- 1Luật Công chứng 2014
- 2Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 3Nghị định 29/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công chứng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ CHI PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại các Văn bản: Số 65/TTr-STP ngày 29 tháng 10 năm 2020; số 1051/STP-BTTP ngày 30 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần (mức thu đối đa) thù lao công chứng và chi phí chứng thực được áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các tổ chức hành nghề công chứng và cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện chứng thực:
1. Xác định mức thù lao cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng, chứng thực được quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Niêm yết công khai mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực này tại trụ sở của cơ quan, đơn vị, tổ chức mình; giải thích rõ cho người có yêu cầu công chứng, chứng thực về thù lao công chứng, chi phí chứng thực.
3. Quản lý, sử dụng nguồn thu thù lao công chứng, chi phí chứng thực, báo cáo các cơ quan có thẩm quyền theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Hội công chứng viên tỉnh; các tổ chức hành nghề công chứng, các cơ quan có thẩm quyền thực hiện chứng thực và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ CHI PHÍ CHỨNG THỰC ÁP DỤNG TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG; CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN THỰC HIỆN CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
(Đơn vị tính: đồng)
Stt | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | MỨC TRẦN (tối đa) |
I | Thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch |
|
1 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 250.000 đồng |
2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 150.000 đồng |
3 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất | 150.000 đồng |
4 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | 100.000 đồng |
5 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản | 100.000 đồng |
6 | Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê tài sản | 100.000 đồng |
7 | Hợp đồng ủy quyền | 100.000 đồng |
8 | Hợp đồng mua bán, tặng cho ô tô, xe máy | 100.000 đồng |
9 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch | 100.000 đồng |
10 | Hợp đồng hủy, chấm dứt hợp đồng, giao dịch | 100.000 đồng |
11 | Giấy ủy quyền | 50.000 đồng |
12 | Các hợp đồng, giao dịch khác như: Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 300.000 đồng |
13 | Di chúc | 150.000 đồng |
14 | Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 đồng |
II | Thù lao dịch thuật | Trang A4 |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam |
|
1.1 | Dịch từ tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang tiếng Việt | 100.000đ/trang |
1.2 | Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt Nam | 120.000đ/trang |
2 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
2.1 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, Đức hoặc tiếng của một nước thuộc Liên minh châu âu (EU) | 120.000đ/trang |
2.2 | Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài khác | 150.000đ/trang |
III | Các việc khác |
|
1 | Công bố di chúc | 100.000 đồng |
2 | Niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thảo thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, công chứng ngoài trụ sở theo quy định của Luật Công chứng năm 2014 | - Dưới 10km: 100.000đồng. - Từ 10km đến dưới 20km: 200.000đồng. - Từ 20km trở lên người yêu cầu công chứng thanh toán cho các tổ chức hành nghề công chứng theo thỏa thuận nhưng không vượt quá mức theo chế độ công tác phí do cơ quan nhà nước quy định. |
3 | Các việc khác không có trong danh mục này | Do công dân, tổ chức tự thỏa thuận với tổ chức có thẩm quyền công chứng, chứng thực trên cơ sở chi phí thực tế |
IV | Sao chụp văn bản |
|
1 | In, sao chụp văn bản (trang A4) | 500đồng/trang |
2 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 1.000đồng/trang |
3 | Đánh máy văn bản (trang A4) | 5.000đồng/trang |
4 | Đánh máy văn bản (trang A3) | 10.000đồng/trang |
(Áp dụng theo mức trần thù lao công chứng tại mục IV phần A) |
- 1Quyết định 02/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Công chứng 2014
- 2Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 3Nghị định 29/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công chứng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 02/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 22/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết