Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2199/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 436/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế với các nội dung như sau:
- Điều chỉnh, bổ sung 04 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích khoảng 42,43 ha; trong đó: bổ sung 01 dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, bổ sung 02 dự án thu hồi đất và điều chỉnh 01 dự án thu hồi đất theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh.
- Bổ sung 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác với tổng diện tích 0,65ha; trong đó: 01 dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư và 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14/7/2022.
- Bổ sung 01 công trình phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Huế với diện tích khoảng 4,19ha.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai các nội dung bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế không trái với nội dung Quyết định này vẫn giữ nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
| ||
1 | Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, gồm các hạng mục: | DGT | Thành phố Huế | 13.53 |
- | Đầu tư tuyến ống thu nước thải khu A - khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương |
| Phường An Đông, Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú | 0.36 |
- | Bổ sung cống chung tại các lưu vực 6,7 và 8 |
| Phường Vĩnh Ninh, Phường Vỹ Dạ, Phường An Cựu, Phường Phước Vĩnh, Phường Phú Nhuận, Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú, Phường An Đông, Phường Thủy Xuân, Phường Phường | 1.76 |
- | Kè Sông Như Ý đoạn từ Đập Đá đến cầu Vân Dương |
| Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú và Phường Vỹ Dạ | 2.02 |
- | Kè sông An Cựu, đoạn từ Cầu Ga đến Sông Hương |
| Phường Vĩnh Ninh | 0.42 |
- | Hệ thống thoát nước mưa, nước thải bổ sung khu vực Bàu Vá |
| Phường Phường Đúc và Phường Thủy Xuân | 0.25 |
- | Kè hói Long Thọ - Thủy Biều đổ ra cầu Long Thọ |
| Phường Thủy Biều | 1.23 |
- | Hệ thống thoát nước, lề đường Phạm Văn Đồng |
| Phường Phú Thượng và Phường Vỹ Dạ | 1.53 |
- | Kè sông Như Ý, khu vực bao quanh nhà máy xử lý nước thải |
| Phường Thủy Vân, phường Xuân Phú và Phường An Đông | 3.55 |
- | Kè tại khu C, khu đô thị mới An Vân Dương |
| Phường Thủy Vân, và Phường Phú Thượng | 2.13 |
- | Bổ sung hệ thống cống chung hạ lưu thuộc khu vực kiệt 245 Phan Bội Châu |
| Phường Trường An | 0.28 |
II | Công trình, dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế | |||
1 | Khu tái định cư B5 thuộc Hạ tầng khu đô thị mới Thuận An | ODT | Phường Thuận An | 4.63 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
2 | Điều chỉnh diện tích thực hiện trên 02 địa bàn tại STT 2 Mục X Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | |||
| Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Tổng dự án 23,53 ha; trong đó: Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy 9,20ha; Phường An Đông - thành phố Huế 14,33ha) Điều chỉnh diện tích trên 02 địa bàn như sau: (Tổng dự án 23,53 ha; trong đó: Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy 10,21 ha; Phường An Đông - thành phố Huế 13,32ha) | ODT | Phường An Đông - thành phố Huế và Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 23.53 |
3 | Bổ sung phần diện tích do điều chỉnh quy mô thực hiện dự án (do điều chỉnh lộ giới từ 36m lên 60m của Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài) | |||
| Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Trong đó: Phường An Đông - thành phố Huế 0,53ha và Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy 0,21ha) | DGT | Phường An Đông - thành phố Huế và Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 0.74 |
| TỔNG CỘNG | 42.43 |
PHỤ LỤC II:
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (ha) |
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | ||||
1 | Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế gồm các hạng mục: | DGT | Thành phố Huế | 5.14 | 0.08 |
- | Đầu tư tuyến ống thu nước thải khu A - khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương |
| Phường An Đông, Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú | 0.36 | 0.02 |
- | Kè hói Long Thọ - Thủy Biều đổ ra cầu Long Thọ |
| Phường Thủy Biều | 1.23 | 0.02 |
- | Kè sông Như Ý, khu vực bao quanh nhà máy xử lý nước thải |
| Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú và Phường An Đông | 3.55 | 0.04 |
II | Công trình, dự án cần chuyển mục đích đất trồng lúa theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
1 | Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Trong đó: Phường An Đông - thành phố Huế 0,53ha và Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy 0,21ha) | DGT | Phường An Đông - thành phố Huế và Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 0.74 | 0.57 |
| TỔNG CỘNG | 5.88 | 0.65 |
PHỤ LỤC III:
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh | DXH | Phường Hương Hồ | 4.19 |
| TỔNG CỘNG | 4.19 |
- 1Quyết định 1845/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3280/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2346/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 2223/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2241/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 8Quyết định 1845/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 3280/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2346/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 2223/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2241/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2199/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2199/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra