi Sở Xây dựng để trả kết quả cho Chủ đầu tư.
Bước 3: Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn. Trường hợp nếu cử người khác đi nhận kết quả thì phải có giấy ủy quyền.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
- Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch;
- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư;
- Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận lần 2 thì thời hạn được trừ đi số ngày đã thực hiện lần 1.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quy hoạch - Kiến trúc; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung quy định tại mẫu số 2 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015, mẫu số 2, Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010.
- Giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ quy định tại mẫu số 4, Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015, mẫu số 4, Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010.
3.8. Phí, Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung); quy định tại mẫu số 1 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015, mẫu số 1 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) quy định tại mẫu số 3 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015, mẫu số 1 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: …………………………………….
1. Chủ đầu tư: …………………………………….……………….………
- Người đại diện: ………………………….. Chức vụ: ……………………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………….………………. ……
- Số nhà: …………… Đường …………….. Phường (xã) ……………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………….……………….…
- Số điện thoại: …………………………………….……………….……
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: …………………………………
- Phường (xã) …………………… Quận (huyện) ………………………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………….……………….…
- Phạm vi dự kiến đầu tư: …………………………………….……………
- Quy mô, diện tích: ……………………………………................... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất …………………………………….……………
3. Nội dung đầu tư: …………………………………….……………….…
- Chức năng dự kiến: …………………………………….……………….
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: …………………………………….………
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: …………………………………….………
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật
| . ….., ngày … tháng … năm ………. |
MẪU GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị)
(Màu xanh - khổ A4)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./GPQH-UBND | Cà Mau, ngày … tháng … năm ….. |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
1. Cấp cho chủ đầu tư: …………………………………….………………
- Địa chỉ: …………………………………….……………….…………….
- Số nhà: … Đường … Phường (xã): … Tỉnh, thành phố: ………………
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: …………………………………….……………….…………
- Địa điểm xây dựng: …………………………………….………………..
- Phạm vi ranh giới: …………………………………….……………….…
- Quy mô đất đai: ………………….. ha
- Quy mô dân số (nếu có): …………. người
- Cơ cấu sử dụng đất: ………………………… %.
(tỷ lệ đất giao thông, cây xanh, công trình công cộng)
- Mật độ xây dựng toàn khu vực: ……………….. %
- Chiều cao tối đa xây dựng công trình: ………………………… m.
- Hệ số sử dụng đất: …………………………………….……………….…
- Các yêu cầu về không gian, kiến trúc, cảnh quan: ………………………
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường: …………………………
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: 24 tháng kể từ ngày ký
Nơi nhận: | KT CHỦ TỊCH |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Ban hành theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: …………………………………….
1. Chủ đầu tư: …………………………………….……………….………
- Người đại diện: ……………………… Chức vụ: ……………………….
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………….……………….……
- Số nhà: ……………… Đường ……………. Phường (xã) ……………..
- Tỉnh, thành phố: …………………………………….……………….….
- Số điện thoại: …………………………………….……………….……..
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: …………………………………….
- Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) ……………………..
- Tỉnh, thành phố: …………………………………….……………….…..
- Phạm vi ranh giới: …………………………………….……………….…
- Quy mô, diện tích: …………………………………….…………… (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất …………………………………….…………….
3. Nội dung đầu tư: …………………………………….……………….…
- Chức năng công trình: …………………………………….…………….
- Mật độ xây dựng: ………………. %
- Chiều cao công trình: …………… m.
- Số tầng: ……………………………
- Hệ số sử dụng đất: ………………
- Dự kiến tổng diện tích sàn: ……… m2.
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: …………………………… ………………..
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
| ….., ngày … tháng … năm ………. |
- 1Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 2Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2016 thành lập và quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc và Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2016 thành lập và quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc và Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2201/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2016
- Ngày hết hiệu lực: 09/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực