- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 5Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 6Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 1Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2008/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG PHẠM VI TỈNH TRÀ VINH NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII - kỳ họp thứ 18 về việc thông qua Bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2009, để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 Luật Đất đai năm 2003;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
2. Quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/12/2007 của UBND tỉnh.
Điều 4. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh căn cứ vào chức năng của mình có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thị xã căn cứ Quyết định này thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG PHẠM VI TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:22/2008/QĐ-UBND ngày 22 /12/2008 của UBND tỉnh Trà Vinh)
I/- ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT Ở:
1). Bảng giá đất trồng cây hằng năm (đất lúa, màu…) đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:
a) Áp dụng theo vị trí quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ trong huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
GIÁ ĐẤT NĂM 2008 | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 |
Vị trí 1: 54.000 | |
Vị trí 2: 36.000 | Vị trí 2: 36.000 |
Vị trí 3: 26.300 | Vị trí 3: 26.300 |
Vị trí 4: 18.000 | Vị trí 4: 18.000 |
Vị trí 1: từ 0m đến 30m;
Vị trí 2: từ trên 30m đến 60m;
Vị trí 3: từ trên 60m đến 90m;
Vị trí 4: từ trên 90m trở đi;
b) Áp dụng đối với đất nằm theo vị trí đường đal, đường giao thông không phải quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ và các loại đường khác có xe ô tô từ 4 chỗ ngồi, xe có tải trọng từ 01 tấn trở lên lưu thông được; sông, kênh, rạch trong huyện (tương đương kênh cấp II) có ghe tàu tải trọng từ 05 tấn trở lên lưu thông được.
Vị trí 1: 36.000 đ/m2 (từ 0m đến 30m);
Vị trí 2: 26.300 đ/m2 (từ trên 30m đến 60m);
Vị trí 3: 18.000 đ/m2 (từ trên 60m trở đi);
2). Bảng giá đất trồng cây lâu năm (đất vườn …)
a) Áp dụng theo vị trí quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ trong huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
GIÁ ĐẤT NĂM 2008 | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 |
Vị trí 1: 63.000 | Vị trí 1: 63.000 |
Vị trí 2: 42.100 | Vị trí 2: 42.100 |
Vị trí 3: 31.600 | Vị trí 3: 31.600 |
Vị trí 4: 21.000 | Vị trí 4: 21.000 |
Vị trí 1: từ 0m đến 30m;
Vị trí 2: từ trên 30m đến 60m;
Vị trí 3: từ trên 60m đến 90m;
Vị trí 4: từ trên 90m trở đi;
b) Áp dụng đối với đất nằm theo vị trí đường đal, đường giao thông không phải quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ và các loại đường khác có xe ô tô từ 4 chỗ ngồi, xe có tải trọng từ 01 tấn trở lên lưu thông được; sông, kênh, rạch trong huyện (tương đương kênh cấp II) có ghe, tàu tải trọng từ 05 tấn trở lên lưu thông được.
Vị trí 1: 42.100 đ/m2 (từ 0m đến 30m);
Vị trí 2: 31.600 đ/m2 (từ trên 30m đến 60m);
Vị trí 3: 21.000 đ/m2 (từ trên 60m trở đi);
Trường hợp giá đất nông nghiệp ở vị trí 2, 3, 4 bằng hoặc thấp hơn giá đất theo phân hạng đất nông nghiệp năm 2008 thì được xử lý như sau:
* Cây hằng năm
- Đất vị trí 3 (là hạng 1) thì được nhân theo hệ số 1,1 lần (26.300 đ/m2 x 1,1 lần);
- Đất vị trí 4 (là hạng 1) thì được nhân theo hệ số 1,6 lần (18.000 đ/m2 x 1,6 lần);
- Đất vị trí 4 (là hạng 2) thì được nhân theo hệ số 1,45 lần (18.000đ/m2 x 1,45 lần);
- Đất vị trí 4 (là hạng 3) thì được nhân theo hệ số 1,15 lần (18.000đ/m2 x 1,15 lần);
- Đất vị trí 4 (là hạng 4) thì được tính bằng 18.000đ/m2;
* Cây lâu năm
- Đất vị trí 3 (là hạng 1) thì được nhân theo hệ số 1,15 lần (31.600đ/m2 x 1,15 lần);
- Đất vị trí 4 (là hạng 1) thì được nhân theo hệ số 1,715 lần (21.000đ/m2 x 1,715 lần);
- Đất vị trí 4 (là hạng 2) thì được nhân theo hệ số 1,5 lần (21.000đ/m2 x 1,5 lần).
- Đất vị trí 4 (là hạng 3) thì được nhân theo hệ số 1,25 lần (21.000đ/m2 x 1,25 lần);
- Đất vị trí 4 (là hạng 4) thì được tính bằng 21.000đ/m2;
- Vị trí đất khi chuyển mục đích sử dụng sang đất ở được xác định theo vị trí của thửa đất trước khi tách thửa.
3) Bảng giá đất trồng cây hằng năm, lâu năm ở khu vực thị trấn năm 2009:
Đơn vị tính: đồng/m2
GIÁ ĐẤT CÂY HẰNG NĂM | GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM |
Vị trí 1: 70.000 | Vị trí 1: 90.000 |
Vị trí 2: 43.000 | Vị trí 2: 54.000 |
Vị trí 3: 28.800 | Vị trí 3: 36.000 |
Vị trí 1: từ 0m đến 30m;
Vị trí 2: từ trên 30m đến 60m;
Vị trí 3: từ trên 60m trở đi;
4) Bảng giá đất trồng cây hằng năm, lâu năm ở khu vực thị xã năm 2009:
Đơn vị tính: đồng/m2
GIÁ ĐẤT CÂY HẰNG NĂM | GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM |
Vị trí 1: 115.200 | Vị trí 1: 144.000 |
Vị trí 2: 72.000 | Vị trí 2: 90.000 |
Vị trí 3: 43.200 | Vị trí 3: 54.000 |
Đối với đất trồng cây hằng năm, cây lâu năm khu vực ấp Long Trị (Cù lao) thuộc thị xã Trà Vinh tính theo vị trí 3 bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. Cụ thể như vị trí 3 bảng số 4.
Vị trí 1: từ 0m đến 30m;
Vị trí 2: từ trên 30m đến 60m;
Vị trí 3: từ trên 60m trở đi;
5). Giá đất ở thị xã, thị trấn, nông thôn:
Đơn vị tính: đồng/m2
THỊ XÃ | THỊ TRẤN | NÔNG THÔN | |||
GIÁ ĐẤT NĂM 2008 | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | GIÁ ĐẤT NĂM 2008 | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | GIÁ ĐẤT NĂM 2008 | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 |
250.000 | 250.000 | 150.000 | 150.000 | 80.000 | 80.000 |
6). Giá đất trồng rừng, đất làm muối:
Làm muối
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Giá đất năm 2008 | Giá đất năm 2009 |
Vị trí 1 | 18.000 | 18.000 |
Vị trí 2 | 15.500 | 15.500 |
Trồng rừng
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Giá đất năm 2008 | Giá đất năm 2009 |
Vị trí 1 | 14.500 | 14.500 |
Vị trí 2 | 11.500 | 11.500 |
7). Giá đất phi nông nghiệp: được tính theo từng khu vực cụ thể.
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐỊA ĐIỂM | GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
GIÁ ĐẤT NĂM 2008 | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Khu vực thị xã | 160.000 | 160.000 |
Khu vực thị trấn | 100.000 | 100.000 |
Khu vực nông thôn | 65.000 | 65.000 |
- Đất ở chỉ áp dụng cho đất đã chuyển mục đích sử dụng là đất ở đã hoàn tất các thủ tục thuế.
- Đất ở nông thôn, khu vực thị xã, thị trấn chỉ áp dụng cho các trường hợp ngoài phạm vi phân loại đường phố, vị trí và thâm hậu.
Riêng đối với giá đất phi nông nghiệp ở thị xã, thị trấn, khu dân cư nằm trên các tuyến đường đã phân loại đường phố, vị trí tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí tuyến đường quy định tại bảng giá đất; trường hợp tính bằng 60% nhưng giá đất thấp hơn giá đất phi nông nghiệp tính theo từng khu vực trên đây (ngoài phạm vi phân loại vị trí, đường phố) thì được lấy tối thiểu bằng giá đất phi nông nghiệp tính theo từng khu vực trên đây cộng thêm 15%.
Ví dụ:
Giá đất ở theo phân loại vị trí đường phố khu dân cư là 80.000 đồng/m2, khi nhân 60% = 48.000 đồng/m2 thấp hơn giá đất phi nông nghiệp khu vực nông thôn (65.000 đồng/m2), được tính như sau: lấy (65.000 đồng/m2 x 15%) + 65.000 đồng/m2 = 74.750 đồng/m2; đối với khu vực thị xã, thị trấn cũng tính theo phương pháp này.
8). Giá đất tạm giao theo từng loại đất đối với từng khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐỊA ĐIỂM | GIÁ ĐẤT Ở TẠM GIAO | |
GIÁ ĐẤT NĂM 2008 | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Khu vực thị xã | 250.000 | 250.000 |
Khu vực thị trấn | 150.000 | 150.000 |
Khu vực nông thôn | 75.000 | 75.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐỊA ĐIỂM | GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠM GIAO | |
GIÁ ĐẤT NĂM 2008 | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Khu vực thị xã | 160.000 | 160.000 |
Khu vực thị trấn | 100.000 | 100.000 |
Khu vực nông thôn | 65.000 | 65.000 |
- Đối với đất nông nghiệp áp dụng theo giá đất nông nghiệp cùng loại cùng vị trí.
CÁCH PHÂN LOẠI VỊ TRÍ ĐẤT TRONG TỪNG LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
1. Vị trí 1: áp dụng đối với đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) và được tính trong phạm vi 30m thâm hậu kể từ chỉ giới đường đỏ.
2. Vị trí 2: áp dụng đối với đất sau vị trí 1 (phạm vi thâm hậu từ trên 30m đến 60m), và đất trong ngõ hẻm của đường phố có mặt hẻm rộng từ 4 m, điều kiện sinh hoạt thuận lợi (xe ô tô vào tận nơi). Phân lại theo vị trí (vị trí của hẻm đó).
+ Hệ số giá đất hẻm:
* Hẻm mặt rãi nhựa, bê tông, hệ số: 1,0
* Hẽm mặt rãi đá, hệ số: 0,7
* Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5
3. Vị trí 3: áp dụng đối với đất sau vị trí 2 (phạm vi thâm hậu từ trên 60m đến 90m), đất ở ngõ hẻm có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2 (xe ô tô không vào được). Phân lại theo vị trí (vị trí của hẻm đó).
+ Hệ số giá đất hẻm:
* Hẻm mặt rãi nhựa, bê tông, hệ số: 1,0
* Hẽm mặt rãi đá, hệ số: 0,7
* Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5
4. Vị trí 4: áp dụng đối với đất sau vị trí 3 (phạm vi thâm hậu từ trên 90m đến 120m), trong hẻm của các hẻm có điều kiện sinh hoạt kém (xe ô tô và xe 3 bánh không vào được). Phân lại theo vị trí (vị trí của hẻm đó).
- Hẻm thuộc đường nào thì giá đất được tính theo vị trí đường đó.
- Cách phân loại vị trí đất trên chỉ áp dụng cho đất thổ cư đã chuyển mục đích sử dụng.
5. Đất thuộc vị trí 2,3,4 được áp giá như sau
- Vị trí 2 = 50% vị trí 1
- Vị trí 3 = 30% vị trí 1 .
- Vị trí 4 = 20% vị trí 1 .
6. Đối với đường phố có phân loại vị trí, nếu vị trí tiếp theo sau đó mà giá đất bằng hoặc thấp hơn so với giá đất ở cùng khu vực thì không phân lọai vị trí mà áp theo giá đất ở cùng khu vực.
7. Phương pháp tính:
+ Trường hợp lô đất tại ngã 3, ngã 4 giao lộ giáp với 2 mặt đường được xử lý như sau:
* Nếu đất có nhà và có địa chỉ căn cứ vào địa chỉ để tính đất.
* Nếu đất trống không có địa chỉ thì tính theo giá đất tiếp giáp mặt đường có giá cao nhất.
8. Trong bồi thường giải phóng mặt bằng,đất nông nghiệp xen kẻ trong khu dân cư, đất vườn ao liền kề với đất ở trong khu dân cư, ngòai việc bồi thường theo giá đất nông nghiệp cùng loại còn được hổ trợ bằng tiền, giá tính hổ trợ theo tỷ lệ % giá đất ở liền kề, theo hướng dẫn tại thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
THỊ XÃ TRÀ VINH (Đô thị loại 3)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại ĐP | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | KHU VỰC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 | Phạm Thái Bường | Hùng Vương | Độc lập | 1 | 14,000 |
2 | Điện Biên Phủ | Độc lập | Phạm Hồng Thái | 1 | 13,000 |
|
| Phạm Hồng Thái | Trần Phú | 1 | 11,000 |
|
| Trần Phú | Nguyễn Đáng | 1 | 8,500 |
3 | Độc lập (bên trái) | Phạm Thái Bường | Bạch Đằng | 1 | 12,500 |
| Độc lập (bên phải) | Phạm Thái Bường | Võ Thị Sáu | 1 | 12,500 |
| Độc lập (bên phải) | Võ Thị Sáu | Bạch Đằng | 1 | 12,000 |
4 | Hùng Vương | Lê Lợi | Cầu Long Bình | 1 | 9,000 |
|
| Cầu Long Bình | Hết ranh hết phường 5 | 2 | 4,000 |
5 | Nguyễn Thị Út | Lý Thường Kiệt | Phạm Thái Bường | 2 | 4,700 |
6 | Lý Thường Kiệt | Trần Quốc Tuấn | Hùng Vương | 1 | 9,000 |
|
| Hùng Vương | Lý Tự Trọng | 2 | 4,000 |
7 | Bạch Đằng | Trần Phú | Cầu Long Bình | 1 | 5,300 |
|
| Cầu Long Bình | Cầu Tiệm Tương | 2 | 3,800 |
|
| Cầu Tiệm Tương | hết XN Dầu dừa | 2 | 2,300 |
|
| XN Dầu dừa | Phạm Ngũ Lão | 3 | 1,600 |
|
| Trần Phú | Hết chợ nhà vựa | 2 | 4,500 |
8 | Võ Thị Sáu | Độc lập | Trần Quốc Tuấn | 1 | 6,500 |
|
| Trần Quốc Tuấn | Trần Phú | 1 | 6,000 |
9 | Nguyễn Đình Chiểu | Độc lập | Phạm Hồng Thái | 1 | 7,000 |
10 | Lê Lợi | Trần Quốc Tuấn | Phạm Hồng Thái | 2 | 2,700 |
|
| Phạm Hồng Thái | Đường 19/5 | 1 | 6,500 |
|
| Đường 19/5 | Quang Trung | 2 | 3,800 |
|
| Quang Trung | Ngã 3 Mũi Tàu | 2 | 2,700 |
11 | Đường K4, P1 bên hông UBND Phường 1 | Lê Lợi | Pham Ngũ Lảo |
| 1,500 |
12 | Đường K4, P1 bên hông Trường Hoa Hồng | Lê Lợi | Pham Ngũ Lảo |
| 1,400 |
13 | Nguyễn An Ninh | Trần Quốc Tuấn | Lê Thánh Tôn | 2 | 2,400 |
14 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Đáng | Trần Phú | 2 | 3,600 |
|
| Trần Phú | Lê Thánh Tôn | 2 | 3,960 |
15 | Nguyễn Thái Học | Trần Phú | Quang Trung | 2 | 3,300 |
16 | Phạm Ngũ Lão | Trần Phú | Quang Trung | 2 | 3,300 |
|
| Quang Trung | Ngã 3 Mũi Tàu | 2 | 2,700 |
|
| Ngã 3 Mũi Tàu | Ngã 3 Đuôi Cá | 2 | 2,200 |
|
| Ngã 3 Đuôi cá | Đường Bạch Đằng (XN KTTS) | 3 | 1,300 |
|
| Đường Bạch Đằng | hết Công ty XNK lương thực | 4 | 800 |
15 | Đường vào khu công nghiệp | Phạm Ngũ lão | Hết Khu công nghiệp | 4 | 400 |
16 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 19/5 | Nguyễn Đáng | 2 | 4,000 |
|
| Nguyễn Đáng | Cổng chào Phường 7 | 2 | 3,200 |
17 | Ngô Quyền | Lê Lợi | Quang Trung | 3 | 1,600 |
18 | Hai Bà Trưng | Châu Văn Tiếp | Quang Trung | 3 | 1,600 |
19 | Đồng Khởi | Trần Phú | Đường tránh Quốc lộ 53 | 2 | 2,700 |
|
| Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết ranh phường 6 |
| 1,500 |
|
| Ranh phường 6 | Đường vào Trạm Y tế P9 | 4 | 810 |
|
| Đường vào Trạm Y tế P9 | Cống Tầm Phương | 4 | 400 |
20 | Hoàng Hoa Thám | Đồng Khởi | Bạch Đằng (nối dài) | 2 | 3,300 |
21 | Tô Thị Huỳnh | Đường 19/5 | Quang Trung | 2 | 2,640 |
22 | Chùa Phướng (K.T.N) | Trần Phú | Nguyễn Đáng | 2 | 2,700 |
23 | Lò Hột | Hùng Vương (nối dài) | hết Miếu Bà khóm 1 phường 5 | 3 | 1,600 |
|
| Miếu Bà khóm 1 phường 5 | Giáp ranh xã Hoà Thuận | 4 | 860 |
24 | Kho Dầu | Hùng Vương | Đường tránh Quốc lộ 53 | 4 | 720 |
|
| Đường tránh Quốc lộ 53 | Cống thuỷ lợi (Điệp Thạch cũ) | 4 | 600 |
|
| Cống TL (Điệp Thạch cũ) | Giáp ranh Châu Thành | 4 | 300 |
25 | Nguyễn Đáng | Điện Biên Phủ | Phan Đình Phùng | 1 | 5,900 |
|
| Phan Đình Phùng | Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 5,000 |
26 | Nguyễn Văn Trỗi | Điện Biên Phủ | Đồng Khởi | 3 | 3,000 |
27 | Phạm Ngọc Thạch | Điện Biên Phủ | Đồng Khởi | 3 | 2,000 |
28 | Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | Bạch Đằng | 2 | 4,000 |
29 | Trần Quốc Tuấn | Bạch Đằng | Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 4,300 |
30 | Phạm Hồng Thái | Bạch Đằng | Lê Lợi | 2 | 4,800 |
|
| Lê Lợi | Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 3,300 |
31 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lợi | 2 | 3,300 |
32 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lợi | 2 | 3,300 |
33 | Đường 19/5 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lợi | 2 | 3,300 |
34 | Trưng Vương | Phạm Ngũ Lão | Tô Thị Huỳnh | 2 | 2,200 |
35 | Nguyễn Trãi | Lê Lợi | Tô Thị Huỳnh | 3 | 1,700 |
36 | Lý Tự Trọng | Bạch Đằng | Tô Thị Huỳnh | 2 | 3,300 |
|
| Tô Thị Huỳnh | Phạm Ngũ Lão | 3 | 2,700 |
37 | Phan Chu Trinh | Lê Lợi | Phạm Ngũ Lão | 3 | 2,700 |
38 | Quang Trung | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 2 | 2,700 |
39 | Trương Vĩnh Ký | Lê Lợi | Ngô Quyền | 4 | 1,400 |
40 | Châu Văn Tiếp | Lê Lợi | Ngô Quyền | 3 | 1,600 |
41 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Điện Biên Phủ | Cầu Long Bình II | 2 | 4,100 |
|
| Cầu Long Bình II | Giáp ranh Hòa Thuận | 2 | 2,200 |
42 | Đường ĐBP (nối dài) | Nguyễn Đáng | Phòng Cháy Chữa Cháy | 2 | 4,500 |
|
| Phòng Cháy Chữa Cháy | Hết Công ty Cấp Thoát Nước | 2 | 2,700 |
|
| Hết Công ty Cấp Thoát Nước | hết Chùa Mật Dồn |
| 1,200 |
|
| Chùa Mật Dồn | Cống Tầm Phương | 4 | 1,500 |
43 | Đường Sơn Thông | Nguyễn Đáng | hết Công an Thị xã | 4 | 1,400 |
|
| Công an Thị xã | Ngã tư Tân Ngại | 4 | 1,350 |
II | KHU VỰC VEN ĐÔ THỊ | ||||
1 | Quốc lộ 53 | Cổng chào P7 | Cầu Bến Có |
| 900 |
2 | Quốc lộ 60 | Cây Xăng Huyền Trang | Giáp ranh huyện Châu thành |
| 860 |
3 | Đường ra Đền thờ Bác | Ngã ba Đuôi cá | Cầu Sóc ruộng |
| 940 |
|
| Cầu Sóc ruộng | hết Đền thờ Bác |
| 400 |
|
| Đền thờ Bác | Ngã ba Long đại |
| 270 |
4 | Lộ Phú Hoà | Phạm Ngũ Lão | Hết khu tập thể KB |
| 1,000 |
|
| Sau khu tập thể KB | Đến hết Ranh Phường 1 |
| 700 |
|
| Ranh phường 1 | Mặt đặp 1 |
| 500 |
|
| Mặt đặp 1 | Nhà Ông Thìn |
| 400 |
|
| Nhà Ông Thìn | Ngã ba Hoà Hữu |
| 300 |
|
| Ngã ba Hòa Hữu | Mặt đặp Huệ Sanh |
| 250 |
5 | Trần Văn Ẩn | Nhà bia ghi tên liệt sĩ | Bến đò Ba Trường |
| 300 |
6 | Đường Khóm 2 - Phường 1 | Phạm Ngũ Lão | Kênh P7-TXTV |
| 680 |
| (Kể cả nhánh 1 và nhánh 2) |
|
|
|
|
7 | Hẻm vào chợ Phường 2 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hết khu vực chợ Phường 2 |
| 2,200 |
8 | Đường Bờ đắp (Mậu thân) | Nguyễn Đáng | hết Khu tập thể Công an tỉnh |
| 1,100 |
|
| Khu tập thể Công an tỉnh | Hương lộ 11 |
| 700 |
9 | Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Ôm) | Quốc lộ 53 | Chợ Ba Se |
| 350 |
|
| Chợ Ba Se | Quốc lộ 60 |
| 911 |
10 | Lê Văn Tám | UBND xã Lương Hoà | Cầu Ô Xây |
| 500 |
| Lê Văn Tám | Cầu Ô Xây | Quốc lộ 54 |
| 420 |
11 | Bùi Hữu Nghĩa | XN giày da củ (củ) | Cầu Cam son |
| 420 |
|
| Cầu Cam Son | Ngã Ba Long đại |
| 324 |
|
| Ngã ba Long Đại | Cầu Rạch Kinh |
| 300 |
|
| Cầu Rạch Kinh | Láng Thé |
| 270 |
12 | Đường mới trên địa bàn P8 |
|
|
|
|
| - Tuyến 1 | Cổng chào P7 | Chùa Thơm rơm |
| 720 |
| - Tuyến 2 (liên khóm 6,7,8) | Quốc lộ 60 | Đường Sơn Thông |
| 500 |
| - Tuyến 3 | Lê Văn Tám | Phường 7 (Đường đôi dự án GT) |
| 400 |
| - Tuyến 4 | UBND xã Lương Hoà | Phường 7 (Đường đôi dự án GT) |
| 400 |
| - Tuyến 5 | Đường Lê Văn Tám (Tha la) | Phường 7 (Đường đôi dự án GT) |
| 400 |
| - Tuyến 6 | Đường chùa Trầm Ca (Sơn Thông) | Cách QL.60 : 400 m |
| 500 |
| - Tuyến 7 (đường một chiều) | QL.53 qua Q.L60 | Cây xăng Huyền Trang ngược về |
| 900 |
13 | Đường mới trên địa bàn P9 | Lê Văn Tám | Sơn Thông |
| 480 |
14 | Đường đối diện sở thủy lợi | Phạm Ngũ Lão | Cầu kinh đại 2 |
| 600 |
15 | Đường xuống cầu kinh đại | Phạm Ngũ Lão | Cầu kinh đại 1 |
| 1,200 |
16 | Đường liên khóm 8-10 (P9) |
|
|
| 360 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại ĐP | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | THỊ TRẤN (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
| Đưòng 3 Tháng 2 | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên | Huyện Uỷ | 2 | 700 |
| Đưòng 3 Tháng 2 | Xí nghiệp thuỷ nông | Ngã ba Bảy sào | 1 | 1,000 |
| Đưòng 3 Tháng 2 | Ngã ba Bảy sào | Huyện đội Trà Cú | 2 | 800 |
| Đưòng 3 Tháng 2 | Huyện đội Trà Cú | Hết đường 3 Tháng 2 | 3 | 700 |
| Đường Nguyễn Huệ |
|
| 2 | 500 |
| Đường 2 Tháng 9 |
|
| 2 | 500 |
| Đường 30 Tháng 4 |
|
| 1 | 630 |
| Dãy phố phía nam cặp nhà hát |
|
| 2 | 540 |
| Đường Tràn Hưng Đạo |
|
| 2 | 500 |
| Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
| 2 | 500 |
| Đường Đồng Khởi |
|
| 2 | 500 |
| Đường 19 Tháng 5 |
|
| 1 | 1,300 |
| Đường Thống Nhất |
|
| 1 | 2,000 |
| Đường Độc Lập |
|
| 1 | 2,000 |
| Đường Mậu Thân |
|
| 1 | 1,080 |
| Đường Hai Bà Trưng |
|
| 2 | 500 |
| Đường Cách Mạng Tháng Tám |
|
| 2 | 500 |
| Đường Lô 2 |
|
| 1 | 630 |
| Đường vào Trung tâm y tế huyện (Tính hết lộ nhựa) |
|
| 2 | 500 |
| Các khu dân cư còn lại trong Thị trấn |
|
| 3 | 150 |
2 | Xã Ngãi Xuyên | Từ Ngà ba xoài xiêm | UBND xã Ngãi Xuyên |
| 500 |
| Quốc lộ 53 | Từ UBND xã Ngãi Xuyên | Cầu Bưng sen |
| 400 |
|
| Từ Cầu Bưng Sen | Đến Cầu Ngọc Biên |
| 350 |
| Lộ nhựa | Từ giáp QL53 | Đi về hướng Tây 300m |
| 200 |
3 | Xã Đại An |
|
|
|
|
| Cặp QL53 | Bưu điện Đại an | Ngã ba đi Đôn Xuân |
| 700 |
| Cặp QL53 | Bưu điện Đại an | Chùa Giồng lớn |
| 500 |
| Cặp QL53 | Ngã ba đi Đôn Xuân | Ngã ba bến đò |
| 500 |
| 2 dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 800 |
| Cặp ĐT 914 | Từ lộ quẹo đi Đôn Xuân | Hướng đi về Đôn Xuân 300m |
| 400 |
| Đường nhựa đi Mé Rạch B | Từ QL 53 | Về hướng tây 500m |
| 400 |
4 | Xã Đôn Xuân |
|
|
|
|
| 2 dãy phố mặt tiền chợ mới |
|
|
| 700 |
| 2 dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bàu Sấu |
|
|
| 540 |
| Dãy nhà mặt tiền chợ cũ |
|
|
| 300 |
| Cặp ĐT 914 | Cửa hàng xăng dầu dầu | Chùa phật ấp Cây Da |
| 600 |
| Cặp ĐT 914 | Chùa phật ấp Cây da | Hương lộ 25 |
| 400 |
| Cặp ĐT 914 | Thất Cao đài | Cửa hàng xăng dầu |
| 360 |
5 | Xã Đôn Châu |
|
|
|
|
| 2 dãy mặt tiền chợ |
|
|
| 450 |
| Cặp ĐT 914 | Cống | Chợ |
| 450 |
| Cặp ĐT914 | Chợ | Về hướng Đôn Xuân 150m |
| 200 |
| Cặp ĐT914 | Cống | Về hướng Ngũ lạc đến trường phổ THCS Đôn Châu |
| 180 |
| Từ cống dọc theo kinh về hướng Bắc và hướng Nam 150m |
|
|
| 150 |
|
|
|
| ||
| Cặp QL 53 | Cầu Cá Lóc | Ranh ấp Bến Chùa |
| 800 |
| Phía đông: |
|
|
|
|
| Lô 1 : dọc kinh xáng | QL 53 | Bến cá |
| 800 |
| Lô2 ; 3 : nằm phía sau lô 1 |
|
|
| 630 |
|
| Giáp lộ nhựa | Giáp QL 53 |
| 630 |
| Phía tây: |
|
|
|
|
| Lô 1 : dọc kinh xáng | Đường đal | Láng Sắc |
| 600 |
| Lô 2 ; 3 ; nằm sau lô 1 |
|
|
| 350 |
| Lộ đal | Cầu Cá Lóc | Trường học |
| 500 |
|
| Từ Trường học | Giáp ranh xã Định An |
| 350 |
| 3 dãy phố chợ củ |
|
|
| 630 |
| Quốc lộ 53 | Giáp ranh UBND xã | Đến Cây xăng (khóm 5) |
| 630 |
|
| Cây xăng (khóm 5) | Cổng chào (khóm 7) |
| 500 |
| Đường đal vào chợ mới | từ Quốc lộ 53 | đến giáp khu tái dịnh cư |
| 700 |
|
| Phía đông lộ đá | Sau UB xã đến giáp |
| 500 |
|
| Phía tây đường đal | cách 20m |
| 700 |
| Lộ đá phía tây đường đal | từ Quốc lộ 53 | đến khu tái định cư |
| 650 |
| Trong khu vực chợ mới | 2 dãy cập hông chợ | đến cách 20m |
| 720 |
| Khu tái định cư |
|
|
|
|
| Lô 1 | từ giáp chợ | đến kinh Láng Sắc |
| 630 |
| Lô 2+3 | từ giáp chợ | đến kinh Láng Sắc |
| 500 |
7 | Xã Long Hiệp |
|
|
|
|
| 2 dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 450 |
| Cặp hương lộ 25 | Từ cầu Long Hiệp | Trường cấp III |
| 360 |
| Các lộ nhựa còn lại trong trung tâm xã |
|
|
| 250 |
8 | Xã Phước Hưng |
|
|
|
|
| Cặp QL 54 | UBND xã | Cầu |
| 700 |
|
| Từ cầu | Sân Bóng đá |
| 540 |
| Các dãy phố chợ mới |
|
|
| 700 |
| Các dãy phố chợ cũ |
|
|
| 360 |
| Quốc lộ 54 | Từ sân bóng đá | đến hương lộ 25 |
| 540 |
| Quốc lộ 54 | Từ UB xã | về Hướng Tây 1.000m |
| 200 |
| Hương lộ 17 | Từ Giáp QL54 | Sâu vào 500m |
| 450 |
| Phía Đông kinh 3 tháng 2 | Từ Giáp QL54 | vào 1.000m |
| 540 |
| Phía Tây kinh 3 tháng 2 | Từ Giáp QL54 | vào 500m |
| 360 |
9 | Xã Tập Sơn |
|
|
|
|
| Hai dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 630 |
| 2 dãy phố cặp kinh chợ: từ đầu cầu về phía bắc 500m và về phía nam 300m |
|
|
| 360 |
| QL54 | Ngân hàng | Đường vào Bến Trị |
| 700 |
| QL53 | Ngã ba Tập sơn | Đến cống Tập sơn |
| 600 |
| QL 53 | Cống Tập sơn | Cầu Biên |
| 300 |
10 | Xã An Quãng Hữu |
|
|
|
|
| 2 dãy phố mặt tiền chợ | Hương lộ 27 | Kinh |
| 700 |
| Hương lộ 27: từ UBND về hướng đông và tây 300m |
|
|
| 600 |
11 | Xã Lưu Nghiệp Anh |
|
|
|
|
| 2 dãy phố mặt tiền mặt tiền chợ |
|
|
| 300 |
| 2 dãy phố từ hương lộ 28 đến hết ranh trường cấp I |
|
|
| 400 |
| Cặp hương lộ 28: | UBND về hướng tây 1.500m và đông | Đường xuống chùa phật |
| 300 |
| Cặp hương lộ 28 từ đường xuống chùa phật đến cầu Mù U |
|
|
| 270 |
| Từ cầu Mù U về hướng đông 300m |
|
|
| 250 |
12 | Xã Hàm Giang |
|
|
|
|
| 2 dãy mặt tiền chợ mới |
|
|
| 360 |
| Cặp QL 53 | Ngã ba Trà Tro | Chợ |
| 300 |
| Dãy phố chợ cũ |
|
|
| 270 |
| Hương lộ 12 | Giáp QL 53 | Đi về hướng tây 1.000m |
| 300 |
|
| Giáp QL 54 | Đi về hướng đông 500m |
| 200 |
| Quốc lộ 53 | Từ chợ | Đến giáp ranh xã Đại An |
| 350 |
13 | Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
| Quốc Lộ 54 | Từ Ngã Ba Leng | Về hướng đông 1.000 m |
| 250 |
| Quốc Lộ 54 | Từ Ngã Ba Leng | Về hướng bắc 1.000 m |
| 250 |
| Hương lộ 28 | Từ Ngã Ba Leng (QL54) | đến Cống |
| 250 |
14 | Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
| QL 53 | từ hết đường 3/2 | đến chùa Kosla |
| 700 |
15 | Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
| Hương lộ 36 | từ giáp ranh thị trấn | sâu vào 500m |
| 360 |
|
| Phía Đông, Tây UB xã | Cách UBND xã 1.000m |
| 500 |
16 | Các chợ khác |
|
|
|
|
| Gồm : Chợ Đầu Giồng (PH); chợ Tân Hiệp; chợ Ngọc Biên (TS); chợ Leng (TS); chợ Xoài Lơ (LNA); Chợ Xoài Xiêm (NX) |
|
|
| 300 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại ĐP | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | Đường Sơn Vọng | Đầu cầu cầu Ngang | 1 | 1,030 |
2 | Quốc lộ 53 | Đầu cầu cầu Ngang | Đường 2/9 | 1 | 1,550 |
3 | Quốc lộ 53 | Đường 2/9 | Giáp ranh Thuận Hoà | 1 | 1,200 |
4 | Dãy phố chợ | Phía mặc trời mọc |
| 1 | 2,200 |
5 | Dãy phố chợ | Phía mặc trời lặng |
| 1 | 1,700 |
6 | Đường 30/4 | Nguyễn Văn Hưng | Chi cục thuế cũ | 1 | 1,030 |
7 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Cầu Thuỷ Lợi | 2 | 1,000 |
8 | Trương Văn Kỉnh | Đường nhà Sô phia củ | Bờ sông chợ cá | 1 | 1,030 |
9 | Đường lương thực củ | Quốc lộ 53 | Bờ sông máy chà | 1 | 1,030 |
10 | Đường huyện đội củ | Quốc lộ 53 | Huyện đội củ | 2 | 900 |
11 | Nguyễn Văn Hưng | Đầu chợ trái cây | Đường 2/9 | 1 | 1,550 |
12 | Đường Nguyễn Trí Tài | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | 2 | 900 |
13 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Sông Cầu ngang (MTB) | 3 | 540 |
14 | Quốc lộ 53 | Kinh thống Nhất | Đường Sơn Vọng | 2 | 1,080 |
15 | Đường 2/9 | Cầu Thuỷ Lợi | Nhà Ông Trầm Cầu | 2 | 850 |
16 | Đường Trần Thành Đại | Nhà thờ | Đường Sơn Vọng | 3 | 540 |
17 | Đường Hồ Văn Biện | Nhà Chín Truyền | Đường Trần Thành Đại | 2 | 720 |
18 | Đường Huỳnh Văn Lọng | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | 2 | 720 |
19 | Dường Sơn Vọng | Giáp Mỹ Hoà | Đường bờ kinh | 2 | 630 |
20 | Đường Dương MInh Cảnh | Cây Xăng | cầu thanh niên thống I | 3 | 540 |
21 | Đường Dương MInh Cảnh | cầu thanh niên thống I | Bờ sông TTCN | 3 | 210 |
22 | Đường Thất Đạo | Bưu Điện huyện | Cầu Ấp Rạch | 3 | 280 |
23 | Đường số 6 | Đường đất giáp QL53 | Kênh cấp III (MTB) | 3 | 200 |
24 | Đường số 7 | Đường đất giáp HL18 | Đường Hùynh văn Lộng | 3 | 240 |
25 | Đường nội bộ khu dân cư | Đường Nguyễn v Hưng | Nhà Nguyễn T T Sương | 2 | 900 |
II | Thị trấn Mỹ Long |
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố chợ | Hương lộ 19 | Giáp ranh khóm 3 | 1 | 1,350 |
2 | Hương lộ 19 | Xí nghiệp nước mắm củ | Đồn biên phòng 618 | 1 | 1,380 |
3 | Hương lộ 19 | Giáp Mỹ Long Bắc | Trạm Y Tế | 1 | 1,030 |
4 | Hương lộ 19 | UBND TTML | Đầu chợ trên | 1 | 1,500 |
5 | Hẻm | Khóm 3 | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | 2 | 630 |
6 | Hẻm | Khóm 4 | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | 3 | 540 |
7 | Hương Lộ 5 | Khóm 4 | Đồn biên phòng 618 | 2 | 600 |
8 | Hẻm | UBND thị Trấn ML | Giáp ranh khóm 3 | 3 | 450 |
9 | Hẻm | Từ hẻm đầu chợ | Giáp ranh khóm 4 | 3 | 250 |
III | Xã Thuận Hoà |
|
|
|
|
1 | Hương lộ 18 | Nhà Ông Trầm Cầu | Cầu ông Tà |
| 300 |
2 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh TT Cầu Ngang | Cổng Chùa (Sóc chùa) |
| 600 |
3 | Quốc lộ 53 | Cổng Chùa (Sóc chùa) | Giáp xã Long Sơn |
| 350 |
4 | Đường lộ sóc chùa | Cổng Chùa (Sóc chùa) | Giáp lộ Hiệp Hòa |
| 100 |
5 | Đường lộ Trà Kim | Cổng Trà Kim | Tới Chùa |
| 90 |
6 | Đường lộ Thuận An | Nhà bà Lâm thị Sa | Bọc qua HL18 (đường mới) |
| 250 |
7 | Bờ kè sông cầu ngang-Thuân Hòa | Nhà ông Nguyễn V Tro | Nhà ông Nguyễn V Rở |
| 280 |
8 | Hương lộ 20 | Quốc lộ 53 | Hương lộ 17 |
| 100 |
IV | Xã Long Sơn |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | Giáp xã Thuận Hoà | Nhà Ba Tâm |
| 180 |
2 | Quốc lộ 53 | Nhà Ba Tâm | Giáp xã Hiệp Mỹ Tây |
| 110 |
3 | Hương Lộ 21 | Quốc lộ 53 | Trạm Y Tế |
| 180 |
4 | Hương Lộ 21 | Trạm Y Tế | Chùa Tân Lập |
| 120 |
5 | Hương Lộ 21 | Chùa Tân Lập | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 100 |
V | Xã Hiệp Mỹ Tây |
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố chợ | Quốc lộ 53 | Đường đất sau chợ |
| 500 |
2 | Quốc lộ 53 | Đường giồng ngánh | Cầu Hiệp Mỹ |
| 450 |
3 | Quốc lộ 53 | Cầu Hiệp Mỹ | Trường cấp III |
| 360 |
4 | Quốc lộ 53 | Trường cấp III | Giáp huyện Duyên Hải |
| 110 |
5 | Quốc lộ 53 | Giáp xãLong Sơn | Đường giồng ngánh |
| 110 |
VI | Xã Mỹ Hoà |
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố chợ |
|
|
| 600 |
2 | Quốc lộ 53 | Ngã ba Mỹ Long | Giáp ranh Vĩnh Kim |
| 920 |
3 | Hương lộ 19 | Quốc lộ 53 | lộ tẻ chùa Bào Hút |
| 500 |
4 | Hương lộ 19 | lộ tẻ chùa Bào Hút | Giáp xã Mỹ Long Bắc |
| 120 |
5 | Hương lộ 35 | Trước cửa sân vận động | Nhà ông Nguyễn V Điểm |
| 250 |
6 | Hương lộ 35 | Nhà ông Nguyễn V Điểm | Giáp xã Hiệp Mỹ Đông |
| 120 |
VII | Xã Vĩnh Kim |
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố chợ | Trực diện nhà lòng |
|
| 600 |
2 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Mỹ Hoà | UBND xã Vĩnh Kim |
| 400 |
3 | Quốc lộ 53 | UBND Xã Vĩnh Kim | Cầu Vĩnh Kim |
| 600 |
4 | Quốc lô 53 | Đầu Cầu Vĩnh Kim | Giáp ranh xã Kim Hoà |
| 150 |
5 | Khu vực chợ Mai hương |
|
|
| 100 |
VIII | Kim Hoà |
|
|
|
|
1 | Quốc Lộ 53 | Giáp ranh Vĩnh Kim | Cầu Kim Hoà |
| 150 |
2 | Quốc Lộ 53 | Cống Kim Hoà | Cầu Kim Hoà |
| 400 |
3 | Dãy phố chợ | Quốc Lộ 53 | Đầu chợ dưới |
| 300 |
4 | Hương lộ17 | Quốc Lộ 53 | Giáp ranh Xã Hiệp Hoà |
| 150 |
I X | Xã mỹ long bắc |
|
|
|
|
1 | Hương lộ 19 | Giáp ranh xã Mỹ Hoà | Giáp ranh TT Mỹ Long |
| 120 |
2 | Hương lộ 5 | Hương lộ 19 | Đê Vàm Lầu |
| 100 |
X | Xã Nhị Trường |
|
|
|
|
1 | Dãy phố chợ phía Bắc | Nhà Từ thị Cúc | Nhà Phạm Minh Chánh |
| 150 |
2 | Dãy phố chợ phía Đông | Nhà Trịnh T- N -Oanh | Nhà Trần văn Dũng |
| 150 |
3 | Dãy phố chợ phía Nam | Nhà anh Thăng | Nhà Thạch Dư |
| 150 |
4 | Hương lộ 18 nối dài | Hương Lộ 17 | Giáp ranh Xã Tân Hiệp (TC) |
| 100 |
X I | Xã Hiệp Hoà |
|
|
|
|
1 | Hương Lộ 17 | Nhà Huệ Nga | Nhà Bảy Huệ |
| 150 |
2 | Dãy phố chợ | Nhà ông Năm Nhựt | Nhà Kho lương thực |
| 150 |
3 | Khu vực chợ Bình Tân |
|
|
| 100 |
4 | Hương Lộ 18 | Cống ông Tà | Hương Lộ 17 |
| 100 |
5 | Hương Lộ 17 | Nhà Bảy Huệ | Giáp ranh xã Nhị Trường |
| 120 |
XI | Khu vực chợ Trường Thọ |
|
|
| 120 |
1 | Hương Lộ 17 | Đường căn Nom | UBND xã Trường họ |
| 100 |
2 | Hương Lộ 17 | Từ Chợ Trường Thọ | Cuối ấp Chông Văn |
| 120 |
3 | Hương Lộ 17 | Cuối ấp Chông Văn | Giáp ranh xã Phước Hưng |
| 100 |
XIII | Khu vực chợ Thạnh Hoà Sơn |
|
|
| 100 |
1 | Hương Lộ 22 | Lộ 53 | Hương Lộ 21 |
| 80 |
XIV | Khu vực chợ ML Nam |
|
|
| 100 |
11 | Hương Lộ 23 | Hương Lộ 19 | Cổng chào mỹ Long nam |
| 100 |
XV | Hiệp Mỹ Đông |
|
|
|
|
| Hương lộ 35 | Giáp ranh xã Mỹ Hòa | Đường Ấp 3 |
| 120 |
| Hương lộ 35 | Đường Ấp 3 | Nhà Ông Ba Tiến |
| 200 |
13 | Hương lộ 35 | Nhà Ông Ba Tiến | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 100 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại ĐP | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 |
I | TT. Châu Thành (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
1 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Đường vào chùa Sóc nách | UBND TT Châu Thành | 3 | 300 |
| Đường Kiên Thị Nhẫn | Quốc lộ 54 | Giáp Đường 30/4 | 3 | 300 |
2 | Quốc lộ 54 | Cống Tầm Phương | UBND huyện | 1 | 800 |
| Quốc lộ 54 | UBND huyện | Sân vận động | 1 | 1,000 |
| Quốc lộ 54 | Sân vận động | Hết ranh thị trấn CT | 1 | 820 |
| Đường 30/4 | Cống Đa Lộc | Giáp bàu sơn | 2 | 350 |
| Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Cống Đa Lộc | 1 | 1,300 |
| Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Cống Thanh Trì | 2 | 350 |
3 | Hẽm 3/2 đường vào Huyện uỷ | Quốc lộ 54 | Giáp Đường 30/4 | 1 | 820 |
4 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 400 |
| Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 (nhà máy 2 Chư) | Giáp đuờng Kiên Thị Nhẫn | 3 | 300 |
5 | Đường Mậu Thân | Đường 30/4 | Giáp đường Đoàn Công Chánh | 2 | 450 |
6 | Đường Mậu Thân | Đường Đoàn Công Chánh | QL 54 cống T phương | 2 | 400 |
7 | Đường Tô Thị Huỳnh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân |
| 450 |
8 | Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẽm của thị trấn) |
|
|
| 200 |
II | Khu vực các xã |
|
|
|
|
9 | Tỉnh lộ 912 |
|
|
| 220 |
10 | Khu vực chợ (có bán kính 200m) |
|
|
|
|
| Chợ Ô Bắp |
|
|
| 800 |
| Chợ Mỹ Chánh |
|
|
| 500 |
| Chợ Hoà Thuận |
|
|
| 800 |
| Chợ Hoà Lợi |
|
|
| 550 |
| Chợ Nguyệt Hóa |
|
|
| 350 |
| Chợ Bãi Vàng |
|
|
| 700 |
| Chợ Sâm Bua |
|
|
| 800 |
| Các chợ còn lại |
|
|
| 300 |
11 | Hương lộ 30 | Từ bến phà | Vào Đảng uỷ xã Hoà Minh |
| 230 |
| Hương lộ 30 | Long Hưng 2 (trừ khu vựcchợ bán kính 200m) | Ấp Hai Thủ (trừ khu vựcchợ bán kính 200m) |
| 150 |
12 | Quốc lộ 54 | Ranh thị trấn Châu Thành | Cầu Giồng Lức |
| 360 |
| Quốc lộ 54 | Cầu Giồng lức | Giáp Trà Cú |
| 240 |
13 | Quốc lộ 53 | Cầu Ba Si | Giáp ranh Phường 8 |
| 900 |
| Quốc lộ 53 | Từ ranh phường 5 | Cây xăng Trần Phước Tài |
| 2,500 |
| Quốc lộ 53 | Cây xăng Trần Phước Tài | Hết ranh Trường Chính Trị |
| 2,000 |
|
| Hết ranh Trường Chính Trị | Giáp đường tránh Quốc lộ 53 |
| 1,320 |
| Quốc lộ 53 | Đường tránh QL.53 | Trường cấp 2 Hoà Lợi |
| 630 |
| Quốc lộ 53 | Trường cấp 2 Hoà Lợi | Giáp ranh Cầu Ngang |
| 280 |
14 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh TX Trà Vinh | Quốc lộ 53 |
| 1,700 |
15 | Hương lộ 16 | Ranh thị trấn Châu Thành | Giáp QL.53 (Bàu Sơn) |
| 220 |
| Hương lộ 16 | Cống Thanh Trì | Cầu Thanh Nguyên |
| 220 |
| Hương lộ 16 | Cầu Thanh nguyên | Giáp Hương lộ 13 (6 Chép) |
| 150 |
16 | Hương lộ 13 | Ranh TXTV | UBNDX Lương Hoà A |
| 300 |
17 | Hương lộ 13 | UBNDX Lương Hoà A | Tỉnh lộ 911 |
| 500 |
18 | Hương lộ 14 | QL.53 | Kinh Giồng Lức Bà Trầm |
| 180 |
19 | Hương lộ 14 | Kinh Giồng Lức Bà Trầm | Đê bao Hưng Mỹ |
| 150 |
20 | Hương lộ 15 | QL.53 | Cầu Đa Hoà |
| 150 |
Cầu Đa Hoà | Đập rạch Vồn |
| 180 | ||
Đập rạch Vồn | Sông bãi Vàng |
| 220 | ||
Hương lộ 15 | Bến phà mới |
| 240 | ||
21 | Lê Văn Tám (Hương lộ 11) | QLộ 60 | UBND xã Lương Hoà |
| 600 |
| Lê Văn Tám (Hương lộ 11) | UBND xã Lương Hoà | Cầu Ô Xây |
| 500 |
| Hương lộ 9 | Quốc lộ 53 | Chợ ba Se |
| 330 |
22 | Hương lộ 10 | Quộc lộ 53 | Vĩnh Bảo |
| 400 |
23 | Quốc lộ 60 | Ranh phường 8 | Tỉnh lộ 911 |
| 520 |
| Quốc lộ 60 | Tỉnh lộ 911 | Giáp Tiểu Cần |
| 220 |
24 | Tỉnh lộ 911 | Cầu Xây | Quốc lộ 60 |
| 220 |
| Tỉnh lộ 911 | Cầu Xây | Tỉnh lộ 912 |
| 120 |
| Tỉnh lộ 911 | Quốc lộ 60 | Cầu Đập Sen |
| 150 |
25 | Đường từ QL 53 đến ngã ba chợ Nguyệt Hoá |
|
|
| 330 |
26 | Đường từ chợ Nguyệt Hoá đến giáp ranh TXTV |
|
|
| 300 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại ĐP | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | TT Duyên Hải (Đ.thị loại 5) |
|
|
|
|
1 | Đường 19/5 | Cống vào S.bay L.Toàn | Bến phà Thị trấn cũ |
| 840 |
2 | Đường Lý Tự Trọng | Ngã ba giao thông | Nhà trẻ Thị trấn |
| 840 |
3 | Đường 3/2 | Nhà trẻ Thị trấn | Ngã tư ngân hàng |
| 840 |
|
| Ngã tư ngân hàng | Bến sông Long Toàn |
| 2,500 |
4 | Các dãy phố chợ | Khu vực Chợ Duyên hải | Khu vực Chợ Duyên hải |
| 2,500 |
5 | Đường Phạm Văn Xuôi | Ngã Ba 2/9 - PVN | Bờ Kè Long Toàn |
| 2,500 |
6 | Đường 1/5 (bến xuồng) | Ngã Ba 3/2 x 1/5 | Ngã Ba 2/9 x 1/5 |
| 840 |
7 | Đường 2/9 | QL 53 mới | Ngã tư Thị trấn |
| 840 |
|
| Ngã tư Thị trấn | Ngã tư ngân hàng |
| 2,100 |
|
| Ngã tư ngân hàng | Kênh I (Hạt Kiểm lâm) |
| 980 |
8 | Đường 30/4 | Ngã ba 2/9 x 30/4 | Ngã tư 30/4 x Huỳnh Thị Cẩm (VKS cũ) |
| 1,540 |
|
| Ngã tư 30/4 x Huỳnh Thị Cẩm | Ngã ba 30/4 x Lý Tự Trọng (trường cấp 2) |
| 630 |
9 | Đường Huỳnh Thị Cẩm | Ngã ba 30/4 x Huỳnh Thị Cẩm (Bưu điện) | Ngã ba Huỳnh Thị Cẩm x 19/5 (Út Ánh) |
| 1,540 |
10 | Thạch Thị Phinh | Ngã ba 3/2 Thạch Thị Phinh | Giáp đường 19/5 |
| 630 |
11 | Mậu Thân | Nhà Ông Út Trí (giáp 19/5) | Giáp QL 53 (Nhà 8 Cao) |
| 280 |
12 | QL 53 mới (đường vào cầu Long Toàn) | Cây xăng Tư Xã | Cầu Long Toàn |
| 840 |
13 | Đường Ngô Quyền | Kênh I | Câu xăng (Phà củ) |
| 2,100 |
14 | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1 | Giáp đường Huỳnh Thị Cẩm | Giáp đường 2/9 |
| 700 |
15 | Đường nội bộ khu nhà ở SamVi (Sân VĐ củ) | Giáp đường Thạch Thị Phinh | Giáp đường Lý Tự Trọng |
| 560 |
16 | Đường vào Khu Liên hiệp Thể thao | Điện lực Duyên Hải | Giáp Đường 19/5 (cây xăng Tư Xã) |
| 700 |
II | Xã Long Toàn |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | Cống đường vào S.bay | Cầu Long Toàn |
| 750 |
| Quốc lộ 53 | Cầu Long Toàn | Trường TH L Toàn A |
| 560 |
| Quốc lộ 53 | Trường TH L Toàn A | Giáp đình cũ Long khánh |
| 370 |
2 | Đường điện lực | Quốc lộ 53 | Lộ đất bến chuối(điện lực) |
| 300 |
3 | Đường bến chuối | Quốc lộ 53 | Giáp lộ đất bến chuối |
| 200 |
4 | Hương lộ 81 | Ngã ba ấp Thống Nhất | Ngã ba ấp Giồng Giếng |
| 270 |
5 | Quốc lộ 53 | Ngã ba sân bay | Nghĩa trang liệt sĩ |
| 450 |
6 | Đường tỉnh lộ 913 | Ngã ba cây me | Cảng cá Láng Chim |
| 450 |
|
| Quốc lộ 53 | UBND xã Long Toàn |
| 270 |
7 | Đường Công an củ | Ngã tư nhà trẻ | Cuối khu nuôi tôm CN |
| 370 |
III | Xã Long Hữu |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | Cống lộ đá (giáp Cầu Ngang) | Ngã ba vào xã Ngũ Lạc |
| 370 |
|
| Ngã ba vào xã Ngũ Lạc | Cống Bến Giá |
| 650 |
|
| Cống Bến Giá | Nghĩa trang liệt sĩ |
| 370 |
2 | Các dãy phố chợ |
|
|
| 1,300 |
3 | Tỉnh lộ 914 | C.Nhánh NH Long Hữu | Xẻo Su |
| 200 |
|
| Quốc lộ 53 | Trường TH Long Hữu C |
| 270 |
|
| Trường TH Long Hữu C | Cống Hai Phải |
| 200 |
4 | Đường 16- Bào Cát | Tỉnh lộ 914 | Bào Cát ấp 14 |
| 150 |
5 | Đường 12-14 | Quốc lộ 53 | Giáp đường 16 Bào Cát |
| 200 |
6 | Đường ấp 12-14 nối dài | Ngã tư (ấp 16-Bào Cát và ấp 12-14) | Giáp ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc |
| 180 |
7 | Đường ấp 17 | Quốc lộ 53 | Hang Sấu - ấp 17 |
| 180 |
IV | Xã Ngũ Lạc |
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố chợ | Đầu Hương lộ 21 | Giáp tỉnh lộ 914 |
| 1,100 |
2 | Tỉnh lộ 914 | Nhà Tư Võ | Sân vận động |
| 750 |
3 | Hương lộ 21 | Đầu Hương lộ 21 | Trường Ngũ Lạc A |
| 750 |
|
| Trường Ngũ Lạc A | Chùa Lớn |
| 370 |
4 | Hai dãy chợ cá | Đường tỉnh lộ 914 | Bến xuồng |
| 750 |
5 | Tỉnh lộ 914 | Sân vận động | Ngã ba La Bang |
| 200 |
|
| Nhà Tư Võ | Cống Hai Phải |
| 200 |
6 | Đường Sóc ruộng Bổn Thanh | Hương lộ 21 | Nhà hai Hồng |
| 120 |
7 | Đường cây Da -cây Xoài | Đường tỉnh lộ 914 | Hết đường nhựa |
| 160 |
8 | Đường Cây Xoài | Tỉnh lộ 914 (gần chợ Ngũ Lạc) | Tỉnh Lộ 914 (Chùa La Bang) |
| 150 |
9 | Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp | Hương lộ 21 | Giáp ấp 14, xã Long Hữu |
| 180 |
V | Xã Trường Long Hoà |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 913 | Phà Láng Chim | Trường tiểu học A |
| 200 |
|
| Trường tiểu học A | Cầu Ba Động |
| 400 |
|
| Cầu Ba Động | Trường CII Cồn Trứng |
| 220 |
2 | Tỉnh lộ 913 | Ngã tư ra biển | Đền hải đăng |
| 220 |
3 | Trung tâm khu du lịch | Trường CII Cồn Trứng | Trường TH Cồn Trứng |
| 750 |
|
| Ngã tư ra biển | Bờ biển |
| 450 |
4 | Đường ấp Khoán Tiều | Tỉnh lộ 913 | Bến xuồng Khoán Tiều |
| 160 |
5 | Đường ấp Cồn Trứng | Tỉnh lộ 913 | Bến xuồng Cồn Tàu |
| 200 |
6 | Đường ấp Ba Động | Cầu Rạch Lầu | Đình Ông |
| 200 |
VI | Xã Long Khánh |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | UBND xã Long Khánh | Nhà ông ba Quắn |
| 370 |
|
| Nhà ông ba Quắn | Cái cỏ - Long Vĩnh |
| 220 |
|
| UBND xã Long Khánh | Giáp ấp Bào Sen L.Toàn |
| 420 |
2 | Khu chợ cũ | Khu vực Nhà Thờ | Long Khánh B |
| 450 |
3 | Hai dãy phố chợ |
|
|
| 750 |
VII | Xã Long Vĩnh |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | Ngã ba cái đôi | Cống Xóm Chùa |
| 270 |
|
| Cống Xóm Chùa | UBND xã Long Vĩnh (kể cã khu vực chợ) |
| 450 |
|
| UBND xã Long Vĩnh | Sân bóng đá Cái Cối |
| 270 |
2 | Đường mương Ông Tri | Quốc lộ 53 | Đê quốc phòng Laghi |
| 120 |
VIII | Xã Dân Thành |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 913 | Cầu Cồn Trứng | Trường TH Dân thành A |
| 300 |
| Tỉnh lộ 913 | Trường TH Dân thành A | Nhà ông Bảy Có |
| 340 |
2 | Tỉnh lộ 913 | Nhà ông Bảy Có | Cây xăng ông Ba Đoàn |
| 250 |
3 | Tỉnh lộ 913 | Cây xăng ông Ba Đoàn | Kênh I |
| 300 |
4 | Đường ấp Cồn Ông | Tỉnh lộ 913 | ấp Cồn Ông |
| 160 |
IX | Xã Đông Hải |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 913 | UBND xã Đông Hải | Xưởng chế biến bột cá (kể cả khu vực chợ) |
| 270 |
2 | Tỉnh lộ 913 | UBND xã Đông Hải | Khu vực mã đá (Đ.Cao) |
| 200 |
3 | Đường phước thiện | Tỉnh lộ 913 | Hết đường nhựa Phước Thiện |
| 170 |
X | Xã Hiệp Thạnh |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 914 | Cầu Sông Giăng | UBND xã |
| 270 |
| Tỉnh lộ 914 | UBND xã | Giáp đê biển |
| 200 |
2 | Đường khu vực chợ | Cầu Sông Giăng | UBND xã Hiệp Thạnh |
| 270 |
3 | Lộ trước đầu chợ khu vực I |
|
|
| 270 |
4 | Lộ trước đầu chợ khu vực II |
|
|
| 200 |
5 | Đường ấp Chợ | Tỉnh lộ 914 | Trạm biên phòng |
| 200 |
6 | Đường ấp Bào - Xóm Cũ | Tỉnh Lộ 914 | Đường đal Xóm Cũ |
| 160 |
7 | Đường ra Bãi Ngêu | ấp Chợ | Biển (HTX Thành Đạt) |
| 160 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại ĐP | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã Năm | Cầu sóc tre | 1 | 3,000 |
2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Võ Thị Sáu | 1 | 3,000 |
3 | Đường 30/4 | Ngã Năm | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | 3,500 |
4 | Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo | Chợ cá | 1 | 3,000 |
5 | Đường Võ Thị Sáu | Đầu cầu Sóc Tre cũ | Nhánh 1 nhà bà Cầm | 3 | 1,500 |
|
| Nhánh 1 nhà bà Cầm | Giáp QL 60 | 3 | 500 |
6 | Đường Nguyễn Văn Trổi | Đường Lê Văn Tám | Đường Hai Bà Trưng | 3 | 800 |
|
| Đường Hai Bà Trưng | Đường Võ Thị Sáu (Chợ Gà) | 2 | 2,000 |
7 | Đường Lê Văn Tám | Ngã Năm - Bưu Điện | Võ Thị Sáu | 3 | 1,500 |
8 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hai Bà Trưng | 1 | 2,000 |
9 | Đường Trần Phú | Ngã Ba QL 60 | Cống Tài Phú | 1 | 2,500 |
10 | Đường Bà Liếp (Cung T. Nhi) | QL 60 | Cầu Bà Liếp | 3 | 1,500 |
11 | Đường Sân Bóng | QL 60 | Kho lương thực | 3 | 540 |
12 | 03 tuyến đường ngang | QL 60 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 300 |
13 | Hẽm đường Nguyễn Trãi | Chùa Cao Đài | Đến hết hẽm | 3 | 350 |
14 | Hẽm đường Trần Phú | Đường Trần Phú | Cặp sông | 3 | 300 |
15 | Hẽm đường 30/4 | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 3 | 470 |
16 | Hẽmđường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30/4 | 3 | 440 |
17 | Hẽm đường 30/4 (chợ) | Đường 30/4 | Đường Võ Thị Sáu (nhà Ông Mến) | 3 | 440 |
| Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) | đường 30/4 (nhà Dư Đạt) | Đường chợ gà (nhà bà Thiệt) |
| 3,000 |
18 | Hẽm đường Lê Văn Tám | Trụ sở UBND Khóm 1 | Hẽm đường 30/4 | 3 | 470 |
|
| Đường Lê Văn Tám | Hết hẽm |
| 300 |
19 | Hẽm đường Nguyễn Văn Trổi | Đường Nguyễn Văn Trổi | Hết hẽm | 3 | 300 |
20 | Hẽm đường Võ Thị Sáu | Nhà bà Trang Thị Láng | Hết hẽm | 3 | 300 |
|
| Nhà ông Ba Diệp | Hết hẽm |
| 300 |
|
| Nhà ông La Đây | Hết hẽm |
| 300 |
|
| Nhà ông Huỳnh Văn Nhan | Hết hẽm |
| 300 |
21 | Đường nhà máy 6 Mẫn | Từ QL 60 (quán ông Chương) | Nhà ông 8 Khánh | 3 | 600 |
| Đường tránh Q.Lộ 60 | Nhà ông Tư Giác | Ngã tư nhánh 4 |
| 1,000 |
22 | Hẽm khu vực HC. UBND huyện | Nhà bà Lương | Hết hẽm | 3 | 200 |
23 | Hẽm Điện nông thôn | Từ QL 60 | Xí nghiệp nước đá | 3 | 250 |
24 | Đường đal Khóm 5 | Từ QL 54 | Tỉnh lộ 912 | 3 | 170 |
| Hẽm Bà Liếp | Nhà ông 9 Quang | Nhà bà 6 Cải |
| 200 |
II | Thị trấn Cầu Quan |
|
|
|
|
1 | Hẽm Trung tâm chợ | Nhà Ông 6 Lớn | Cuối hẽm | 3 | 400 |
|
| Nhà bà 2 Ánh | Nhà Út Dậu | 3 | 500 |
2 | Đường đal | Nhà 5 Tàu | QL 60 | 3 | 200 |
3 | Đường đal | UBND thị trấn (cũ) | Nhà bà Ba Heo | 3 | 200 |
4 | Đường đal | Nhà thờ Mặc Bắc | Giáp sân banh | 3 | 300 |
5 | Đường đal | Đường Trần Phú | Cầu 7 Tiệm |
| 700 |
6 | Đường Nguyễn Huệ | Ngã ba Nhà Thờ | Đầu đường 30/4 (Định Tấn) | 3 | 2,500 |
|
| Đầu đường 30/4 (Định Tấn) | Trung tâm chợ Cầu Quan | 3 | 3,000 |
7 | Đường Trần Hưng Đạo | QL 60 (Giáp ranh xã Long Thới) | Đầu đường trại ghe hầu (ngã ba) | 3 | 2,000 |
|
| Đầu trại ghe hầu | Bến Phà | 3 | 800 |
8 | Đường Trần Phú | Giáp đường Nguyễn Huệ | Cống khóm III | 3 | 2,500 |
|
| Cống khóm III | Ngã tư Hùng Vương - Trần Phú | 3 | 1,000 |
9 | Ñöôøng Huøng Vöông | Ngã Tư Qưới B | Cống Chín chìa | 3 | 800 |
|
| Ngã Tư Qưới B | Ngã tư Hùng Vương - Trần Phú | 3 | 2,000 |
|
| Ngã tư Hùng Vương - Trần Phú | Sông Cần Chông | 3 | 800 |
10 | Đường cách mạng tháng 8 | Cống Chín chìa | Nhà thờ ngọn | 3 | 450 |
|
| Nhà thờ ngọn | Giáp xã Phong Phú | 3 | 400 |
11 | Đường Hai Bà Trưng (HL 29) | Giáp QL 60 | Cầu sắt | 3 | 600 |
|
| Cầu Sắt | Giáp xã Ninh Thới | 3 | 400 |
12 | Đường Sân Bóng | Giáp Hai Bà Trưng | Đầu đường CM tháng 8 | 3 | 350 |
13 | Đường 30/4 | Giáp đường Nguyễn Huệ | Cống đập Cần Chông | 3 | 600 |
14 | Đường Định Thuận | Ngã tư Định Thuận | Giáp QL 60 | 3 | 800 |
|
|
|
|
|
|
III | Quốc lộ 60 | Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) | Đường đal Phú Thọ 2 |
| 200 |
|
| Đường đal Phú Thọ 2 | Cống Cây hẹ |
| 300 |
|
| Cống Cây hẹ | Giáp trường Cấp I Tiểu Cần |
| 900 |
|
| Trường Cấp I Tiểu Cần | Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần |
| 2,000 |
|
| Lộ đal Xóm Vó xã Phú Cần | Trạm y tế xã Phú Cần |
| 420 |
|
| Trạm y tế xã Phú Cần | Cống Cầu Tre |
| 150 |
|
| Cống Cầu Tre | Cầu Trinh Phụ |
| 140 |
|
| Cầu Trinh Phụ | giáp Ranh Thị trấn Cầu Quan |
| 180 |
|
|
|
|
|
|
IV | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Phong Thạnh | Huyện đội Tiểu Cần |
| 120 |
|
| Huyện Đội Tiểu Cần | Ngã 3 Cầu Kè |
| 400 |
|
| Cống Tài Phú | Đầu cầu Rạch Lọp |
| 400 |
|
| Cầu Rạch Lợp | Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng |
| 500 |
|
| Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng | Đầu Hương Lộ 26 (nhà 2 Tha) |
| 250 |
|
| Đầu Hương Lộ 26 (nhà 2 Tha) | Giáp ranh xã Tập Sơn |
| 100 |
V | Tỉnh Lộ 912 | Giáp QL 54 | Cầu Đại Sư |
| 400 |
|
| Cầu Đại Sư | Cống Chín Bình |
| 400 |
|
| Cống Chín Bình | Cầu Lê văn Quới |
| 600 |
|
| Cầu Lê Văn Quới | Đầu đường dal Tập Ngãi |
| 800 |
|
| Đầu đường dal Tập Ngãi | Bưu điện Ngã Tư 1 |
| 600 |
|
| Bưu điện Ngã Tư 1 | Cây xăng Quốc Duy (giáp T.Mỹ) |
| 400 |
| Lộ Ngãi trung đi Lò ngò | Cầu Ngãi Trung | Nhà ông Quyết cây ổi |
| 180 |
|
| Nhà ông Quyết cây ổi | Cầu Hai Ngổ |
| 300 |
|
| Cầu Hai Ngổ | Ranh ấp Lò Ngò |
| 160 |
|
| Ranh ấp Lò Ngò | Hết đường |
| 100 |
| Trung tâm chợ xã Tập Ngãi |
|
|
| 800 |
| Trung tâm chợ Cây ổi |
|
|
| 500 |
| Trung tâm chợ Ngãi Hùng củ |
|
|
| 200 |
VI | Hương lộ 2 - Hiếu Trung | Quốc lộ 60 | Bưu điện xã Hiếu Trung |
| 200 |
|
| Bưu điện xã Hiếu Trung | Cầu Bến Cát |
| 230 |
|
| Cầu Bến Cát | Ranh ấp Tân trung Tân An |
| 100 |
VII | Hương lộ 26 | Đầu đường (Giáp QL54) | Cầu Ba Điều |
| 200 |
|
| Cầu Ba Điều | Cầu Kênh Trẹm |
| 150 |
|
| Cầu Kênh Trẹm | Cầu Cao Một |
| 100 |
|
| Bưu điện Tân Hòa | Giáp ranh An Quảng Hữu |
| 100 |
| Lộ xã Tân Hòa | Giáp mặt hàng | Ngã ba đê bao cần chông |
| 150 |
| Trung tâm chợ xã Tân Hòa |
|
|
| 860 |
VIII | Hương lộ 13 | giáp Tỉnh Lộ 912 | Nhà ông Tam |
| 200 |
|
| Nhà ông Tam | Bảng ấp văn hóa (cống) |
| 100 |
|
| Bảng ấp văn hóa (cống) | Đất ông Lâm Chanh |
| 200 |
|
| Đất ông Lâm Chanh | Giáp ranh Cầu Xây |
| 180 |
IX | Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
| Đường Trung tâm cụm xã Sóc Cầu |
|
|
| 80 |
| Đường vào TT xã Hùng Hòa | QL 54 | Trạm Y tế |
| 100 |
|
| TT Chợ Hùng Hòa |
|
| 500 |
|
| Khu trung tâm chợ Sóc Cầu |
|
| 200 |
| Trung tâm chợ Rach Lợp-Tân Hùng | Nhà Cô Thiệt | Nhà 8 Trí |
| 800 |
|
| Nhà ông Bào | Nhà ông Lực |
| 800 |
|
| Nhà 7 Hưởng | Nhà 3 Phúc |
| 700 |
|
| Cặp bờ sông khu vực chợ |
|
| 500 |
|
| Khu vực xí nghiệp gỗ |
|
| 500 |
|
| Hiếu Tử |
|
|
|
|
| Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử |
|
| 700 |
|
| Khu TT chợ Lò Ngò |
|
| 700 |
|
| Lộ Ô Trôm từ QL 60 | Nhà Ông Tuấn |
| 100 |
|
| Cầu Phú Thọ II | Nhà Tư Biểu |
| 100 |
|
| Quốc lộ 60 | Đường đal ấp Ô Trao |
| 80 |
| Trung tâm chợ Hiếu Trung |
|
|
| 700 |
|
| Xã Long Thới |
|
|
|
| Đường Trinh phụ | Giáp QL 60 | Cống nhà Út Nai |
| 120 |
|
| Cống nhà Út Nai | Kinh nhà 5 Tòng |
| 100 |
| Đường Đinh Phú A | Đường nhà thờ Mặc Bắc | Cống thầy Thọ |
| 100 |
| Đường Định Bình | QL 60 | Cầu Đình Hòa |
| 100 |
|
| Cầu Suối (xóm lá) | Cầu bà Ba Heo |
| 100 |
| Đường vào TT xã Ngãi Hùng | Cầu Ngã tư 1 | Kinh Út Đảnh |
| 100 |
|
| Kinh Út Đảnh | Cầu Ngãi Hùng |
| 120 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại ĐP | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
|
| Từ | Đến | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | TT Cầu Kè (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
| Đường 30 /4 | Cống 5 Minh | Đường vào Sóc Kha | 2 | 850 |
|
| Đường vào Sóc Kha | Chùa Tà Thiêu | 1 | 1,160 |
|
| Chùa Tà Thiêu | Ngã tư Ngân hàng | 1 | 2,000 |
|
| Ngã tư Ngân hàng | Cầu Bang Chang | 1 | 2,000 |
|
| Cầu Bang Chang | Cua Châu Điền | 2 | 1,100 |
|
| Cua Châu Điền | Đường vào chùa Ô Mịch | 3 | 600 |
2 | Đường Nguyễn Hoà Luông | Quốc lộ 54 | Sóc Kha (Nhà bà Út Hiền) | 3 | 850 |
3 | Đường Nguyễn văn Khế | Quốc lộ 54 | Ấp Giồng Lớn | 2 | 660 |
4 | Đường Lê Văn Tám | Chùa tà Thiêu | Nhà bà Ba Lan | 1 | 1,160 |
5 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Quốc lộ 54 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) | Nhà bà Ba Lan | 1 | 1,160 |
6 | Đường Lê lai | Quốc lộ 54 | Đến SVĐ đến | 1 | 1,160 |
|
| Ngã tư Huyện uỷ củ | Đường Lê lợi | 1 | 1,800 |
7 | Đường Nguyễn Thị Út | Quốc lộ 54 | Cống lương thực củ | 1 | 1,800 |
|
| Cống lương thực củ | Ngã ba Khóm 3 | 1 | 1,560 |
8 | Đường Lê Lợi | Cầu sắt Cầu kè | Chùa Phước Thiện | 1 | 1,800 |
9 | Đường Lý Tự Trọng | Nhà thuốc Thạch An | Dọc bờ sông Cầu Kè đến hàng rào Huyện uỷ mới | 1 | 2,000 |
|
| Huyện uỷ mới | giáp đường Võ Thị Sáu (Bến đò) | 1 | 1,400 |
10 | Đường Trần Phú | Kho Bạc | đầu cổng UBND huyện | 1 | 2,000 |
|
| đầu cổng UBND huyện | Công an huyện | 1 | 2,000 |
11 | Đường Võ Thị Sáu | Ngã tư ngân hàng | Bến đò | 1 | 1,400 |
12 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư ngân hàng | Chông Nô I | 1 | 1,400 |
13 | Đường Hai Bà Trưng | Quốc lộ 54 | Sóc ruộng | 3 | 600 |
14 | Đường Hai Bà Trưng | Cổng kho lương thực | Giao nhau khóm 3 | 3 | 600 |
| Trung tâm chợ huyện |
|
|
|
|
|
| QL54 | Ranh ấp giồng lớn |
|
|
|
| Ranh ấp giồng lớn | Cua Sáu Hưng |
|
|
II | Các dãy phố chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Phong Thạnh |
|
|
| 850 |
2 | Chợ Ninh Thới |
|
|
| 850 |
3 | Chợ An Phú Tân (Bến Cát) |
|
|
| 660 |
4 | Chợ Trà Ốp Thông Hoà |
|
|
| 720 |
5 | Chợ Đường Đức (Ninh Thới) |
|
|
| 360 |
6 | Chợ Phong Phú |
|
|
| 600 |
7 | Chợ Phố (Ấp 1 Phong Phú) |
|
|
| 360 |
8 | Chợ Cây xanh Tam Ngãi |
|
|
| 360 |
9 | Chợ Bà My Tam Ngãi |
|
|
| 360 |
10 | Chợ Hoà Ân (Trà Kháo) |
|
|
| 420 |
11 | Chợ Thạnh Phú |
|
|
| 550 |
12 | Chợ Trà Mẹt (Thông Hoà) |
|
|
| 220 |
13 | Chợ Bến Đình (An Phú Tân) |
|
|
| 420 |
III | Giá đất Quốc lộ, Hương lộ |
|
|
|
|
1 | Cống 5 Minh đến cầu Bà My |
|
|
| 260 |
2 | Cầu bà My đến giáp H.Trà Ôn |
|
|
| 180 |
3 | Từ cầu đường vào chùa Ô Mịch đến Phong Phú |
|
|
| 430 |
4 | Cầu Phong Phú đến Cống Phong Phú |
|
|
| 430 |
5 | Cống Phong Phú đến Cầu Phong Thạnh |
|
|
| 130 |
6 | Cầu Phong Thạnh đến Bưu điện Phong Thạnh |
|
|
| 660 |
7 | Bưu điện Phong Thạnh đến Trường tiểu học Phong Thạnh |
|
|
| 430 |
8 | Trường tiểu học phổ thông đến ranh Hạt |
|
|
| 320 |
9 | Tỉnh lộ 911 từ ấp I Thạnh Phú đến Cầu Cựa Gà |
|
|
| 180 |
10 | Hương lộ 50 từ giáp TT.cầu Kè đến ngã ba về trung tâm xã Hoà Tân. |
|
|
| 250 |
11 | Từ Ngã ba đến sông An Phú Tân (bến đò qua chợ Bến Cát) |
|
|
| 200 |
12 | Từ ngã ba Hương lộ 50 đến cầu Út Sụ |
|
|
| 120 |
13 | Hương lộ 51 từ cầu Kinh Sáng đến chợ Đường Đức |
|
|
| 200 |
14 | Hương lộ 29 từ cống bến Lộ đến chùa ấp 4 Phong Phú |
|
|
| 120 |
15 | Chùa ấp 4 Phong Phú đến Trường tiểu học A Ninh Thới |
|
|
| 200 |
16 | Trường tiểu học A Ninh Thới đến cống Mỹ Văn |
|
|
| 420 |
17 | Từ cống Mỹ văn đến nhà Bảy Hùm |
|
|
| 120 |
18 | Từ nhà 7 Hùm đến ấp Xẻo Cạn giáp Cầu Quan |
|
|
| 110 |
19 | Hương lộ 32 | Cầu Bà My QL 54 | UBND xã An Phú Tân |
| 120 |
20 | Hương lộ 33 | Cầu Kinh 15 | Tỉnh lộ 911 |
| 120 |
21 | Hương lộ 34 | Từ ấp 4 Phong Phú | Giáp Định Quới B Cầu Quan |
| 120 |
22 | Đường Ô Tưng - Ô Rồm | Từ QL 54 | Cầu Ô Rồm |
| 120 |
23 | Từ Cầu Ô Rồm đến Chợ Trà Ốt |
|
|
| 80 |
24 | Đường Ngọc Hồ-Giồng Nỗi | giáp Hương lộ 32 | Cầu Lính 2 |
| 120 |
25 | Đường Bến Đình | Ngã ba lộ Ngọc Hồ-Giồng Nổi | Chợ Bến Đình |
| 120 |
26 | Đường trung tâm xã Hòa Ân | giáp đuờng Nguyễn Văn Kế | QL54 (cây xăng 6 Hưng) |
| 120 |
27 | Từ Cống 6 Dũng đến Cống Rạch Rum |
|
|
| 120 |
28 | Đường tỉnh lộ 915 |
|
|
| 120 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại ĐP | GIÁ ĐẤT NĂM 2009 | |
Từ | Đến | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Thị Trấn Càng Long (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố chợ |
|
| 1 | 2,500 |
2 | Đường 30/4 | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 2,500 |
3 | Đường Phạm Thái Bường | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 2,000 |
4 | Đường Nguyễn Đáng | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 2,000 |
5 | Cống Huyện Ủy | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 2,000 |
6 | Quốc lộ 53 | Cầu Mây Tức | Đường 19/5 | 1 | 2,000 |
7 | Quốc lộ 53 | Đường 19/5 | Bưu điện Huyện | 1 | 2,000 |
8 | Quốc lộ 53 | Bưu điện Huyện | Cầu Mỹ Huê | 1 | 2,000 |
9 | Hương lộ 2 | Quốc lộ 53 | Cầu Suối | 1 | 1,500 |
10 | QL 53 (cặp hai bên lộ) | Từ cầu Mỹ Huê | đến cống khóm 7 | 2 | 1,000 |
11 | QL 53 (cặp hai bên lộ) | Từ cống khóm 7 | đến cầu Cây Cách | 3 | 500 |
12 | Lộ giữa khóm 5 | từ cống huyện uỷ | đến cầu Mỹ Huê | 2 | 700 |
13 | Đường 19/5 | Đầu Quốc lộ 53 | giáp Mỹ Cẩm | 3 | 700 |
14 | Hương lộ 31 | Đầu Quốc lộ 53 | giáp Mỹ Cẩm | 3 | 700 |
15 | Tuyến lộ liên khóm 3,4,6 |
|
| 3 | 400 |
16 |
| Đầu Quốc lộ 53 | Cầu công si heo | 3 | 800 |
17 |
| Cầu công si heo | Bến đò khóm 9 | 3 | 300 |
18 | Đường vào TT Y tế | Hương lộ 2 | Cổng TT Y tế | 2 | 700 |
19 |
| Đầu Quốc lộ 53 | lộ liên khóm 3,4,6 | 3 | 700 |
20 | Đường 3/2 | Đầu Quốc lộ 53 | lộ liên khóm 3,4,6 | 3 | 500 |
21 |
| Đầu QL 53 nhà thờ | lộ liên khóm 3,4,6 | 3 | 500 |
22 |
| Đầu QL 53(9 Nở) | lộ liên khóm 3,4,6 | 3 | 500 |
23 |
| Đầu QL 53(B điện) | lộ liên khóm 3,4,6 | 3 | 500 |
|
| Đầu cầu 2/9(khóm 8) | Bến đò củ | 3 | 250 |
II | Xã Huyền Hội |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 911,Hương lộ 6 | Từ cầu Ất ếch | Ngã 4 và đường vào chợ xã |
| 900 |
2 | Tỉnh lộ 911 | Cầu ngã tư | Đường đal An chánh |
| 250 |
3 | Tỉnh lộ 911 | Đường đal An chánh | Cầu Tân An |
| 1,100 |
4 | Hương lộ 6 | Cống Ba Xã | Kênh khương hòa |
| 250 |
5 | Hương lộ 6 | Kênh khương hòa | cầu Ất ếch |
| 400 |
6 | Hương lộ 6 | ngã tư Huyền hội | đường về Trà On |
| 300 |
7 | Hương lộ 6 | Đường về Trà On | Giồng Mới |
| 200 |
8 | Tỉnh lộ 911 | Cống Kênh Tây | cầu Đập Sen |
| 300 |
9 | Tỉnh lộ 911 | Ngã 3 Hương lộ 6 | Cống Kênh Tây |
| 400 |
10 | Hương lộ 7 | Ngã 3(HL 6) | Cống 9 Tửng giáp Phương Thạnh |
| 200 |
11 | Lộ Trà On | Giáp Hương lộ 6 | Trà On |
| 100 |
III | Xã Nhị Long |
|
|
|
|
1 | Từ QL 60 đi vào chợ và hai dãy phố chợ xã |
|
|
| 1,000 |
2 | QL 60 | Cầu Đúc | đến Đập Hàn 2 |
| 600 |
3 | QL 60 | Cầu Đúc | ranh xã Bình Phú |
| 400 |
4 |
| Chợ Nhị Long | Đường rạch đập |
| 200 |
5 |
| Giáp Quốc lộ 53 | Ngã 3 đường đal về TT Nhị Long |
| 150 |
IV | Xã An Trường |
|
|
|
|
1 | Từ đầu lộ Hương lộ 2 đến mé sông chợ |
|
|
| 900 |
2 | Đường lộ giữa An Trường |
|
|
| 200 |
3 | Hương lộ 2 | Từ cầu Suối | đến cầu Ván |
| 300 |
V | Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
1 | QL 60 | Từ QL 60 | bến phà Cổ chiên |
| 1,000 |
2 | Đường vào TT xã Đức Mỹ | UBND xã | đường vào bến phà Cổ chiên |
| 600 |
3 | QL 60 | đường vào bến phà Cổ chiên | Ngã 3 Hương lộ 1 |
| 800 |
4 | QL 60 | Bưu Điện chợ Cua | cầu Đập Hàn 2 |
| 600 |
5 | Từ UBNDxã đến mé sông chợ Đức mỹ |
|
|
| 800 |
6 | Đoạn vào chợ | Từ Đê bao cống Hóp | đến chợ |
| 500 |
7 |
| Từ ngã 3 vào chợ | ngã 3 ấp Đại Đức |
| 500 |
VI | Xã Phương Thạnh |
|
|
|
|
1 | QL 53 | Bến xuồng ĐV xã ủy | Cầu ba si |
| 1,200 |
2 | QL 53 | Bến xuồng P thạnh | Cầu Láng Thé |
| 400 |
3 | Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ |
|
|
| 1,500 |
4 | Hương lộ 7 | QL 53 | Xã Ủy |
| 500 |
5 | Hương lộ 7 | Xã Ủy | Cống 9 Tửng giáp xã Huyền Hội |
| 250 |
6 | Từ trường TH A đến cống giồng chùa |
|
|
| 200 |
7 | Từ bưu điện xã đến máy chà Ba Nhật |
|
|
| 300 |
VII | Xã Bình Phú |
|
|
|
|
1 | Quốc Lộ 53 | Đường vào T Cấp 3 | Cầu Láng Thé |
| 1,100 |
2 | Quốc Lộ 53 | Đường vào T Cấp 3 | Cầu cây cách |
| 400 |
3 | Tỉnh lộ 911 | Giáp Quốc lộ 53 | Cống 3 xã H Hội |
| 400 |
4 | Quốc Lộ 60 | Giáp Quốc lộ 53 | Huyện đội(QL60) |
| 600 |
5 | Quốc Lộ 60 | Huyện đội | giáp ranh xã Nhị long |
| 300 |
VIII | Xã An Trường A |
|
|
|
|
1 | Hương lộ 31 | Từ cầu Loco | UBND xã |
| 800 |
2 | Hương lộ 31 | UBND xã | giáp ranh xã Tân bình |
| 100 |
3 | Khu vực chợ xã |
|
|
| 700 |
IX | Xã Đại Phước |
|
|
|
|
1 | Hương Lộ 1 | Quốc Lộ 60 | Hương Lộ 4 |
| 250 |
2 | Chợ Bãi San |
|
|
| 250 |
3 |
| Ngã 3 Hương lộ 4 | UBND xã |
| 250 |
X | Xã Tân An |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 911 | Ngã 3 Hương lộ 2 | xã Thạnh Phú |
| 250 |
2 | Tỉnh Lộ 911 | cầu Tân An | Ngã 3 tỉnh lộ 911 |
| 2,000 |
3 | Tỉnh Lộ 911 Hai dãy phố chợ |
|
|
| 2,000 |
XI | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
1 | Hương Lộ 2 | Cầu ván | Ngã 3 (TL 911) |
| 300 |
2 | Hương Lộ 2 | TTHA Tân Bình | Ngã 3 Cầu Thạnh Phú |
| 150 |
3 | Hương Lộ 31 | Cầu Thạnh Phú | giáp xã An Trường A |
| 100 |
XII | Xã Mỹ Cẩm |
|
|
|
|
1 | Hương Lộ 31 | Cầu Kinh Lá | giáp thị trấn (Cống) |
| 400 |
2 | Hương Lộ 31 | Cầu Kinh Lá | Đường đal giáp ấp số 2 |
| 200 |
3 |
| Đường đal số 2 | giáp Loco An Trường A |
| 150 |
XIII | Xã Nhị Long Phú |
|
|
|
|
1 |
| Trụ sở ấp Hiệp Phú | Đường Đal về Đức Mỹ |
| 200 |
XIV | Xã Đại Phúc |
|
|
|
|
1 | Hương Lộ 7 | UBND xã | Cống giồng chùa |
| 150 |
2 | Hương Lộ 7 | UBND xã | Cầu Rạch Cát |
| 100 |
3 | Hương Lộ 7 | Quốc lộ 53 | Cầu Rạch Cát |
| 100 |
- 1Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008
- 3Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 1Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008
- 3Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 4Quyết định 04/2009/QĐ-UBND bổ sung phân loại đường phố khu vực thị trấn Định An, huyện Trà Cú vào Bảng giá đất thổ cư huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 22/2008/QĐ-UBND
- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 5Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 6Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 9Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 22/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực