Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   ỦY BAN NHÂN DÂN  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 21A/2008/QĐ-UBND  |    Vũng Tàu, ngày 19 tháng 4 năm 2008  |  
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 TRONG QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ VIỆC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ GIÁ, NIÊM YẾT GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2007/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 8 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
 Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
 Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
 Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
 Xét đề nghị của Hiệp hội Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Công văn số 10/CV-HHDL ngày 21 tháng 3 năm 2008 về việc đề nghị điều chỉnh giá các loại hình dịch vụ thể thao biển (canô, Jetsky) do giá nhiên liệu tăng;
 Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 844A/TTr-STC ngày 19 tháng 4 năm 2008,
Điều 1. Sửa đổi nội dung phụ lục 1 trong quy định tạm thời về việc thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Nội dung cụ thể như sau:
|   Stt  |    Loại hình dịch vụ  |    Đvt  |    Đơn giá tối đa  |  
|   A  |    Vé vào cổng tham quan  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Di tích lịch sử (Bạch Dinh)  |    vé  |    5.000  |  
|   + Thích ca Phật đài  |    vé  |    4.000  |  |
|   
  |    + Niết bàn Tịnh xá  |    vé  |    3.000  |  
|   B  |    Giá thuê các loại dịch vụ biển:  |    
  |    
  |  
|   1  |    Dù biển  |    cái  |    20.000  |  
|   2  |    Ghế bố trên bãi cát  |    cái  |    15.000  |  
|   3  |    Ghế bố trong sảnh nhà hàng, nhà bạt  |    cái  |    25.000  |  
|   
  |    Ghế bố có tay vịn trong nhà lều  |    cái  |    30.000  |  
|   Ghế bố VIP (nhà ngói)  |    cái  |    30.000  |  |
|   4  |    Vé thuê phao bơi biển  |    
  |    
  |  
|   
  |    Phao bơi lớn  |    cái  |    20.000  |  
|   Phao bơi trung  |    cái  |    15.000  |  |
|   Phao bơi nhỏ  |    cái  |    10.000  |  |
|   5  |    Vé thuê phao tắm hồ  |    
  |    
  |  
|   
  |    Phao lớn  |    cái  |    20.000  |  
|   Phao nhỏ  |    cái  |    10.000  |  |
|   6  |    Vé tắm hồ bơi  |    
  |    
  |  
|   
  |    Người lớn  |    lượt  |    40.000-50.000  |  
|   Trẻ em  |    lượt  |    20.000-25.000  |  |
|   7  |    Tắm nước ngọt  |    
  |    
  |  
|   
  |    Người lớn  |    lượt  |    10.000  |  
|   Trẻ em  |    lượt  |    5.000  |  |
|   8  |    Thay đồ  |    lượt  |    2.000  |  
|   9  |    Thuê tủ gửi đồ (1 hộc)  |    cái  |    20.000  |  
|   10  |    Lều chữ A  |    cái  |    200.000  |  
|   11  |    Lều tập thể (25 người/lều)  |    cái  |    350.000  |  
|   12  |    Lều cắm trại bánh ú (4 người)  |    cái  |    80.000  |  
|   13  |    Nhà bạt độc lập (10 ghế + 2 bàn)  |    nhà  |    300.000  |  
|   14  |    Ván lướt  |    lượt  |    50.000  |  
|   15  |    Thuyền độc mộc  |    lượt  |    160.000  |  
|   16  |    Vé Jetsky (Canoe trượt nước)  |    
  |    
  |  
|   
  |    Jetsky 650 cc  |    01 giờ  |    700.000  |  
|   Jetsky 701cc-1100cc  |    01 giờ  |    950.000  |  |
|   17  |    Canoe tham quan ven biển  |    
  |    
  |  
|   
  |    Canoe tham quan ven biển từ 4-6 chỗ  |    01 giờ  |    830.000  |  
|   Canoe tham quan ven biển từ 8-10 chỗ  |    01 giờ  |    1.350.000  |  |
|   18  |    Canoe kéo phao chuối (03-06 chỗ)  |    10phút/lượt  |    230.000  |  
|   19  |    Canoe câu cá từ 02 – 04 chỗ  |    01 giờ đầu  |    840.000  |  
|   
  |    1 (một) giờ neo đậu đầu tính = 50% giờ chạy  |    02 giờ  |    1.260.000  |  
|   Kể từ giờ neo đậu thứ 2 trở lên tính = 40% giờ đầu tiên  |    03 giờ  |    1.600.000  |  |
|   20  |    Canoe câu cá từ 06-10 chỗ  |    01 giờ đầu  |    1.350.000  |  
|   
  |    1 (một) giờ neo đậu đầu tính = 50% giờ chạy  |    02 giờ  |    2.030.000  |  
|   Kể từ giờ neo đậu thứ 2 trở lên tính = 40% giờ đầu tiên  |    03 giờ  |    2.570.000  |  |
|   21  |    Canoe tham quan các tuyến:  |    
  |    
  |  
|   
  |    Thành phố Vũng Tàu – Long Hải (Kỳ Vân)  |    01 giờ  |    1.350.000  |  
|   Thành phố Vũng Tàu – Phước Hải (Thùy Dương)  |    01 giờ 15 phút  |    1.700.000  |  |
|   Thành phố Vũng Tàu – Phước Hải (Lộc An)  |    01 giờ 45 phút  |    2.320.000  |  |
|   Thành phố Vũng Tàu – Bình Châu (Hồ Tràm, Hồ Cốc)  |    03 giờ 45 phút  |    4.970.000  |  |
|   Thành phố Vũng Tàu – Long Sơn  |    03 giờ  |    4.000.000  |  |
|   Thành phố Vũng Tàu – Cần Giờ (Đảo Khỉ)  |    01 giờ 30 phút  |    2.060.000  |  
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  |  
- 1Chỉ thị 02/2003/CT-UBBT về thực hiện niêm yết giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
 - 2Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
 - 3Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
 
- 1Quyết định 01A/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
 - 2Quyết định 55/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
 - 3Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
 - 4Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
 
Quyết định 21A/2008/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 1 trong Quy định tạm thời thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu kèm theo Quyết định 55/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 21A/2008/QĐ-UBND
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 19/04/2008
 - Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
 - Người ký: Hồ Văn Niên
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 29/04/2008
 - Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              