Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2198/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 10 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 06/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 như các biểu Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt Kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Huỳnh Quốc Việt

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

42.171

45.107

45.471

48.642

107,83

100,81

107,0

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

14.293

14.719

14.768

15.211

103,33

100,33

103,0

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

12.639

13.961

14.355

15.819

113,57

102,82

110,2

 

+ Dịch vụ

"

13.555

14.636

14.582

15.749

107,58

99,63

108,0

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.682

1.790

1.766

1.863

104,99

98,67

105,5

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế

Tỷ đồng

74.026

81.584

82.578

91.855

111,55

101,22

111,2

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

25.593

27.331

26.313

28.234

102,81

96,27

107,3

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

21.208

23.560

25.917

29.150

122,20

110,01

112,5

 

+ Dịch vụ

"

24.281

27.453

27.160

30.962

111,86

98,93

114

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

2.944

3.239

3.188

3.508

108,30

98,43

110

2

Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)

%

100

100

100

100

 

 

 

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

34,6

33,5

31,9

30,7

 

 

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

28,6

28,9

31,4

31,7

 

 

 

 

+ Dịch vụ

"

32,8

33,6

32,9

33,7

 

 

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

4,0

4,0

3,9

3,8

 

 

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

61,8

67,6

69,76

76

113

103,2

109

3

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

22.039

24.000

24.000

26.800

108,9

100

111,7

4

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.311

1.300

1.200

1.250

91,5

92,3

104,2

5

Thu ngân sách

Tỷ đồng

5.368,7

4.834

5.380

5.336

100,2

111,3

99,2

6

Chi ngân sách

Tỷ đồng

12.017,7

11.755

11.545,6

12.579,9

96,1

98,2

109,0

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

30

32

32

33

 

 

 

II

Các chỉ tiêu về xã hội và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,7

0,8

0,8

0,4

 

 

 

9

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

46

45

45

43

 

 

 

10

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

53

55

55

58

 

 

 

11

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

6

6 -7

6,5

6 -7

 

 

 

12

Giải quyết việc làm

Người

44.425

40.100

45.000

40.300

101,3

112,2

89,6

13

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

30,6

31

31

31

101,3

100

100

14

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

92,54

92,5

92,5

93,5

 

 

 

15

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)

%

96,53

96,5

96,5

97,5

 

 

 

16

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)

%

5,5

7

7

8

 

 

 

17

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)

%

87,6

89

89

92,5

 

 

 

18

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

54

58

58

62

107,4

100,0

106,9

 

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

65,9

71

71

75

 

 

 

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

5,6

12,1

5,2

21

 

 

 

19

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

95

95

95,5

 

 

 

20

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

87,8

88

88

89

 

 

 

21

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

86

100

100

-

 

 

 

22

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

26

26

26

26,2

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

7

8

8=7/4

9 = 7/5

10=8/7

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

616.125

640.000

636.000

652.000

103,2

99,4

102,5

 

Trong đó: Sản lượng tôm

Tấn

227.768

243.000

243.000

253.000

106,7

100,0

104,1

1.1

Sản lượng khai thác thủy sản

Tấn

232.480

235.000

235.000

237.000

101,1

100,0

100,9

 

Trong đó: Tôm khai thác

Tấn

9.318

10.000

10.000

10.000

107,3

100,0

100,0

1.2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

383.645

405.000

401.000

415.000

104,5

99,0

103,5

 

Trong đó: Sản lượng tôm nuôi:

Tấn

218.450

233.000

233.000

243.000

106,7

100,0

104,3

2

Tổng diện tích nuôi tôm

 

278.788

280.000

280.000

280.000

100,4

100,0

100,0

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm thâm canh

Ha

6247,3

6.520

6.406

6.800

102,5

98,3

106,2

 

Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh

 

4.336,9

4.500

4.738

5.200

109,2

105,3

109,8

2.2

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

176.276,0

180.000

181.872

187.000

103,2

101,0

102,8

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,90

4,60

4,93

4,60

100,6

107,2

93,3

 

- Sản lượng lúa

Tấn

543.991

500.000

550.000

500.000

101,1

110,0

90,9

2

Đàn heo xuất chuồng

Con

199.392

225.000

220.000

230.000

110,3

97,8

104,5

3

Đàn gia cầm xuất chuồng

Con

5.635.670

5.000.000

6.000.000

6.250.000

106,5

120

104,2

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng rừng mới

Ha

303

300

300

300

99

100

100

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

93.093

94.681

93.093

93.093

100

98,3

100

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán

%

26

26

26

26,2

 

 

 

D

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

95

95

95,5

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

54

58

58

62

107,4

100

106,9

 

- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

65,9

71

71

76

 

 

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

5,6

12,1

5,2

21

 

 

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

0

1

0

1

 

 

 

E

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

93,5

94

94

95

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

A

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến tôm đông

Tấn

173.670

200.000

200.000

200.000

115,2

100

100

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

4.108

4.900

5.570

6.170

135,6

113,7

110,8

 

- Sản lượng đạm, NPK

Tấn

1.037.440

1.000.000

1.038.000

1.038.000

100,1

103,8

100

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m3

1.328

1.450

1.510

1.720

113,7

104,1

113,9

 

- Sản lượng khí hóa lỏng

Tấn

90.880

114.000

120.760

134.500

132,9

105,9

111,4

II

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,97

99,98

99,98

99,99

 

 

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

80.105

75.900

83.500

87.300

104,2

110

104,6

II

Ngoại thương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.311

1.300

1.200

1.250

91,5

92,3

104,2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

"

1.070

1.200

1.064

1.105

99,4

88,7

103,9

 

+ Phân bón

"

239

95

130

135

54,5

136,8

103,8

 

+ Các mặt hàng khác

"

2

5

6

10

300

120

166,7

C

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra

%

100

100

100

-

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

I

Khối lượng vận chuyển hàng hóa

1.000 Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

"

480

505

519

545

108,1

102,8

105,0

2

Đường thủy

"

1.542

1.630

1.656

1.820

107,4

101,6

109,9

II

Khối lượng vận chuyển hành khách

1.000 HK

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

"

45.326

47.957

49.955

51.500

110,1

104,2

103,1

2

Đường thủy

"

3.280

3.301

3.023

3.000

92,2

91,6

99,2

III

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

433

200

450

250

103,9

225,0

55,6

IV

Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão

%

100

100

100

100

 

 

 

2

Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng…

%

100

100

100

100

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

I

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

87,8

88

88

89

 

 

 

2

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

86

100

100

100

 

 

 

II

XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà ở xã hội cho sinh viên

số căn

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

A

GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số học sinh có mặt đầu năm

Học sinh

248.400

248.500

248.500

249.300

100,0

100,0

100,3

1

Mẫu giáo

"

32.500

32.000

32.000

32.800

98,5

100,0

102,5

2

Phổ thông

"

215.900

216.500

216.500

216.500

100,3

100,0

100,0

 

- Tiểu học

"

112.400

112.500

112.500

112.000

100,1

100,0

99,6

 

- Trung học cơ sở

"

70.000

70.500

70.500

70.800

100,7

100,0

100,4

 

- Trung học phổ thông

"

33.500

33.500

33.500

33.700

100,0

100,0

100,6

II

Số giáo viên có mặt đầu năm

Giáo viên

13.900

14.450

14.450

14.450

104,0

100,0

100,0

1

Mẫu giáo

"

2.250

2.300

2.300

2.300

102,2

100,0

100,0

2

Phổ thông

"

11.650

12.150

12.150

12.150

104,3

100,0

100,0

 

- Tiểu học

"

6.000

6.500

6.500

6.500

108,3

100,0

100,0

 

- Trung học cơ sở

"

3.700

3.700

3.700

3.700

100,0

100,0

100,0

 

- Trung học phổ thông

"

1.950

1.950

1.950

1.950

100,0

100,0

100,0

B

ĐÀO TẠO

"

 

 

 

 

 

 

 

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

1.100

1.100

1.100

1.100

100,0

100,0

100,0

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

450

450

450

450

100,0

100,0

100,0

C

TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

Trường

318

328

365

375

114,8

111,3

102,7

D

TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

%

61,5

63,5

73,7

75,8

 

 

 

E

PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai

%

100

100

100

100

 

 

 

2

Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT- ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa

%

100

100

100

100

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

I

Giường bệnh

Giường

4.097

4.157

4.157

4.157

101,5

100

100,0

1

Giường bệnh cấp tỉnh

"

2.880

2.940

2.940

2.940

102,1

100

100,0

2

Giường bệnh cấp huyện

"

610

610

610

610

100,0

100

100,0

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

"

170

170

170

170

100,0

100

100,0

4

Giường trạm y tế xã

"

437

437

437

437

100,0

100

100,0

II

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

30,6

31

31

31

101,3

100

100

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

10,6

10,4

10,4

10,2

 

 

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

92,54

92,5

92,5

93,5

 

 

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

14,4

15,0

15,0

15,4

104,2

100

102,7

VI

Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai

%

51,1

>97

>97

>97,5

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận danh hiệu "Gia đình văn hoá"

%

90,6

91

91

91,5

 

 

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hoá, Thể thao - Học tập cộng đồng

%

79,3

79,0

84,1

89,0

 

 

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao

%

100

100

100

100

 

 

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ số người tập luyện thể dục thể thao thường xuyên

%

33,5

34

34

34,5

 

 

 

2

Tỷ lệ số gia đình thể thao

%

28,5

29

29

29,5

 

 

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch:

Lượt người

1.683.492

1.750.000

1.980.000

2.350.000

117,6

113,1

118,7

- Khách quốc tế

Lượt người

3.996

4.000

10.000

13.000

250,3

250,0

130,0

- Khách trong nước

Lượt người

1.679.496

1.746.000

1.970.000

2.337.000

117,3

112,8

118,6

2

Tổng thu du lịch

Tỷ đồng

2.415,0

2.670

2.900

3.480

120,1

108,6

120,0

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm

2022

Kế hoạch năm 2023

Ước TH năm 2023

Kế hoạch năm 2024

So sánh (%)

ƯTH 2023/ TH 2022

ƯTH 2023/ KH 2023

KH 2024/ ƯTH 2023

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

1

Dân số

Người

1.194.213

1.208.000

1.207.618

1.207.679

 

 

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

44.425

40.100

45.000

40.300

101,3

112,2

89,6

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

34.183

28.000

30.000

28.000

87,8

107,1

93,3

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

53

55

55

58

 

 

 

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ

%

25,6

26

26

26,5

 

 

 

5

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

46

45

45

43

 

 

 

6

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

6,0

6-7

6,5

6 - 7

 

 

 

7

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới)

%

2,41

1,61

1,61

1,21

 

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,73

0,8

0,8

0,4

 

 

 

8

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)

%

96,53

96,5

96,5

97,5

 

 

 

9

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)

%

5,5

7

7

8

 

 

 

10

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)

%

87,6

89

89

92,5

 

 

 

11

Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm

%

100

100

100

100

 

 

 

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em

%

33

33

33

50