Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 15 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội vệ điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 55/2012/QĐ - UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 555/QĐ - UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của UBND huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2013 cho các đơn vị trực thuộc Huyện.

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tại tờ trình số 08/TTr-TCKH ngày 15 tháng 01 năm 2013 về công khai dự toán thu - chi ngân sách huyện Nhà Bè năm 2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT UBND huyện;
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu

 

UBND HUYỆN NHÀ BÈ
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

DANH MỤC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

1. Mẫu số 21

: Bảng cân đối dự toán ngân sách Huyện

2. Mẫu số 22

: Bảng cân đối ngân sách huyện và ngân sách xã

3. Mẫu số 23

: Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4. Mẫu số 24

: Dự toán chi ngân sách huyện

5. Mẫu số 25

: Dự toán chi ngân sách huyện và ngân sách xã

6. Mẫu số 26

: Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan trực thuộc huyện.

7. Mẫu số 27

: Dự toán chi xây dựng cơ bản (TP chưa giao Kế hoạch).

8. Mẫu số 31

: Dự toán thu chi ngân sách xã - thị trấn

 

Mẫu số : 21/CKTC - NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 15/01/2013)

ĐVT : triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2013

A

B

C

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

270.243

 

Trong đó:

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

264.500

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

4

Ghi thu

5.743

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

289 833

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

54.046

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

28.470

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

25.576

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

230.044

 

- Bổ sung cân đối

230.044

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

3

Thu chuyển nguồn

0

4

Ghi thu

5.743

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

0

6

Thu viện trợ không hoàn lại

0

7

Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn

0

8

Thu cấp dưới nộp ngân sách cấp trên

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

289.833

1

Chi đầu tư phát triển

0

2

Chi thường xuyên

284.090

3

Chi chuyển nguồn ngân sách

0

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

5

Ghi chi

5.743

 

Mẫu số : 22/CKTC - NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT : triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2013

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

274.659

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

38.872

 

- Các khoản thu 100%

13.296

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

25.576

2

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

230.044

 

- Bổ sung cân đối

230.044

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu viện trợ không hoàn lại

0

6

Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn

0

7

Ghi thu

5.743

II

Chi ngân sách cấp huyện

274.659

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

240.690

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

28.226

 

- Bổ sung cân đối

28.226

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

3

Ghi chi

5.743

B

NGÂN SÁCH CẤP XÃ, THỊ TRẤN

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn

43.400

1

Thu ngân sách xã hưởng theo phân cấp

15.174

 

- Các khoản thu ngân sách xã hưởng theo 100%

3.337

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ %

11.837

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

28.226

 

- Bổ sung cân đối

25.416

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.810

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

0

5

Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

43.400

 

Mẫu số : 23/CKTC - NSH

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT : triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

270.243

I

Thu nội địa

264.500

1

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

115.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

76.900

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.300

 

- Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong nước

100

 

- Thuế môn bài

2.200

 

- Thu khác

1.500

2

Lệ phí trước bạ

23.000

3

Thuế thu nhập cá nhân

45.000

4

Thu phí và lệ phí

6.000

5

Các khoản thu về nhà đất

69.000

 

- Thuế SDĐ phi nông nghiệp

2.000

 

- Tiền sử dụng đất

62.000

 

- Thu tiền thuê đất

5.000

6

Thu khác

6.500

II

Ghi thu

5.743

III

Thu viện trợ không hoàn lại

0

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

289.833

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

284.090

 

- Các khoản thu 100%

28.470

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng

25.576

 

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

230.044

 

- Thu viện trợ không hoàn lại

0

 

- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

 

- Thu kết dư

0

 

- Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn

0

B

Ghi thu

5.743

 

Mẫu số: 24/CKTC - NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT : triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

289.833

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

284.090

I

Chi đầu tư phát triển

0

 

Trong đó

 

 

- Chi sự nghiệp GDĐT, dạy nghề

0

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

278.933

 

Trong đó

 

 

- Chi sự nghiệp GDĐT, dạy nghề

113.100

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

III

Dự phòng

5.157

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

0

B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN (GHI CHI)

5.743

 

Mẫu số: 25/CKTC - NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

A

B

C

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

274.659

I

Chi đầu tư phát triển

0

II

Chi thường xuyên

235.533

1

Chi quốc phòng

2.300

2

Chi an ninh

1.200

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

113.100

4

Chi sự nghiệp y tế

26.462

5

Chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật

3.832

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.350

7

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

11.098

8

Chi sự nghiệp kinh tế

27.848

9

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

39.823

10

Chi khác ngân sách

8.520

III

Dự phòng

5.157

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã

28.226

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

0

VI

Ghi chi

5.743

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

 

Mẫu số : 26/CKTC - NSH

DỰ TOÁN CHI SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC HUYỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT : 1.000 đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Chi CTMT Quốc gia

Chi chuyển nguồn

Ghi chú

Ghi chú

Tổng số

Trong đó : Giáo dục, đào tạo & dạy nghề

Tổng số

Trong đó: Giáo dục, đào tạo & dạy nghề

 

Tổng số

246.433

 

 

240.119

105.094

571

 

5.743

 

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi thường xuyên

220.546

 

 

219.975

105.094

571

 

 

 

1

VP UBND huyện

8.158

 

 

8.158

 

 

 

 

2

Phòng Nội vụ

2.330

 

 

2.330

 

 

 

 

3

Phòng Kinh tế

1.596

 

 

1.596

 

 

 

 

4

Phòng Tư pháp

893

 

 

893

 

 

 

 

5

Phòng Quản lý đô thị

17.912

 

 

17.912

 

 

 

 

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

1.468

 

 

1.468

 

 

 

 

7

Phòng Giáo dục - Đào tạo

2.089

 

 

2.089

 

 

 

 

8

Phòng Y tế

1.340

 

 

769

 

571

 

 

9

Phòng Lao động và Thương binh xã hội

12.518

 

 

12.518

 

 

 

 

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

872

 

 

872

 

 

 

 

11

Phòng Tài nguyên & môi trường

12.651

 

 

12.651

 

 

 

 

12

Thanh Tra

1.027

 

 

1.027

 

 

 

 

13

Thanh tra xây dựng

5.185

 

 

5.185

 

 

 

 

14

Trường mầm non Mạ Non

2.479

 

 

2.479

2.479

 

 

 

15

Trường mầm non Họa Mi

2.749

 

 

2.749

2.749

 

 

 

16

Trường mầm non Hướng Dương

2.673

 

 

2.673

2.673

 

 

 

 

17

Trường mầm non Vành Khuyên

2.795

 

 

2.795

2.795

 

 

 

 

18

Trường Mầm non Sao Mai

3.907

 

 

3.907

3.907

 

 

 

 

19

Trường Mầm non Thị Trấn

2.072

 

 

2.072

2.072

 

 

 

 

20

Trường Mầm non Sơn Ca

2.997

 

 

2.997

2.997

 

 

 

 

21

Trường Mầm non Đồng Xanh

3.078

 

 

3.078

3.078

 

 

 

 

22

Trường tiểu học Lâm Văn Bền

4.254

 

 

4.254

4.254

 

 

 

 

23

Trường tiểu học Tạ Uyên

4.211

 

 

4.211

4.211

 

 

 

 

24

Trường tiểu học Lê Lợi

2.809

 

 

2.809

2.809

 

 

 

 

25

Trường tiểu học Nguyễn Trực

4.614

 

 

4.614

4.614

 

 

 

 

26

Trường tiểu học Bùi Thanh Khiết

2.814

 

 

2.814

2.814

 

 

 

 

27

Trường tiểu học Dương Văn Lịch

2.996

 

 

2.996

2.996

 

 

 

 

28

Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân

5.996

 

 

5.996

5.996

 

 

 

 

29

Trường tiểu học Lê Quang Định

3.746

 

 

3.746

3.746

 

 

 

 

30

Trường tiểu học Lê Văn Lương

2.848

 

 

2.848

2.848

 

 

 

 

31

Trường tiểu học Trang Tấn Khương

4.015

 

 

4.015

4.015

 

 

 

 

32

Trường tiểu học Nguyễn Bình

2.906

 

 

2.906

2.906

 

 

 

 

33

Trường tiểu học Nguyễn Văn Tạo

3.983

 

 

3.983

3.983

 

 

 

 

34

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.104

 

 

6.104

6.104

 

 

 

 

35

Trường THCS Nguyên Văn Quỳ

3.357

 

 

3.357

3.357

 

 

 

 

36

Trường THCS Hai Bà Trưng

4.036

 

 

4.036

4.036

 

 

 

 

37

Trường THCS Lê Văn Hưu

4.709

 

 

4.709

4.709

 

 

 

 

38

Trường THCS Hiệp Phước

3.896

 

 

3.896

3.896

 

 

 

 

39

Trường THCS Phước Lộc

2.851

 

 

2.851

2.851

 

 

 

 

40

Trường bồi dưỡng giáo dục

1.248

 

 

1.248

1.248

 

 

 

 

 

TT kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

330

 

 

330

330

 

 

 

 

 

Phòng Giáo dục - Đào tạo

1.660

 

 

1.660

1.660

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác giáo dục

5.859

 

 

5.859

5.859

 

 

 

 

41

Trung tâm Dạy nghề

1.583

 

 

1.583

1.583

0

 

 

 

42

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

1.519

 

 

1.519

1.519

 

 

 

 

43

Bệnh viện

10.529

 

 

10.529

 

 

 

 

 

44

Trung tâm Y tế dự phòng

13.452

 

 

13.452

 

 

 

 

 

45

Trung tâm văn hóa

1.338

 

 

1.338

 

 

 

 

 

46

Nhà thiếu nhi

875

 

 

875

 

 

 

 

 

 

Đài truyền thanh

1.198

 

 

1.198

 

 

 

 

 

47

Trung tâm thể dục thể thao

1.186

 

 

1.186

 

 

 

 

 

48

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện

1.624

 

 

1.624

 

 

 

 

 

49

Đoàn TNCS HCM huyện

1.449

 

 

1.449

 

 

 

 

 

50

Hội LHPN Việt Nam huyện

1.070

 

 

1.070

 

 

 

 

 

51

Hội Nông dân Việt Nam huyện

991

 

 

991

 

 

 

 

 

52

Hội Cựu chiến binh Việt Nam huyện

517

 

 

517

 

 

 

 

 

53

Hội Chữ thập đỏ huyện

573

 

 

573

 

 

 

 

 

54

BCH Quân sự huyện

2.300

 

 

2.300

 

 

 

 

 

55

Công an huyện Nhà Bè

1.200

 

 

1.200

 

 

 

 

 

56

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Chi khác

9.111

 

 

9.111

 

 

 

 

 

 

NSH

7.981

 

 

7.981

 

 

 

 

 

 

Chi khác Khối ĐT

136

 

 

136

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Khối nội chính

589

 

 

589

 

 

 

 

 

 

Chi khác (Lương nghỉ việc)

405

 

 

405

 

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn

0

 

 

0

 

 

 

 

 

IV

Ghi chi

5.743

 

 

0

 

 

 

5.743

 

V

Dự phòng

5.157

 

 

5.157

 

 

 

 

 

VI

TK 10% để CCTL

7.888

 

 

7.888

 

 

 

 

 

VII

TK thêm 10%

7.099

 

 

7.099

 

 

 

 

 

 

Mẫu số : 27 CKTC - NSH

DỰ TOÁN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2013

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Tổng vốn đầu tư

Thời gian khởi công hoàn thành

Kinh phí đã giải ngân từ khởi công đến cuối năm 2010

Vốn đã được Kho bạc thanh toán trong năm lũy kế từ khởi công

Ghi chú (vốn huy động, đóng góp đã thực hiện)

Nguồn vốn

Giá trị khối lượng thực hiện hoàn thành

Tổng cộng

Theo khối lượng thực hiện

Tạm ứng thi công theo quy định

Tổng cộng

Ngân sách

Huy động, đóng góp

Kế hoạch năm 2011

Vốn chuyển nguồn năm trước

trong năm 2011

Trong

năm

Lũy kế từ khởi công

Trong

năm

Lũy kế từ khởi công

Trong năm

Lũy kế từ khởi công

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

VỐN TP PHÂN CẤP UBND HUYỆN QUẢN LÝ (A1 + A2 + A3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

Vốn TP phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thanh toán khối lượng hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

Nguồn Phòng chống lụt bão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thanh toán khối lượng hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A3

Nguồn vốn nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình giao thông - thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình văn -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Nguồn dự phòng ngân sách Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Các dự án chuyển vốn sang năm 2010 (nộp giảm 36 triệu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

VỐN HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

VỐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

THANH TOÁN CHUYỂN NGUỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số : 31/CKTC - NSH

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ - THỊ TRẤN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho cấp xã

Ghi chú

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Khác

A

B

1

2

3=4+5+6

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

15.174

43.400

28.226

25.416

2.810

0

 

1

Thị trấn

2.922

6.469

3.547

3.160

387

 

 

2

Phú Xuân

3.240

6.047

2.805

2.488

317

 

 

3

Phước Kiển

3.241

6.203

2.963

2.773

190

 

 

4

Phước Lộc

830

6.161

5.331

4.811

520

 

 

5

Nhơn Đức

1.895

6.327

4.433

3.960

473

 

 

6

Long Thới

1.479

6.087

4.608

4.048

560

 

 

7

Hiệp Phước

1.567

6.106

4.539

4.176

363

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2013 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 22/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/01/2013
  • Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
  • Người ký: Nguyễn Thị Thu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản