- 1Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 15 tháng 09 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ công văn số 277/CCTTHC ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc thống kê và công bố bổ sung thủ tục hành chính còn thiếu;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại phường | Áp dụng tại thị trấn |
01 | Lĩnh vực Nông nghiệp | |||
1 | Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng | x | x | x |
02 | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | |||
1 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x | x | x |
2 | Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x | x | x |
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x | x | x |
03 | Lĩnh vực Xây dựng | |||
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã | x | x | x |
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã | x | x | x |
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư | x | x | x |
04 | Lĩnh vực Thể dục, thể thao | |||
1 | Sáp nhập, chia tách, hợp nhất, giải thể trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã. | x | x | x |
05 | Lĩnh vực Người có công | |||
1 | Xác nhận biên bản xảy ra sự việc đối với trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật. | x | x | x |
2 | Xác nhận trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật nay đã xuất ngũ nhưng chưa đủ 03 năm mà bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần | x | x | x |
3 | Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học không có vợ (chồng) hoặc có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc có con trước khi tham gia kháng chiến sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) | x | x | x |
4 | Lập biên bản họp và đề nghị của Hội đồng xác nhận người có công cấp xã (UBND xã thành phần) để xét đề nghị hưởng chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và ghi nhận tình trạng con đẻ của họ bị dị dạng dị tật | x | x | x |
5 | Đề nghị khen tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | x | x | x |
6 | Xác nhận bản khai đề nghị khen tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | x | x | x |
7 | Xác nhận bản khai đề nghị chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | x | x | x |
8 | Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | x | x | x |
9 | Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x |
10 | Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x | x | x |
11 | Xác nhận bản khai của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 | x | x | x |
12 | Cấp giấy khai tử cho người có công với cách mạng từ trần | x | x | x |
13 | Xác nhận bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần | x | x | x |
14 | Xác nhận tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người đang trhường trú trên địa bàn | x | x | x |
15 | Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng đối với những trường hợp đang thường trú tại địa phương | x | x | x |
16 | Xác nhận đơn đề nghị đi thăm viếng mộ của thân nhân liệt sĩ | x | x | x |
17 | Xác nhận bản khai cá nhân và bản khai của thân nhân của người đề nghị hưởng chế độ một lần với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg | x | x | x |
18 | Xác nhận và đề nghị đối tượng hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 229/2005/QĐ-TTg | x | x | x |
19 | Xác nhận đơn của thân nhân, người thờ cúng trực tiếp liệt sĩ đề nghị cấp lại Bằng “Toàn quốc ghi công” | x | x | x |
20 | Xác nhận bản khai cá nhân của đối tượng người có công (hoặc thân nhân) đề nghị cấp thẻ Bảo hiểm y tế | x | x | x |
06 | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |||
1 | Quyết định cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng | x | x | x |
07 | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | Công nhận hộ cận nghèo | x | x | x |
08 | Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | |||
1 | Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập | x | x | x |
2 | Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập | x | x | x |
3 | Đổi thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập | x | x | x |
9 | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||
1 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x | x |
2 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x | x | x |
3 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x | x | x |
4 | Danh hiệu Gia đình văn hóa |
|
|
|
10 | Lĩnh vực Tôn giáo | |||
1 | Tiếp nhận thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình | x | x | x |
2 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | x | x | x |
11 | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | |||
1 | Xử lý đơn tại cấp xã | x | x | x |
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | x | x | x |
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | x | x | x |
12 | Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm | |||
1 | Yêu cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã | x | x | x |
13 | Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |||
1 | Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng Việt) | x | x | x |
2 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x | x |
3 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất | x | x | x |
4 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) | x | x | x |
5 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn) | x | x | x |
6 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn) | x | x | x |
7 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) | x | x | x |
8 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn) | x | x | x |
9 | Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn) | x | x | x |
14 | Lĩnh vực Đấu thầu | |||
1 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu | x | x | x |
2 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu | x | x | x |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa | x | x | x |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp | x | x | x |
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn | x | x | x |
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ | x | x | x |
7 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | x | x | x |
8 | Phát hành hồ sơ mời thầu | x | x | x |
9 | Làm rõ hồ sơ mời thầu | x | x | x |
10 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu | x | x | x |
11 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa | x | x | x |
12 | Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp | x | x | x |
13 | Thẩm định kết quả đấu thầu | x | x | x |
14 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x | x |
15 | Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x | x |
16 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | x | x | x |
17 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x | x |
18 | Xử lý tình huống trong đấu thầu | x | x | x |
15 | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||
1 | Thành lập tổ hợp tác | x | x | x |
2 | Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác | x | x | x |
3 | Chấm dứt tổ hợp tác | x | x | x |
16 | Lĩnh vực Dân tộc | |||
1 | Hỗ trợ giải quyết đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | x | x | x |
2 | Hỗ trợ giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | x | x | x |
3 | Hỗ trợ giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | x | x | x |
| Tổng số 76 thủ tục |
|
|
|
- 1Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 4Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 219/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Nguyễn Trung Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực