Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2190/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2011/QH13 ngày 06/8/2011 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Chính phủ Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Nghiệp

 

PHỤ LỤC SỐ 01/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(1)       629.187

I

Thu theo dự toán Quốc hội

454.786

1

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

236.435

2

Các khoản thu về nhà, đất

43.677

3

Thu từ dầu thô

61.137

4

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

105.629

5

Thu viện trợ không hoàn lại

7.908

II

Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương

1.598

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

IV

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

9.898

V

Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương

12.331

VI

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định

125.617

VII

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008

24.953

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(1)       715.216

I

Chi theo dự toán Quốc hội

561.273

1

Chi đầu tư phát triển

181.363

2

Chi trả nợ, viện trợ

74.328

3

Chi thường xuyên

(2)       303.371

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

247

5

Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh doanh dầu

1.964

II

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương

17.351

III

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 209 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

136.592

C

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

-114.442

 

Bội chi ngân sách nhà nước

-114.442

 

Tỷ lệ bội chi NSNN so với GDP

6,90%

D

NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NSNN

114.442

1

Vay trong nước

78.150

2

Vay ngoài nước

36.292

Ghi chú:

(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;

(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 02/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách trung ương

358.202

1

Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp

283.603

 

- Thu thuế, phí và các khoản thu khác

276.331

 

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

7.272

2

Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương

1.598

3

Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương

12.331

4

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định.

60.670

II

Chi ngân sách trung ương

472.644

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

272.688

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương

134.118

 

- Bổ sung cân đối

38.754

 

- Bổ sung có mục tiêu (1)

95.364

3

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương

17.351

4

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

48.487

III

Bội chi ngân sách nhà nước

114.442

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

405.103

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

171.183

 

- Thu thuế, phí và các khoản thu khác

170.547

 

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

636

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

134.118

 

- Bổ sung cân đối

38.754

 

- Bổ sung có mục tiêu (1)

95.364

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

4

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

9.898

5

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định

64.947

6

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008

24.953

II

Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)

376.690

III

Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương

28.413

Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 03/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

A

Thu theo dự toán của Quốc hội

454.786

I

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

236.435

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

84.049

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

50.785

3

Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh

47.903

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

67

5

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

14.318

6

Lệ phí trước bạ

9.670

7

Thu phí xăng dầu

8.962

8

Các loại phí, lệ phí khác

9.363

9

Thu khác ngân sách

9.276

10

Thu sử dụng quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

2.042

II

Các khoản thu về nhà, đất

43.677

a

Thuế nhà đất

1.203

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

260

c

Thu tiền thuê đất

2.626

d

Thu tiền sử dụng đất

37.695

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.893

III

Thu từ dầu thô

61.137

IV

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

105.629

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

76.996

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

 

 

Trong đó: - Tổng số thu

66.633

 

                - Số hoàn thuế giá trị gia tăng

- 38.000

 

               - Số thu cân đối NSNN

28.633

V

Thu viện trợ không hoàn lại

7.908

B

Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương

1.598

C

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

D

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

9.898

E

Thu chuyển nguồn từ năm 2008 sang năm 2009

137.948

F

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008

24.953

 

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2009

629.187

 

PHỤ LỤC SỐ 04/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

Chia ra

NSTW

NSĐP

A

Chi theo dự toán Quốc hội

561.273

272.688

288.585

I

Chi đầu tư phát triển

181.363

62.712

118.651

II

Chi trả nợ, viện trợ

74.328

65.419

8.909

III

Chi thường xuyên

303.371

142.593

160.778

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

69.320

7.162

62.158

2

Chi Khoa học và công nghệ

3.811

2.926

885

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

247

 

247

V

Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh doanh dầu

1.964

1.964

 

B

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương

17.351

17.351

 

C

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

136.592

48.487

88.105

 

Tổng số (A+B+C)

715.216

338.526

376.690

D

Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ

88.269

61.583

26.686

 

Tổng số (A+B+C+D)

803.485

400.109

403.376

E

Rút vốn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại

23.675

23.675

 

 

Tổng số (A+B+C+D+E)

827.160

423.784

403.376

 

PHỤ LỤC SỐ 05/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

 

Tổng số

88.269

I

Các khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp quản lý qua NSNN

32.578

1

Phí sử dụng đường bộ

732

2

Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng

24.127

 

- Học phí

3.481

 

- Viện phí

17.704

 

- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác

2.941

3

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

7.719

II

Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ

55.691

 

PHỤ LỤC SỐ 06/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

A

CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI

272.688

I

Chi đầu tư phát triển

62.712

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

53.188

2

Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch và góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế

171

3

Cho vay hộ đồng bào dân tộc khó khăn và các đối tượng chính sách

1.510

4

Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước

4.622

5

Hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích

200

6

Chi bổ sung dự trữ quốc gia

3.021

II

Chi trả nợ và viện trợ

65.419

1

Trả nợ trong nước

54.993

2

Trả nợ ngoài nước

9.868

3

Viện trợ

558

III

Chi thường xuyên

142.593

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

7.162

2

Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

3.823

3

Chi khoa học, công nghệ

2.926

4

Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao

1.515

5

Chi lương hưu và bảo đảm xã hội

43.159

6

Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường

8.127

7

Chi quản lý hành chính

15.444

8

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

124

9

Chi thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế

5.756

IV

Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh doanh dầu

1.964

B

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương

17.351

C

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

48.487

D

Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ

61.583

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

400.109

E

Chi từ nguồn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lai

23.675

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

423.784

 

PHỤ LỤC SỐ 08/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI TRƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

12.608.657

5.359.332

7.249.325

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

8.573.766

2.186.788

6.386.978

1

Chương trình xóa đói giảm nghèo

422.368

214.860

207.508

2

Chương trình việc làm

402.551

358.311

44.240

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

945.049

835.253

109.796

4

Chương trình dân số - kế hoạch hóa gia đình

617.641

9.193

608.448

5

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

960.903

221.949

738.954

6

Chương trình văn hóa

527.123

339.174

187.949

7

Chương trình giáo dục đào tạo

4.002.810

 

4.002.810

8

Chương trình phòng chống tội phạm

191.311

90.456

100.855

9

Chương trình phòng chống ma túy

346.690

99.041

247.649

10

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

123.425

3.500

119.925

11

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

33.895

15.051

18.844

II

Chương trình 135

3.169.757

2.307.410

862.347

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

865.134

865.134

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố

Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa NSTW và NSĐP

Tổng chi cân đối NSĐP

Bổ sung từ NSTW cho NSĐP

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số

(1)524.488.358

 

376.690.394

134.117.473

38.753.980

95.363.493

I

Đông Bắc

38.879.662

 

48.537.594

27.028.209

9.496.963

17.531.246

1

Hà Giang

1.334.690

100

4.687.607

3.561.087

1.262.580

2.298.507

2

Tuyên Quang

1.225.757

100

3.201.917

2.030.053

866.056

1.163.997

3

Cao Bằng

1.137.146

100

3.654.556

2.613.720

914.216

1.699.504

4

Lạng Sơn

2.665.968

100

3.459.896

2.314.136

1.004.856

1.309.280

5

Lào Cai

2.545.325

100

4.513.172

2.651.604

862.695

1.788.909

6

Yên Bái

1.279.574

100

3.482.976

2.287.980

904.530

1.383.451

7

Thái Nguyên

2.360.239

100

4.402.978

2.199.506

849.586

1.349.920

8

Bắc Cạn

878.687

100

2.730.968

1.906.983

594.980

1.312.003

9

Phú Thọ

2.489.243

100

5.493.729

3.161.089

945.158

2.215.931

10

Bắc Giang

2.443.849

100

5.354.577

3.288.161

1.292.306

1.995.854

11

Quảng Ninh

20.519.182

76

7.555.219

1.013.889

 

1.013.889

II

Tây Bắc

5.474.681

 

15.706.118

10.615.299

3.998.947

6.616.352

12

Hòa Bình

1.750.994

100

4.186.509

2.518.741

981.848

1.536.893

13

Sơn La

1.557.554

100

4.784.009

3.274.642

1.345.317

1.929.325

14

Điện Biên

1.028.693

100

3.299.939

2.295.348

858.174

1.437.174

15

Lai Châu

1.137.441

100

3.435.662

2.526.568

813.608

1.712.960

III

Đồng Bằng Sông Hồng

157.171.615

 

94.588.111

18.276.955

4.202.830

14.074.124

16

Hà Nội

86.972.567

45

47.145.401

4.096.716

 

4.096.716

17

Hải Phòng

33.244.247

90

6.767.819

1.330.734

 

1.330.734

18

Hải Dương

5.215.435

100

5.313.249

764.134

78.068

686.066

19

Hưng Yên

3.320.860

100

3.234.155

859.086

467.303

391.783

20

Vĩnh Phúc

13.806.933

67

9.298.765

374.201

 

374.201

21

Bắc Ninh

4.355.570

100

4.312.301

815.614

293.189

522.425

22

Hà Nam

1.566.445

100

2.987.403

1.633.275

426.933

1.206.342

23

Nam Định

2.247.289

100

4.999.022

3.053.439

1.234.963

1.818.476

24

Ninh Bình

3.848.381

100

6.087.953

2.878.005

588.326

2.289.679

25

Thái Bình

2.593.888

100

4.442.044

2.471.751

1.114.048

1.357.703

IV

Bắc Trung Bộ

19.491.113

 

41.313.584

25.186.493

7.456.635

17.729.858

26

Thanh Hóa

4.829.480

100

11.512.324

7.232.715

2.438.754

4.793.960

27

Nghệ An

5.421.845

100

10.184.461

6.039.322

2.253.804

3.785.518

28

Hà Tĩnh

2.548.953

100

8.245.745

5.857.496

1.148.216

4.709.280

29

Quảng Bình

1.612.883

100

3.567.322

2.179.060

704.952

1.474.108

30

Quảng Trị

1.456.784

100

3.115.656

2.258.388

599.716

1.658.672

31

Thừa Thiên - Huế

3.621.168

100

4.688.076

1.619.513

311.193

1.308.320

V

Duyên Hải Miền Trung

43.106.096

 

41.591.378

15.034.259

3.436.476

11.597.782

32

Đà Nẵng

12.961.844

90

9.720.649

486.862

 

486.862

33

Quảng Nam

4.241.071

100

7.144.414

3.544.323

1.180.926

2.363.398

34

Quảng Ngãi

5.380.203

100

5.264.633

2.751.940

376.482

2.375.459

35

Bình Định

3.353.323

100

4.719.667

2.119.327

480.092

1.639.235

36

Phú Yên

1.718.155

100

3.364.782

1.890.610

507.985

1.382.625

37

Khánh Hòa

8.278.694

53

5.081.129

1.012.285

 

1.012.285

38

Ninh Thuận

851.956

100

2.365.863

1.689.629

398.976

1.290.654

39

Bình Thuận

6.320.849

100

3.930.240

1.539.281

492.016

1.047.265

VI

Tây Nguyên

13.396.975

 

22.192.832

9.591.325

3.739.876

5.851.448

40

Đắk Lắk

4.373.957

100

6.588.049

2.444.488

1.312.649

1.131.839

41

Đắk Nông

1.480.691

100

2.849.319

1.534.117

568.859

965.258

42

Gia Lai

2.891.339

100

4.789.250

2.013.748

808.365

1.205.382

43

Kon Tum

1.612.945

100

3.747.617

2.213.326

553.104

1.660.221

44

Lâm Đồng

3.038.043

100

4.218.596

1.385.647

496.898

888.748

VII

Đông Nam Bộ

212.762.348

 

65.819.216

9.467.302

362.873

9.104.429

45

Tp. Hồ Chí Minh

135.056.192

26

40.191.696

6.585.649

 

6.585.649

46

Đồng Nai

17.098.672

45

7.058.467

207.546

 

207.546

47

Bình Dương

16.601.222

40

5.432.518

262.120

 

262.120

48

Bình Phước

2.286.024

100

2.895.681

891.597

178.994

712.603

49

Tây Ninh

2.369.022

100

2.795.190

671.844

183.879

487.966

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

39.351.215

46

7.445.664

848.547

 

848.547

VIII

Đồng Bằng Sông Cửu Long

34.205.869

 

46.941.561

18.917.631

6.059.378

12.858.254

51

Long An

4.420.432

100

4.499.523

882.757

439.660

443.097

52

Tiền Giang

2.520.177

100

3.587.023

1.282.881

382.140

900.741

53

Bến Tre

1.191.650

100

2.656.063

1.524.753

550.631

974.122

54

Trà Vinh

1.361.851

100

3.040.528

1.858.821

692.279

1.166.542

55

Vĩnh Long

2.481.714

100

2.414.670

1.157.330

412.725

744.605

56

Cần Thơ

6.180.626

96

5.226.019

804.682

 

804.682

57

Hậu Giang

1.426.795

100

3.123.607

1.883.327

517.284

1.366.043

58

Sóc Trăng

1.536.726

100

3.298.802

2.050.155

610.666

1.439.489

59

An Giang

3.195.709

100

4.538.864

1.547.928

492.643

1.055.285

60

Đồng Tháp

3.485.596

100

4.545.342

1.770.288

658.310

1.111.978

61

Kiên Giang

2.798.241

100

4.385.082

1.869.242

621.071

1.248.171

62

Bạc Liêu

1.312.356

100

2.543.096

1.264.893

357.786

907.107

63

Cà Mau

2.293.995

100

3.082.943

1.020.574

324.183

696.392

Ghi chú: (1) Bao gồm các khoản thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và các khoản thu khác của ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật.


QUYẾT TOÁN

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN KHÁC Ở TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC, NHIỆM VỤ CHI NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Quyết toán

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ

III. CHI THƯỜNG XUYÊN

IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CT 135, DA TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

Tổng số

Chi đầu tư XDCB

Chi bổ sung dự trữ quốc gia và chi đầu tư phát triển khác

Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước và chi cho vay hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Chi giáo dục - đào tạo dạy, nghề

Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

Chi khoa học công nghệ

Chi văn hóa thông tin, PTTH, thông tấn, TDTT

Chi lương hưu và đảm bảo xã hội

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

TỔNG SỐ

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chương trình 135

Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

A

B

1

2 = 3+6+7

3= 4+5

4

5

6

7

8

9 = 10+ 11+…+18

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19 = 20+21+22

20

21

22

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Chủ tịch nước

71.314

 

 

 

 

 

 

 

71.314

127

 

 

 

 

 

 

71.187

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Quốc hội

548.539

53.803

53.803

53.803

 

 

 

 

494.736

2.481

 

1.191

 

 

 

 

491.063

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Trung ương Đảng

823.754

126.616

126.616

126.616

 

 

 

 

697.138

71.986

 

17.659

5.789

 

2.226

 

599.478

 

 

 

 

 

4

Văn phòng Chính phủ

304.830

31.055

31.055

31.055

 

 

 

 

273.775

1.242

 

21

 

 

 

 

272.513

 

 

 

 

 

5

Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng

17.444

 

 

 

 

 

 

 

17.444

45

 

 

 

 

 

 

17.399

 

 

 

 

 

6

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

435.422

67.533

67.533

67.320

213

 

 

 

367.889

322.682

 

30.579

 

 

14.474

54

 

100

 

 

 

 

7

Tòa án nhân dân tối cao

1.274.433

385.640

385.640

385.640

 

 

 

 

888.393

6.884

 

1.069

 

360

 

 

880.081

 

400

400

 

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

1.307.532

361.299

361.299

361.299

 

 

 

 

945.683

24.426

 

3.117

 

180

 

 

917.960

 

550

550

 

 

9

Bộ Ngoại giao

1.165.353

185.054

185.054

185.054

 

 

 

 

980.299

11.003

 

3.730

 

 

16.987

 

948.481

99

 

 

 

 

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9.349.071

6.578.286

6.386.530

3.414.175

2.972.356

191.756

 

14.536

2.608.917

441.906

38.465

620.215

 

 

1.296.883

31.155

164.780

15.513

147.332

122.027

 

25.305

11

Ủy ban sông Mê Kông

13.385

 

 

 

 

 

 

 

13.385

 

 

 

 

 

4.500

 

8.885

 

 

 

 

 

12

Bộ Giao thông vận tải

21.816.473

17.900.557

17.900.557

9.702.266

8.198.291

 

 

 

3.886.439

246.799

61.961

37.633

 

 

3.436.874

7.311

95.761

100

29.477

29.477

 

 

13

Bộ Công Thương

2.653.220

1.642.469

301.627

301.627

 

1.340.842

 

 

952.565

308.177

5.812

145.606

 

 

154.707

21.782

316.381

15.513

58.186

58.186

 

 

14

Bộ Xây dựng

803.824

403.542

403.542

313.286

90.255

 

 

 

387.573

138.525

21.742

62.313

 

 

117.727

14.100

33.166

 

12.709

12.709

 

 

15

Bộ Y tế

5.204.917

1.088.693

1.088.693

755.442

333.251

 

 

 

3.581.912

346.614

3.087.534

58.525

 

 

3.261

28.233

57.625

120

534.311

534.311

 

 

16

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.363.865

1.609.481

1.609.481

801.420

808.061

 

 

 

3.462.203

3.156.957

 

240.965

 

 

4.074

17.180

42.977

50

292.181

292.181

 

 

17

Bộ Khoa học và Công nghệ

819.267

91.558

91.558

91.588

 

 

 

 

727.428

2.494

 

681.039

 

 

4.000

4.065

35.831

 

280

280

 

 

18

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.073.020

758.254

758.254

756.791

1.464

 

 

 

1.176.739

263.197

12.959

20.613

758.185

2.891

36.599

7.596

74.699

 

138.027

138.027

 

 

19

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

16.800.204

243.656

243.656

239.358

4.298

 

 

 

16.371.590

132.665

7.319

13.124

 

16.131.088

10.106

2.992

73.926

370

184.958

184.958

 

 

20

Bộ Tài chính

10.209.092

1.793.104

485.379

481.658

3.691

1.307.755

 

 

8.410.831

70.728

 

21.417

 

 

481.151

776

7.836.599

160

5.157

5.157

 

 

21

Bộ Tư pháp

917.265

218.381

218.381

216.689

1.692

 

 

 

698.614

19.079

1.038

6.963

 

 

1.926

1.291

668.196

120

270

270

 

 

22

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

365.875

23.387

23.387

15.094

8.293

 

 

 

342.488

41.619

 

 

 

 

300.004

 

864

 

 

 

 

 

23

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.177.154

125.527

125.527

123.425

2.102

 

 

 

1.047.629

24.857

 

27.747

 

 

70.376

4.281

920.207

160

3.999

3.999

 

 

24

Bộ Nội vụ

752.158

370.901

367.241

366.833

408

3.660

 

 

373.610

64.608

 

8.045

 

 

16.962

 

116.655

120

7.647

7.647

 

 

25

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.605.158

331.433

331.433

331.433

 

 

 

 

1.265.828

34.680

1.747

62.491

 

 

903.485

192.684

70.691

50

7.897

7.897

 

 

26

Bộ Thông tin và Truyền thông

573.432

189.130

189.130

185.841

3.289

 

 

 

383.820

20.320

 

11.483

65.101

528

82.740

 

203.648

 

482

482

 

 

27

Ủy ban Dân tộc

140.079

 

 

 

 

 

 

 

134.815

3.278

852

2.234

 

645

1.988

1.667

25.765

98.387

5.264

395

4.869

 

28

Thanh tra Chính phủ

129.263

66.825

66.825

66.825

 

 

 

 

62.438

3.164

 

4.269

 

 

 

 

54.924

80

 

 

 

 

29

Kiểm toán Nhà nước

164.478

14.501

14.501

14.501

 

 

 

 

149.977

1.940

 

539

 

 

 

 

147.498

 

 

 

 

 

30

Thông tấn xã Việt Nam

280.828

75.330

75.330

75.330

 

 

 

 

205.498

850

288

 

203.610

 

 

 

 

750

 

 

 

 

31

Đài Truyền hình Việt Nam

139.510

98.830

98.830

27.842

70.988

 

 

 

40.480

7.592

 

 

32.888

 

 

 

 

 

200

200

 

 

32

Đài Tiếng nói Việt Nam

540.362

270.991

270.991

270.991

 

 

 

 

269.171

9.661

 

1.560

257.801

150

 

 

 

 

200

200

 

 

33

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

472.017

80.965

80.965

80.965

 

 

 

 

390.102

4.903

 

362.565

770

 

6.226

15.338

 

300

950

950

 

 

34

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

241.340

56.805

56.805

56.805

 

 

 

 

184.353

4.132

 

174.099

4.026

262

1.222

794

 

 

 

 

 

 

35

Đại học Quốc gia Hà Nội

404.703

90.071

90.071

90.071

 

 

 

 

314.632

265.681

 

46.612

 

 

400

1.940

 

 

 

 

 

 

36

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

643.978

390.787

390.787

390.787

 

 

 

 

253.191

186.211

 

64.291

 

 

 

2.689

 

 

 

 

 

 

37

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

52.012

 

 

 

 

 

 

 

49.876

201

 

530

 

237

643

2.305

45.760

200

2.136

2.136

 

 

38

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

191.874

131.419

131.419

131.419

 

 

 

 

49.478

10.094

 

3.590

 

600

500

4.960

29.359

375

10.976

9.199

 

1.777

39

Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

107.188

52.624

52.624

52.624

 

 

 

 

44.679

9.299

 

535

3.163

1.212

99

700

29.320

350

9.885

9.885

 

 

40

Hội Nông dân Việt Nam

151.999

73.197

73.197

73.197

 

 

 

 

68.851

4.288

 

3.060

 

200

1.000

8.000

52.204

100

9.950

9.950

 

 

41

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

23.234

5.132

5.132

5.132

 

 

 

 

14.502

70

 

 

 

2.534

 

800

10.948

150

3.599

3.599

 

 

42

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

169.293

88.751

88.751

88.751

 

 

 

 

63.981

23.738

 

23.200

 

 

6.600

8.288

1.906

250

16.560

16.560

 

 

43

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

110.516

68.417

68.417

68.417

 

 

 

 

34.656

15.534

 

2.210

 

 

2.049

2.750

12.112

 

7.442

7.442

 

 

44

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

3.217.896

3.217.896

6.766

6.766

 

 

3.211.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Ngân hàng Chính sách xã hội

3.208.382

2.895.382

39.022

39.022

 

 

2.856.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313.000

313.000

 

 

46

Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Đối tượng do NSNN đảm bảo)

26.280.000

 

 

 

 

 

 

 

26.280.000

 

 

 

 

26.280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, làng văn hóa do NSTW đảm bảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc

148.074

134.453

134.453

134.453

 

 

 

 

13.621

 

 

3.034

 

 

6.078

 

4.509

 

 

 

 

 

2

Ban Quản lý Làng VH-DL các dân tộc VN

320.432

310.025

310.025

310.025

 

 

 

 

10.408

 

 

 

6.234

 

977

 

3.196

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam

32.112

14.826

14.826

14.826

 

 

 

 

17.286

131

 

 

 

 

 

 

16.930

225

 

 

 

 

2

Tổng hội y dược học Việt Nam

1.440

 

 

 

 

 

 

 

1.440

 

 

 

 

 

 

 

1.390

50

 

 

 

 

3

Hội Đông y Việt Nam

1.520

 

 

 

 

 

 

 

1.520

 

 

 

 

 

 

 

1.520

 

 

 

 

 

4

Hội Chữ thập đỏ Việt Nam

51.567

25.111

25.111

25.111

 

 

 

 

26.455

1.636

214

 

44

13.684

223

 

10.604

50

 

 

 

 

5

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam/ DIOXIN Việt Nam

4.102

 

 

 

 

 

 

 

4.102

 

 

 

 

 

 

 

4.102

 

 

 

 

 

6

Hội Người mù Việt Nam

7.387

 

 

 

 

 

 

 

5.387

1.800

436

 

12

 

 

 

3.089

50

2.000

2.000

 

 

7

Hội Khuyến học Việt Nam

3.228

 

 

 

 

 

 

 

3.228

2.488

 

600

 

 

 

 

 

140

 

 

 

 

8

Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

16.483

 

 

 

 

 

 

 

16.483

 

 

 

16.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Nhà văn Việt Nam

24.335

10.960

10.960

10.960

 

 

 

 

13.376

225

 

1.800

10.351

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

10

Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam

5.822

79

79

79

 

 

 

 

5.743

 

 

 

5.293

 

 

 

 

450

 

 

 

 

11

Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ em mồ côi Việt Nam

5.453

 

 

 

 

 

 

 

3.816

 

30

 

 

2.302

 

 

1.485

 

1.637

1.637

 

 

12

Hội Người cao tuổi Việt Nam

7.955

 

 

 

 

 

 

 

7.705

 

 

 

 

 

600

 

6.975

130

250

250

 

 

13

Hội Mỹ thuật Việt Nam

6.422

 

 

 

 

 

 

 

6.422

 

 

 

6.022

 

 

 

 

400

 

 

 

 

14

Hội Nhạc sỹ Việt Nam

5.371

 

 

 

 

 

 

 

5.371

 

 

 

5.331

 

 

 

 

40

 

 

 

 

15

Hội Điện ảnh Việt Nam

8.820

 

 

 

 

 

 

 

8.820

 

 

 

3.928

 

4.842

 

 

50

 

 

 

 

16

Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam

17.256

12.200

12.200

12.200

 

 

 

 

5.056

 

 

 

5.006

 

 

 

 

50

 

 

 

 

17

Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam

9.322

4.036

4.036

4.036

 

 

 

 

5.286

110

 

 

5.126

 

 

 

 

50

 

 

 

 

18

Hội Văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

2.932

73

73

73

 

 

 

 

2.859

 

 

 

2.809

 

 

 

 

50

 

 

 

 

19

Hội Nhà báo Việt Nam

12.255

2.500

2.500

2.500

 

 

 

 

9.755

225

 

 

8.643

 

797

 

 

90

 

 

 

 

20

Hội Luật gia Việt Nam

15.259

819

819

819

 

 

 

 

14.440

 

1.846

 

 

 

 

 

12.334

260

 

 

 

 

21

Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam

2.597

 

 

 

 

 

 

 

2.597

 

 

 

2.547

 

 

 

 

50

 

 

 

 

22

Hội Kiến trúc sư Việt Nam

3.154

 

 

 

 

 

 

 

3.154

 

 

 

3.104

 

 

 

 

50

 

 

 

 

23

Hội Làm vườn Việt Nam

80

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

24

Hội Châm cứu Việt Nam

460

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

25

Hội Ngôn ngữ Việt Nam

50

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

26

Hội Khoa học lịch sử Việt Nam

50

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

27

Hội Sinh vật cảnh Việt Nam

30

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

28

Liên đoàn bóng đá Việt Nam

20.182

18.701

18.701

18.701

 

 

 

 

1.481

 

 

 

1.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hiệp hội doanh nghiệp của thương binh và người khuyết tật Việt Nam

5.865

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

 

 

460

 

5.405

5.405

 

 

30

Hội Kế hoạch hóa gia đình Việt Nam

2.685

2.279

2.279

2.279

 

 

 

 

405

 

 

 

 

 

 

 

405

 

 

 

 

 

31

Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam

782

 

 

 

 

 

 

 

782

 

 

 

 

542

 

 

240

 

 

 

 

 

32

Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

33

Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam

170

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

 

 

 

34

Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài

120

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

35

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam

46.716

 

 

 

 

 

 

 

46.716

225

 

26.371

 

521

2.818

13.060

3.620

100

 

 

 

 

36

Hội Xuất bản - In - Phát hành sách Việt Nam

740

 

 

 

 

 

 

 

740

 

 

 

740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

80.744

1.910

1.910

1.910

 

 

 

 

78.834

201

 

777

 

3.668

42.557

 

31.632

 

 

 

 

 

38

Hội Dạy nghề Việt Nam

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

39

Hội Khoa học Đông Nam Á Việt Nam

1.548

 

 

 

 

 

 

 

1.548

 

1.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Thể thao học sinh Việt Nam

4.795

 

 

 

 

 

 

 

4.795

4.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao hoặc đặt hàng đối với các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty thành lập theo Quyết định số 91/QĐ-TTg, các ngân hàng thương mại Nhà nước

7.202.887

7.178.905

7.150.388

6.911.032

239.356

 

28.517

 

20.882

142

 

436

 

 

20.304

 

 

 

3.100

3.100

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2190/QĐ-BTC năm 2011 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 2190/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/09/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Công Nghiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/09/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản