Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2198/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 06/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 như các biểu Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt Kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 6/4 | 9 = 6/5 | 10 = 7/6 |
I | Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh | Tỷ đồng | 42.171 | 45.107 | 45.471 | 48.642 | 107,83 | 100,81 | 107,0 |
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 14.293 | 14.719 | 14.768 | 15.211 | 103,33 | 100,33 | 103,0 |
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 12.639 | 13.961 | 14.355 | 15.819 | 113,57 | 102,82 | 110,2 |
| + Dịch vụ | " | 13.555 | 14.636 | 14.582 | 15.749 | 107,58 | 99,63 | 108,0 |
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 1.682 | 1.790 | 1.766 | 1.863 | 104,99 | 98,67 | 105,5 |
| Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế | Tỷ đồng | 74.026 | 81.584 | 82.578 | 91.855 | 111,55 | 101,22 | 111,2 |
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 25.593 | 27.331 | 26.313 | 28.234 | 102,81 | 96,27 | 107,3 |
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 21.208 | 23.560 | 25.917 | 29.150 | 122,20 | 110,01 | 112,5 |
| + Dịch vụ | " | 24.281 | 27.453 | 27.160 | 30.962 | 111,86 | 98,93 | 114 |
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 2.944 | 3.239 | 3.188 | 3.508 | 108,30 | 98,43 | 110 |
2 | Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 34,6 | 33,5 | 31,9 | 30,7 |
|
|
|
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 28,6 | 28,9 | 31,4 | 31,7 |
|
|
|
| + Dịch vụ | " | 32,8 | 33,6 | 32,9 | 33,7 |
|
|
|
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 4,0 | 4,0 | 3,9 | 3,8 |
|
|
|
| GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) | Triệu đồng | 61,8 | 67,6 | 69,76 | 76 | 113 | 103,2 | 109 |
3 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 22.039 | 24.000 | 24.000 | 26.800 | 108,9 | 100 | 111,7 |
4 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.311 | 1.300 | 1.200 | 1.250 | 91,5 | 92,3 | 104,2 |
5 | Thu ngân sách | Tỷ đồng | 5.368,7 | 4.834 | 5.380 | 5.336 | 100,2 | 111,3 | 99,2 |
6 | Chi ngân sách | Tỷ đồng | 12.017,7 | 11.755 | 11.545,6 | 12.579,9 | 96,1 | 98,2 | 109,0 |
7 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | 30 | 32 | 32 | 33 |
|
|
|
II | Các chỉ tiêu về xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 0,7 | 0,8 | 0,8 | 0,4 |
|
|
|
9 | Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động | % | 46 | 45 | 45 | 43 |
|
|
|
10 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 53 | 55 | 55 | 58 |
|
|
|
11 | Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội | % | 6 | 6 -7 | 6,5 | 6 -7 |
|
|
|
12 | Giải quyết việc làm | Người | 44.425 | 40.100 | 45.000 | 40.300 | 101,3 | 112,2 | 89,6 |
13 | Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 30,6 | 31 | 31 | 31 | 101,3 | 100 | 100 |
14 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 92,54 | 92,5 | 92,5 | 93,5 |
|
|
|
15 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia) | % | 96,53 | 96,5 | 96,5 | 97,5 |
|
|
|
16 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia) | % | 5,5 | 7 | 7 | 8 |
|
|
|
17 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia) | % | 87,6 | 89 | 89 | 92,5 |
|
|
|
18 | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 54 | 58 | 58 | 62 | 107,4 | 100,0 | 106,9 |
| Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 65,9 | 71 | 71 | 75 |
|
|
|
| Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | % | 5,6 | 12,1 | 5,2 | 21 |
|
|
|
19 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 95 | 95 | 95 | 95,5 |
|
|
|
20 | Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý | % | 87,8 | 88 | 88 | 89 |
|
|
|
21 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 86 | 100 | 100 | - |
|
|
|
22 | Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 26 | 26 | 26 | 26,2 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 8=7/4 | 9 = 7/5 | 10=8/7 |
A | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng sản lượng thủy sản | Tấn | 616.125 | 640.000 | 636.000 | 652.000 | 103,2 | 99,4 | 102,5 |
| Trong đó: Sản lượng tôm | Tấn | 227.768 | 243.000 | 243.000 | 253.000 | 106,7 | 100,0 | 104,1 |
1.1 | Sản lượng khai thác thủy sản | Tấn | 232.480 | 235.000 | 235.000 | 237.000 | 101,1 | 100,0 | 100,9 |
| Trong đó: Tôm khai thác | Tấn | 9.318 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 107,3 | 100,0 | 100,0 |
1.2 | Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 383.645 | 405.000 | 401.000 | 415.000 | 104,5 | 99,0 | 103,5 |
| Trong đó: Sản lượng tôm nuôi: | Tấn | 218.450 | 233.000 | 233.000 | 243.000 | 106,7 | 100,0 | 104,3 |
2 | Tổng diện tích nuôi tôm |
| 278.788 | 280.000 | 280.000 | 280.000 | 100,4 | 100,0 | 100,0 |
| Riêng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Diện tích nuôi tôm thâm canh | Ha | 6247,3 | 6.520 | 6.406 | 6.800 | 102,5 | 98,3 | 106,2 |
| Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh |
| 4.336,9 | 4.500 | 4.738 | 5.200 | 109,2 | 105,3 | 109,8 |
2.2 | Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến | Ha | 176.276,0 | 180.000 | 181.872 | 187.000 | 103,2 | 101,0 | 102,8 |
B | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất gieo trồng | Tấn/ha | 4,90 | 4,60 | 4,93 | 4,60 | 100,6 | 107,2 | 93,3 |
| - Sản lượng lúa | Tấn | 543.991 | 500.000 | 550.000 | 500.000 | 101,1 | 110,0 | 90,9 |
2 | Đàn heo xuất chuồng | Con | 199.392 | 225.000 | 220.000 | 230.000 | 110,3 | 97,8 | 104,5 |
3 | Đàn gia cầm xuất chuồng | Con | 5.635.670 | 5.000.000 | 6.000.000 | 6.250.000 | 106,5 | 120 | 104,2 |
C | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trồng rừng mới | Ha | 303 | 300 | 300 | 300 | 99 | 100 | 100 |
| - Diện tích có rừng tập trung | Ha | 93.093 | 94.681 | 93.093 | 93.093 | 100 | 98,3 | 100 |
| - Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán | % | 26 | 26 | 26 | 26,2 |
|
|
|
D | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 95 | 95 | 95 | 95,5 |
|
|
|
| - Số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 54 | 58 | 58 | 62 | 107,4 | 100 | 106,9 |
| - Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 65,9 | 71 | 71 | 76 |
|
|
|
| - Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | % | 5,6 | 12,1 | 5,2 | 21 |
|
|
|
| - Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Huyện | 0 | 1 | 0 | 1 |
|
|
|
E | PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở | % | 93,5 | 94 | 94 | 95 |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9 = 6/5 | 10=7/6 |
A | THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng chế biến tôm đông | Tấn | 173.670 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 115,2 | 100 | 100 |
| - Sản lượng điện sản xuất | Tr.KWh | 4.108 | 4.900 | 5.570 | 6.170 | 135,6 | 113,7 | 110,8 |
| - Sản lượng đạm, NPK | Tấn | 1.037.440 | 1.000.000 | 1.038.000 | 1.038.000 | 100,1 | 103,8 | 100 |
| - Sản lượng khí thương phẩm | Triệu m3 | 1.328 | 1.450 | 1.510 | 1.720 | 113,7 | 104,1 | 113,9 |
| - Sản lượng khí hóa lỏng | Tấn | 90.880 | 114.000 | 120.760 | 134.500 | 132,9 | 105,9 | 111,4 |
II | Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia | % | 99,97 | 99,98 | 99,98 | 99,99 |
|
|
|
B | THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | Tỷ đồng | 80.105 | 75.900 | 83.500 | 87.300 | 104,2 | 110 | 104,6 |
II | Ngoại thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.311 | 1.300 | 1.200 | 1.250 | 91,5 | 92,3 | 104,2 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Thủy sản | " | 1.070 | 1.200 | 1.064 | 1.105 | 99,4 | 88,7 | 103,9 |
| + Phân bón | " | 239 | 95 | 130 | 135 | 54,5 | 136,8 | 103,8 |
| + Các mặt hàng khác | " | 2 | 5 | 6 | 10 | 300 | 120 | 166,7 |
C | PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra | % | 100 | 100 | 100 | - |
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 6/4 | 9 = 6/5 | 10 = 7/6 |
I | Khối lượng vận chuyển hàng hóa | 1.000 Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bộ | " | 480 | 505 | 519 | 545 | 108,1 | 102,8 | 105,0 |
2 | Đường thủy | " | 1.542 | 1.630 | 1.656 | 1.820 | 107,4 | 101,6 | 109,9 |
II | Khối lượng vận chuyển hành khách | 1.000 HK |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bộ | " | 45.326 | 47.957 | 49.955 | 51.500 | 110,1 | 104,2 | 103,1 |
2 | Đường thủy | " | 3.280 | 3.301 | 3.023 | 3.000 | 92,2 | 91,6 | 99,2 |
III | Số km đường GTNT xây dựng trong năm | Km | 433 | 200 | 450 | 250 | 103,9 | 225,0 | 55,6 |
IV | Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng… | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9 = 6/5 | 10=7/6 |
I | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý | % | 87,8 | 88 | 88 | 89 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 86 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
II | XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà ở xã hội cho sinh viên | số căn |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
A | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Số học sinh có mặt đầu năm | Học sinh | 248.400 | 248.500 | 248.500 | 249.300 | 100,0 | 100,0 | 100,3 |
1 | Mẫu giáo | " | 32.500 | 32.000 | 32.000 | 32.800 | 98,5 | 100,0 | 102,5 |
2 | Phổ thông | " | 215.900 | 216.500 | 216.500 | 216.500 | 100,3 | 100,0 | 100,0 |
| - Tiểu học | " | 112.400 | 112.500 | 112.500 | 112.000 | 100,1 | 100,0 | 99,6 |
| - Trung học cơ sở | " | 70.000 | 70.500 | 70.500 | 70.800 | 100,7 | 100,0 | 100,4 |
| - Trung học phổ thông | " | 33.500 | 33.500 | 33.500 | 33.700 | 100,0 | 100,0 | 100,6 |
II | Số giáo viên có mặt đầu năm | Giáo viên | 13.900 | 14.450 | 14.450 | 14.450 | 104,0 | 100,0 | 100,0 |
1 | Mẫu giáo | " | 2.250 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 102,2 | 100,0 | 100,0 |
2 | Phổ thông | " | 11.650 | 12.150 | 12.150 | 12.150 | 104,3 | 100,0 | 100,0 |
| - Tiểu học | " | 6.000 | 6.500 | 6.500 | 6.500 | 108,3 | 100,0 | 100,0 |
| - Trung học cơ sở | " | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
| - Trung học phổ thông | " | 1.950 | 1.950 | 1.950 | 1.950 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
B | ĐÀO TẠO | " |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số sinh viên đại học và cao đẳng | Sinh viên | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2 | Số sinh viên trung học chuyên nghiệp | SV, HS | 450 | 450 | 450 | 450 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
C | TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA | Trường | 318 | 328 | 365 | 375 | 114,8 | 111,3 | 102,7 |
D | TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA | % | 61,5 | 63,5 | 73,7 | 75,8 |
|
|
|
E | PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT- ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 6/4 | 9 = 6/5 | 10 = 7/6 |
I | Giường bệnh | Giường | 4.097 | 4.157 | 4.157 | 4.157 | 101,5 | 100 | 100,0 |
1 | Giường bệnh cấp tỉnh | " | 2.880 | 2.940 | 2.940 | 2.940 | 102,1 | 100 | 100,0 |
2 | Giường bệnh cấp huyện | " | 610 | 610 | 610 | 610 | 100,0 | 100 | 100,0 |
3 | Giường phòng khám đa khoa khu vực | " | 170 | 170 | 170 | 170 | 100,0 | 100 | 100,0 |
4 | Giường trạm y tế xã | " | 437 | 437 | 437 | 437 | 100,0 | 100 | 100,0 |
II | Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 30,6 | 31 | 31 | 31 | 101,3 | 100 | 100 |
III | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn | % | 10,6 | 10,4 | 10,4 | 10,2 |
|
|
|
IV | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 92,54 | 92,5 | 92,5 | 93,5 |
|
|
|
V | Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân | BS, DS | 14,4 | 15,0 | 15,0 | 15,4 | 104,2 | 100 | 102,7 |
VI | Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai | % | 51,1 | >97 | >97 | >97,5 |
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
I | VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ gia đình được công nhận danh hiệu "Gia đình văn hoá" | % | 90,6 | 91 | 91 | 91,5 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hoá, Thể thao - Học tập cộng đồng | % | 79,3 | 79,0 | 84,1 | 89,0 |
|
|
|
3 | Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
II | THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ số người tập luyện thể dục thể thao thường xuyên | % | 33,5 | 34 | 34 | 34,5 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ số gia đình thể thao | % | 28,5 | 29 | 29 | 29,5 |
|
|
|
III | DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số khách du lịch: | Lượt người | 1.683.492 | 1.750.000 | 1.980.000 | 2.350.000 | 117,6 | 113,1 | 118,7 |
- Khách quốc tế | Lượt người | 3.996 | 4.000 | 10.000 | 13.000 | 250,3 | 250,0 | 130,0 | |
- Khách trong nước | Lượt người | 1.679.496 | 1.746.000 | 1.970.000 | 2.337.000 | 117,3 | 112,8 | 118,6 | |
2 | Tổng thu du lịch | Tỷ đồng | 2.415,0 | 2.670 | 2.900 | 3.480 | 120,1 | 108,6 | 120,0 |
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Danh mục | Đơn vị | Thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ước TH năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2023/ TH 2022 | ƯTH 2023/ KH 2023 | KH 2024/ ƯTH 2023 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
1 | Dân số | Người | 1.194.213 | 1.208.000 | 1.207.618 | 1.207.679 |
|
|
|
2 | Giải quyết việc làm | Lao động | 44.425 | 40.100 | 45.000 | 40.300 | 101,3 | 112,2 | 89,6 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề | Lao động | 34.183 | 28.000 | 30.000 | 28.000 | 87,8 | 107,1 | 93,3 |
4 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 53 | 55 | 55 | 58 |
|
|
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ | % | 25,6 | 26 | 26 | 26,5 |
|
|
| |
5 | Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động | % | 46 | 45 | 45 | 43 |
|
|
|
6 | Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội | % | 6,0 | 6-7 | 6,5 | 6 - 7 |
|
|
|
7 | Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới) | % | 2,41 | 1,61 | 1,61 | 1,21 |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 0,73 | 0,8 | 0,8 | 0,4 |
|
|
| |
8 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia) | % | 96,53 | 96,5 | 96,5 | 97,5 |
|
|
|
9 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia) | % | 5,5 | 7 | 7 | 8 |
|
|
|
10 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia) | % | 87,6 | 89 | 89 | 92,5 |
|
|
|
11 | Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em | % | 33 | 33 | 33 | 50 |
|
|
|
- 1Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu chỉ đạo,điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu chỉ đạo,điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 2198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Huỳnh Quốc Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra