ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2200/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm hành chính công cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ | ||||
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC (01 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-275601-TT | Thủ tục xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 05 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
| ||||
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (04 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-288268-TT | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
| ||||
02 | T-BLI-288475-TT | Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
| ||||
03 | T-BLI-287077-TT | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
| ||||
04 | T-BLI-288457-TT | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
| ||||
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG (02 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-288454-TT | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
| ||||
02 | T-BLI-288414-TT | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| ||||
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (08 TTHC) |
| ||||||
01 | T-BLI-288113-TT | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| ||||
02 | BLĐ-TBVXH-BLI-286382 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng LĐTBXH |
| ||||
03 | BLĐ-TBVXH-BLI-286383 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH |
| ||||
04 | BLĐ-TBVXH-BLI-286384 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH |
| ||||
05 | BLĐ-TBVXH-BLI-286385 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng LĐTBXH |
| ||||
06 | BLĐ-TBVXH-BLI-286386 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐTBXH |
| ||||
07 | BLĐ-TBVXH-BLI-286380 | Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
| ||||
08 | BLĐ-TBVXH-BLI-286381 | Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
| ||||
V. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM (02 TTHC) | |||||||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286350 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| ||||
02 | BLĐ-TBVXH-BLI-286351 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| ||||
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (01 TTHC) | |||||||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286400 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
| ||||
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (27 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-288512-TT | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
| ||||
02 | T-BLI-288513-TT | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
| ||||
03 | T-BLI-288514-TT | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
| ||||
04 | T-BLI-288515-TT | Giải thể trường tiểu học |
| ||||
05 | T-BLI-288516-TT | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
| ||||
06 | T-BLI-288517-TT | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
| ||||
07 | T-BLI-288518-TT | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
| ||||
08 | T-BLI-288519-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
| ||||
09 | T-BLI-288520-TT | Giải thể trường trung học cơ sở |
| ||||
10 | T-BLI-288521-TT | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| ||||
11 | T-BLI-288522-TT | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||||
12 | T-BLI-288523-TT | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||||
13 | T-BLI-288524-TT | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||||
14 | T-BLI-288525-TT | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
| ||||
15 | T-BLI-288618-TT | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
| ||||
16 | T-BLI-288619-TT | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
| ||||
17 | T-BLI-288620-TT | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
| ||||
18 | T-BLI-288621-TT | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
| ||||
19 | T-BLI-288622-TT | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
| ||||
20 | T-BLI-288623-TT | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
| ||||
21 | T-BLI-288624-TT | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
| ||||
22 | T-BLI-288625-TT | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
| ||||
23 | T-BLI-288626-TT | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
| ||||
24 | T-BLI-288627-TT | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
| ||||
25 | T-BLI-288628-TT | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| ||||
26 | T-BLI-288629-TT | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
| ||||
27 | T-BLI-288630-TT | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
| ||||
VIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) | |||||||
01 | BTP-BLI-277370 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
| ||||
02 | BTP-BLI-277371 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
| ||||
IX. LĨNH VỰC HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ (01 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-286173-TT | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| ||||
X. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-287779-TT | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| ||||
02 | T-BLI-287780-TT | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| ||||
03 | T-BLI-287781-TT | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| ||||
04 | T-BLI-287782-TT | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| ||||
05 | T-BLI-287783-TT | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| ||||
06 | T-BLI-287784-TT | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| ||||
07 | T-BLI-287785-TT | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| ||||
08 | BLI-289351 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| ||||
09 | T-BLI-287787-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| ||||
10 | T-BLI-287788-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| ||||
11 | T-BLI-287789-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| ||||
12 | T-BLI-287790-TT | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| ||||
13 | T-BLI-287791-TT | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| ||||
14 | T-BLI-287792-TT | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| ||||
15 | T-BLI-287793-TT | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| ||||
16 | T-BLI-287794-TT | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| ||||
XI. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (16 TTHC) | |||||||
01 | BLI-289110 | Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản |
| ||||
02 | BLI-289111 | Chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân |
| ||||
03 | BLI-289113 | Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật |
| ||||
04 | BLI-289114 | Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản |
| ||||
05 | BTP-BLI-276596 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| ||||
06 | BTP-BLI-276594 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| ||||
07 | BTP-BLI-276597 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| ||||
08 | BTP-BLI-276598 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
| ||||
09 | BTP-BLI-276599 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| ||||
10 | BTP-BLI-276600 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| ||||
11 | BTP-BLI-276606 | Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp |
| ||||
12 | BTP-BLI-276608 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
| ||||
13 | BTP-BLI-276609 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| ||||
14 | BTP-BLI-276612 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, mà di sản là động sản. |
| ||||
15 | BTP-BLI-276613 | Chứng thực văn bản thỏa thuận khai nhận di sản, mà di sản là động sản |
| ||||
16 | BTP-BLI-276593 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| ||||
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (02 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-286115-TT | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| ||||
02 | T-BLI-286116-TT | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
| ||||
XIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-186434-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| ||||
XIV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (12 TTHC) | |||||||
01 | BCT-BLI-275229 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| ||||
02 | BCT-BLI-275230 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| ||||
03 | BCT-BLI-275231 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| ||||
04 | BCT-BLI-275232 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| ||||
05 | BCT-BLI-275233 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| ||||
06 | BCT-BLI-275234 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| ||||
07 | BCT-BLI-275235 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| ||||
08 | BCT-BLI-275236 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| ||||
09 | BCT-BLI-275237 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| ||||
10 | BCT-BLI-262046 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| ||||
11 | BCT-BLI-262048 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| ||||
12 | BCT-BLI-262047 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| ||||
XV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-139475-TT | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
| ||||
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (10 TTHC) | |||||||
01 | BVH-BLI-278924 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
| ||||
02 | BVH-BLI-278926 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| ||||
03 | BVH-BLI-279074 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
| ||||
04 | BVH-BLI-279075 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
| ||||
05 | BVH-BLI-278932 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| ||||
06 | BVH-BLI-278933 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| ||||
07 | BVH-BLI-278935 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| ||||
08 | BVH-BLI-278936 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| ||||
09 | BVH-BLI-279067 | Đăng ký tổ chức lễ hội |
| ||||
10 | BVH-BLI-279068 | Thông báo tổ chức lễ hội |
| ||||
XVII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (01 TTHC) | |||||||
01 | BVH-BLI-278886 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
| ||||
XVIII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC) | |||||||
01 | BVH-BLI-278789 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| ||||
02 | BVH-BLI-278790 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| ||||
03 | BVH-BLI-278792 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| ||||
04 | BVH-BLI-278794 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| ||||
05 | BVH-BLI-278796 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| ||||
06 | BVH-BLI-278798 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| ||||
XIX. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC (03 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-287263-TT | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị công lập sự nghiệp |
| ||||
02 | T-BLI-287264-TT | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| ||||
03 | T-BLI-287265-TT | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| ||||
XX. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI (07 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-288134-TT | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội |
| ||||
02 | T-BLI-288135-TT | Thủ tục thành lập hội |
| ||||
03 | T-BLI-288136-TT | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| ||||
04 | T-BLI-288137-TT | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| ||||
05 | T-BLI-288138-TT | Thủ tục đổi tên hội |
| ||||
06 | T-BLI-288139-TT | Thủ tục hội tự giải thể |
| ||||
07 | T-BLI-288140-TT | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội |
| ||||
XXI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (09 TTHC) | |||||||
01 | T-BLI-288125-TT | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| ||||
02 | T-BLI-288126-TT | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| ||||
03 | T-BLI-288127-TT | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| ||||
04 | T-BLI-288128-TT | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| ||||
05 | T-BLI-288129-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| ||||
06 | T-BLI-288130-TT | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| ||||
07 | T-BLI-288131-TT | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| ||||
08 | T-BLI-288132-TT | Thủ tục đổi tên quỹ |
| ||||
09 | T-BLI-288133-TT | Thủ tục quỹ tự giải thể |
| ||||
XXII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO (08 TTHC) | |||||||
01 | BLI-289315 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| ||||
02 | BLI-289316 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| ||||
03 | BLI-289317 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| ||||
04 | BLI-289318 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| ||||
05 | BLI-289320 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| ||||
06 | BLI-289321 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| ||||
07 | BLI-289322 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| ||||
08 | BLI-289323 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| ||||
XXIII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (08 TTHC) | |||||||
01 | BLI-289324 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
| ||||
02 | BLI-289325 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
| ||||
03 | BLI-289326 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
| ||||
04 | BLI-289327 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
| ||||
05 | BLI-289328 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
| ||||
06 | BLI-289329 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| ||||
07 | BLI-289330 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| ||||
08 | BLI-289331 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| ||||
XXIV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (05 TTHC) | |||||||
01 | BTM-BLI-265121 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
| ||||
02 | BLI-289237 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| ||||
03 | BTM-BLI-265123 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| ||||
04 | BTM-BLI-265124 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| ||||
05 | BTM-BLI-265137 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
| ||||
XXV. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) | |||||||
01 | BTM-BLI-264790 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
| ||||
02 | BTM-BLI-265165 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
| ||||
XXVI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) | |||||||
01 | BTM-BLI-264925 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
| ||||
02 | BTM-BLI-264926 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
| ||||
XXVII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC) | |||||||
01 | BKH-BLI-272039 | Đăng ký thành lập Hộ kinh doanh |
| ||||
02 | BKH-BLI-272040 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh |
| ||||
03 | BKH-BLI-272041 | Tạm ngừng hoạt động Hộ kinh doanh |
| ||||
04 | BKH-BLI-272043 | Chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh |
| ||||
05 | BKH-BLI-272042 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh |
| ||||
XXVIII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (19 TTHC) | |||||||
01 | BKH-BLI-271962 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| ||||
02 | BKH-BLI-271961 | Đăng ký hợp tác xã | |||||
03 | BKH-BLI-271963 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
| ||||
04 | BKH-BLI-271964 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| ||||
05 | BKH-BLI-271965 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| ||||
06 | BKH-BLI-271966 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| ||||
07 | BKH-BLI-271967 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| ||||
08 | BKH-BLI-271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
| ||||
09 | BTM-BLI-271969 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
| ||||
10 | BKH-BLI-271971 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| ||||
11 | BKH-BLI-271972 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| ||||
12 | BKH-BLI-271973 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
| ||||
13 | BKH-BLI-271974 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| ||||
14 | BKH-BLI-271975 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| ||||
15 | BKH-BLI-271976 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| ||||
16 | BKH-BLI-271977 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| ||||
17 | BKH-BLI-271978 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| ||||
18 | BKH-BLI-271979 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
| ||||
19 | BKH-BLI-271970 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| ||||
XXIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03 TTHC) | |||||||
01 | BLI-289172 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
| ||||
02 | BLI-289173 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
| ||||
03 | BLI-289174 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
| ||||
XXX. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (03 TTHC) | |||||||
01 | BXD-BLI-263370 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
| ||||
02 | BXD-BLI-263369 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| ||||
03 | BXD-BLI-263365 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực: 30 lĩnh vực;
- Tổng số TTHC: 187 TTHC.
- 1Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của các đơn vị tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của các đơn vị tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 2200/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực