- 1Quyết định 5157/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính trễ hạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 6Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 7Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2185/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tại Công văn số 333/TCKH ngày 11 tháng 3 năm 2019 và Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 633/TTr-NV ngày 09 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Tài chính - Kế hoạch quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định trước đây trái với quyết định này.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Nội vụ quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2185/UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT | Tên quy trình |
1 | Thủ tục điều chuyển tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
2 | Thủ tục bán tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
3 | Thủ tục thanh lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
THỦ TỤC: BÁN TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có:
1. Văn bản đề nghị bán tài sản công của cơ quan được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ hình thức bán, trách nhiệm tổ chức bán tài sản, việc quản lý, sử dụng tiền thu được từ bán tài sản): 01 bản chính;
2. Văn bản đề nghị bán tài sản công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có): 01 bản chính;
3. Danh mục tài sản đề nghị bán (chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; mục đích sử dụng hiện tại; lý do bán): 01 bản chính; lập theo Mẫu số 01-DM/B-TSC, Mẫu số 02-DM/B-TSC, Mẫu số 03-DM/B-TSC kèm theo:
Mẫu số 01-DM/B-TSC Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị bán;
Mẫu số 02-DM/B-TSC Danh mục xe ô tô đề nghị bán;
Mẫu số 03-DM/B-TSC Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô tô) đề nghị bán.
4. Ý kiến của cơ quan chuyên môn về quy hoạch sử dụng đất (trong trường hợp bán trụ sở làm việc): 01 bản sao;
5. Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị bán tài sản (nếu có): 01 bản sao.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 30 ngày.
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn |
1 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | Văn thư phòng | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục cần nộp: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu theo dõi hồ sơ. | 0,5 ngày |
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | Phân công bộ phận giải quyết | 01 ngày | ||
Văn thư phòng | Chuyển đến bộ phận giải quyết (Tổ Công sản, giá) | 0,5 ngày | ||
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá | Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý | Nhận và kiểm tra hồ sơ, khảo sát tài sản công đề nghị xử lý tại đơn vị: - Trường hợp đề nghị bán phù hợp: tham mưu Tờ trình và Quyết định bán tài sản nhà nước hoặc văn bản trình Sở Tài chính [kết quả] theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND thành phố. - Trường hợp đề nghị bán không phù hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp [kết quả]. | 18 ngày | ||
Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đề nghị bán phù hợp: ký nháy Tờ trình. - Trường hợp đề nghị bán không phù hợp: ký nháy văn bản báo cáo. | 02 ngày | ||
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đề nghị bán phù hợp: ký Tờ trình và ký nháy Quyết định bán tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính [kết quả]. - Trường hợp đề nghị bán không phù hợp: ký văn bản báo cáo và ký nháy văn bản hồi đáp [kết quả]. | 01 ngày | ||
Văn thư phòng | Đóng dấu Tờ trình hoặc văn bản báo cáo và chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND quận. | 01 ngày | ||
3 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Chuyên viên Tổ tổng hợp | Nhận và kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt [kết quả]. | 01 ngày |
Lãnh đạo UBND quận | - Xem xét ký ban hành Quyết định bán tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp [kết quả]. - Trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết, Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận ký Thư xin lỗi theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. | 02 ngày | ||
Văn thư | - Đóng dấu [kết quả], chuyển [kết quả] đến Phòng Tài chính - Kế hoạch quận cập nhật thông tin theo dõi. - Phát hành [kết quả] cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định. | 02 ngày |
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT | Tên biểu mẫu/ hồ sơ | Nơi lưu trữ chính | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
2 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
3 | Tờ trình bán tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
4 | Quyết định bán tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
5 | Văn bản trình Sở Tài chính bán tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
6 | Văn bản trả lời về việc đề nghị bổ túc hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
7 | Văn bản báo cáo trong trường hợp đề nghị bán không phù hợp | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
8 | Văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán không phù hợp | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
UBND QUẬN BÌNH TÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TCKH-PKS | Bình Tân, ngày …. tháng ….. năm ..... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: BÁN TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ………………………………………………………….
Đơn vị nộp hồ sơ: ………………………………………………………………………………………..
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 30 ngày) | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng 2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | .... giờ .... phút, ngày .... tháng.... năm…… | 0,5 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Trường phòng Tài chính - Kế hoạch 2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng | .... giờ .... phút, ngày .... tháng.... năm……… | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng 2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm ……. |
|
| |
Người giao | Người nhận | 0,5 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn | ||
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá 2. Nhận: Chuyên viên thụ lý | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Chuyên viên thụ lý 2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 18 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá 2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | .... giờ .... phút, ngày .... tháng.... năm….. | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch 2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: P.TC-KH 2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp (Văn phòng HĐND và UBND quận) | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp 2. Nhận: Lãnh đạo UBND quận | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…… | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Lãnh đạo UBND quận 2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…. | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp 2. Nhận: VT - Văn phòng HĐND và UBND quận | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…… | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH
(Khoanh tròn công đoạn phát sinh SKPH)
STT | Diễn giải sự không phù hợp phát sinh | Cách xử lý | Người xử lý (Ký và ghi rõ họ tên) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trong quá trình giải quyết hồ sơ phải đính kèm theo Phiếu kiểm soát này.
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 01-DM/B-TSC |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ BÁN
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I. Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất: ……………………………………………………………………………………………………………………………… m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm việc……;Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……;Làm nhà ở…….;Cho thuê…….;Bỏ trống…….;Bị lấn chiếm………;Sử dụng vào mục đích khác……………m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán: …………………………………………………………………………………………………………………………… ngàn đồng.
II. Về nhà:
TÀI SẢN | CẤP HẠNG | NĂM XÂY DỰNG | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | SỐ TẦNG | DT XÂY DỰNG (m2) | TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) | ||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Trụ sở làm việc | Cơ sở HĐSN | Sử dụng khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Làm nhà ở | Cho thuê | Bỏ trống | Bị lấn chiếm | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
IV. Lý do bán
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 02-DM/B-TSC |
TÀI SẢN | NHÃN HIỆU | BIỂN KIỂM SOÁT | SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | CÔNG SUẤT XE | CHỨC DANH SỬ DỤNG XE | NGUỒN GỐC XE | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc) | LÝ DO BÁN | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | |||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 03-DM/B-TSC |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE ÔTÔ) ĐỀ NGHỊ BÁN
TÀI SẢN | KÝ HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc) | LÝ DO BÁN | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | ||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
THỦ TỤC: ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có:
1. Văn bản đề nghị Điều chuyển tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản: 01 bản chính;
2. Văn bản đề nghị được tiếp nhận tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị: 01 bản chính;
3. Văn bản đề nghị điều chuyển, tiếp nhận tài sản của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có): 01 bản chính;
4. Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển (chủng loại, số lượng, tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo số kế toán; mục đích sử dụng hiện tại và mục đích sử dụng dự kiến sau khi điều chuyển trong trường hợp việc điều chuyển gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản; lý do điều chuyển): 01 bản chính; lập theo Mẫu số 01-DM/ĐC-TSC, Mẫu số 02-DM/ĐC-TSC, Mẫu số 03-DM/ĐC-TSC kèm theo:
Mẫu số 01-DM/ĐC-TSC Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị điều chuyển;
Mẫu số 02-DM/ĐC-TSC Danh mục xe ô tô đề nghị điều chuyển;
Mẫu số 03-DM/ĐC-TSC Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô tô) đề nghị điều chuyển.
5. Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị điều chuyển tài sản (nếu có): 01 bản sao.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 30 ngày.
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn |
1 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | Văn thư phòng | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục cần nộp: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu theo dõi hồ sơ. | 0,5 ngày |
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | Phân công bộ phận giải quyết | 01 ngày | ||
Văn thư phòng | Chuyển đến Tổ Công sản, giá | 0,5 ngày | ||
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá | Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý | Nhận và kiểm tra hồ sơ, khảo sát tài sản công đề nghị xử lý tại đơn vị: - Trường hợp đề nghị điều chuyển phù hợp: tham mưu Tờ trình và Quyết định điều chuyển tài sản nhà nước hoặc văn bản trình Sở Tài chính [kết quả] theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND thành phố. - Trường hợp đề nghị điều chuyển không phù hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp [kết quả]. | 18 ngày | ||
Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đề nghị điều chuyển phù hợp: ký nháy Tờ trình. - Trường hợp đề nghị điều chuyển không phù hợp: ký nháy văn bản báo cáo. | 02 ngày | ||
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đề nghị điều chuyển phù hợp: ký Tờ trình và ký nháy Quyết định điều chuyển tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính [kết quả]. - Trường hợp đề nghị điều chuyển không phù hợp: ký văn bản báo cáo và ký nháy văn bản hồi đáp [kết quả]. | 01 ngày | ||
Văn thư phòng | Đóng dấu Tờ trình hoặc văn bản báo cáo và chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND quận. | 01 ngày | ||
3 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Chuyên viên Tổ tổng hợp | Nhận và kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyển hồ sư cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt [kết quả]. | 01 ngày |
Lãnh đạo UBND quận | - Xem xét ký ban hành Quyết định điều chuyển tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp [kết quả]. - Trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết, Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận ký Thư xin lỗi theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. | 02 ngày | ||
Văn thư | - Đóng dấu [kết quả], chuyển [kết quả] đến Phòng Tài chính - Kế hoạch quận cập nhật thông tin theo dõi. - Phát hành [kết quả] cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định | 02 ngày |
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT | Tên biểu mẫu/ hồ sơ | Nơi lưu trữ chính | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
2 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
3 | Tờ trình điều chuyển tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
4 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
5 | Văn bản trình Sở Tài chính điều chuyển tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
6 | Văn bản trả lời về việc đề nghị bổ túc hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
7 | Văn bản báo cáo trong trường hợp đề nghị điều chuyển không phù hợp | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
8 | Văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển không phù hợp | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
UBND QUẬN BÌNH TÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TCKH-PKS | Bình Tân, ngày….. tháng….. năm …… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: …………………………………………………………..
Đơn vị nộp hồ sơ: …………………………………………………………………………………………
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 30 ngày) | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng 2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm … | 0,5 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch 2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…… | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng 2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm….. |
|
| |
Người giao | Người nhận | 0,5 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn | ||
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá 2. Nhận: Chuyên viên thụ lý | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm …… | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Chuyên viên thụ lý 2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 18 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá 2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch 2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm……. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: P.TC-KH 2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp (Văn phòng HĐND và UBND quận) | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp 2. Nhận: Lãnh đạo UBND quận | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Lãnh đạo UBND quận 2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp 2. Nhận: VT - Văn phòng HĐND và UBND quận | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…… | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH
(Khoanh tròn công đoạn phát sinh SKPH)
STT | Diễn giải sự không phù hợp phát sinh | Cách xử lý | Người xử lý (Ký và ghi rõ họ tên) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trong quá trình giải quyết hồ sơ phải đính kèm theo Phiếu kiểm soát này.
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 01-DM/ĐC-TSC |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHUYỂN
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I. Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất: ……………………………………………………………………………………………………………………………… m2.
b- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm việc……;Làm cơ sở HĐ sự nghiệp……;Làm nhà ở…….;Cho thuê…….;Bỏ trống…….;Bị lấn chiếm………;Sử dụng vào mục đích khác………m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán: …………………………………………………………………………………………………………………………… ngàn đồng.
II. Về nhà:
TÀI SẢN | CẤP HẠNG | NĂM XÂY DỰNG | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | SỐ TẦNG | DT XÂY DỰNG (m2) | TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) | ||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Trụ sở làm việc | Cơ sở HĐSN | Sử dụng khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Làm nhà ở | Cho thuê | Bỏ trống | Bị lấn chiếm | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
IV. Mục đích sử dụng dự kiến sau khi Điều chuyển (trong trường hợp việc điều chuyển gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng)
V. Lý do điều chuyển
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
Ghi chú:
- Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 02-DM/ĐC-TSC |
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHUYỂN
TÀI SẢN | NHÃN HIỆU | BIỂN KIỂM SOÁT | SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | CÔNG SUẤT XE | CHỨC DANH SỬ DỤNG XE | NGUỒN GỐC XE | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc) | LÝ DO ĐIỀU CHUYỂN | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | |||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
Ghi chú: Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 03-DM/ĐC-TSC |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE ÔTÔ) ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHUYỂN
TÀI SẢN | KÝ HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc) | LÝ DO ĐIỀU CHUYỂN | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | ||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
Ghi chú: Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
THỦ TỤC: THANH LÝ TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có:
1. Văn bản đề nghị thanh lý tài sản công của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ trách nhiệm tổ chức thanh lý tài sản; dự toán chi phí sửa chữa tài sản trong trường hợp xác định việc sửa chữa không hiệu quả): 01 bản chính;
2. Văn bản đề nghị thanh lý tài sản công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có): 01 bản chính;
3. Danh mục tài sản đề nghị thanh lý (chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do thanh lý; hình thức thanh lý tài sản): 01 bản chính; lập theo Mẫu số 01-DM/TL-TSC, Mẫu số 02-DM/TL-TSC, Mẫu số 03-DM/TL-TSC kèm theo:
Mẫu số 01-DM/TL-TSC Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp đề nghị thanh lý;
Mẫu số 02-DM/TL-TSC Danh mục xe ô tô đề nghị thanh lý;
Mẫu số 03-DM/TL-TSC Danh mục tài sản khác (trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và xe ô tô) đề nghị thanh lý.
4. Ý kiến bằng văn bản của cơ quan chuyên môn có liên quan về tình trạng tài sản và khả năng sửa chữa (đối với tài sản là nhà, công trình xây dựng chưa hết hạn sử dụng nhưng bị hư hỏng mà không thể sửa chữa được): 01 bản sao;
5. Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị thanh lý tài sản (nếu có): 01 bản sao.
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
Tổng thời gian chuẩn: 30 ngày.
STT | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian chuẩn |
1 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | Văn thư phòng | Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh mục cần nộp: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi biên nhận và lập phiếu theo dõi hồ sơ. | 0,5 ngày |
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | Phân công bộ phận giải quyết | 01 ngày | ||
Văn thư phòng | Chuyển đến bộ phận giải quyết (Tổ Công sản, giá) | 0,5 ngày | ||
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá | Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý | Nhận và kiểm tra hồ sơ, khảo sát tài sản công đề nghị xử lý tại đơn vị: - Trường hợp đề nghị thanh lý phù hợp: tham mưu Tờ trình và Quyết định thanh lý tài sản nhà nước hoặc văn bản trình Sở Tài chính [kết quả] theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND thành phố. - Trường hợp đề nghị thanh lý không phù hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp [kết quả]. | 18 ngày | ||
Lãnh đạo phụ trách Tổ Công sản, giá | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đề nghị thanh lý phù hợp: ký nháy Tờ trình. - Trường hợp đề nghị thanh lý không phù hợp: ký nháy văn bản báo cáo. | 02 ngày | ||
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp đề nghị thanh lý phù hợp: ký Tờ trình và ký nháy Quyết định thanh lý tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính [kết quả]. - Trường hợp đề nghị thanh lý không phù hợp: ký văn bản báo cáo và ký nháy văn bản hồi đáp [kết quả]. | 01 ngày | ||
Văn thư phòng | Đóng dấu Tờ trình hoặc văn bản báo cáo và chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND quận. | 01 ngày | ||
3 | Văn phòng HĐND và UBND quận | Chuyên viên Tổ tổng hợp | Nhận và kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt [kết quả]. | 01 ngày |
Lãnh đạo UBND quận | - Xem xét ký ban hành Quyết định thanh lý tài sản công hoặc văn bản trình Sở Tài chính hoặc văn bản hồi đáp [kết quả]. - Trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận ký Thư xin lỗi theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. | 02 ngày | ||
Văn thư | - Đóng dấu [kết quả], chuyển [kết quả] đến Phòng Tài chính - Kế hoạch quận cập nhật thông tin theo dõi. - Phát hành [kết quả] cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định | 02 ngày |
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT | Tên biểu mẫu/ hồ sơ | Nơi lưu trữ chính | Thời gian lưu hiện hành |
1 | Biên nhận hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
2 | Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
3 | Tờ trình thanh lý tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
4 | Quyết định thanh lý tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
5 | Văn bản trình Sở Tài chính thanh lý tài sản công | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
6 | Văn bản trả lời về việc đề nghị bổ túc hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
7 | Văn bản báo cáo trong trường hợp đề nghị thanh lý không phù hợp | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
8 | Văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý không phù hợp | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận | 01 năm |
UBND QUẬN BÌNH TÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TCKH-PKS | Bình Tân, ngày……. tháng……. năm…... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: THANH LÝ TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: ……………………………………………………….
Đơn vị nộp hồ sơ: …………………………………………………………………………………….
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận.
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ (Tổng thời gian giải quyết 30 ngày) | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | GHI CHÚ | |
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng 2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | .... giờ .... phút, ngày... tháng .... năm…. | 0,5 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch 2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Bộ phận Văn thư phòng 2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm……. |
|
| |
Người giao | Người nhận | 0,5 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn | ||
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá 2. Nhận; Chuyên viên thụ lý | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…… |
|
| |
Người giao | Người nhận | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn | ||
1. Giao: Chuyên viên thụ lý 2. Nhận: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm…… |
|
| |
Người giao | Người nhận | 18 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn | ||
1. Giao: Lãnh đạo Tổ Công sản, giá 2. Nhận: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm……. | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch 2. Nhận: Bộ phận Văn thư phòng | …. giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm …… | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: P.TC-KH 2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp (Văn thòng HĐND và UBND quận) | ….giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp 2. Nhận: Lãnh đạo UBND quận | …. giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…. | 01 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Lãnh đạo UBND quận 2. Nhận: Chuyên viên Tổ tổng hợp | .... giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm…… | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận | |||
1. Giao: Chuyên viên Tổ tổng hợp 2. Nhận: VT- Văn phòng HĐND và UBND quận | .... giờ.... phút, ngày .... tháng .... năm….. | 02 ngày □Trước hạn □Đúng hạn □Quá hạn |
| |
Người giao | Người nhận |
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH
(Khoanh tròn công đoạn phát sinh SKPH)
STT | Diễn giải sự không phù hợp phát sinh | Cách xử lý | Người xử lý (Ký và ghi rõ họ tên) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trong quá trình giải quyết hồ sơ phải đính kèm theo Phiếu kiểm soát này.
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 01-DM/TL-TSC |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ THANH LÝ
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I. Về nhà, công trình xây dựng:
TÀI SẢN | CẤP HẠNG | NĂM XÂY DỰNG | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | SỐ TẦNG | DT XÂY DỰNG (m2) | TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) | ||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Trụ sở làm việc | Cơ sở HĐSN | Sử dụng khác | ||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Làm nhà ở | Cho thuê | Bỏ trống | Bị lấn chiếm | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
III. Lý do thanh lý
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 02-DM/TL-TSC |
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐỀ NGHỊ THANH LÝ
TÀI SẢN | NHÃN HIỆU | BIỂN KIỂM SOÁT | SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | CÔNG SUẤT XE | CHỨC DANH SỬ DỤNG XE | NGUỒN GỐC XE | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc) | LÝ DO THANH LÝ | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | |||||||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
Đơn vị chủ quản: …………………………………. Đơn vị sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ………………………………………… Loại hình đơn vị: …………………………………. | Mẫu số 03-DM/TL-TSC |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC (TRỪ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ XE Ô TÔ) ĐỀ NGHỊ THANH LÝ
TÀI SẢN | KÝ HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | NĂM SẢN XUẤT | NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG | GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) | HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc) | LÝ DO THANH LÝ | |||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | QLNN | HĐ sự nghiệp | HĐ khác | ||||||||
Nguồn NS | Nguồn khác | Kinh doanh | Không KD | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày..... tháng..... năm ….. |
UBND QUẬN BÌNH TÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/TTr-NV | Bình Tân, ngày 09 tháng 4 năm 2019 |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận.
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Trên cơ sở đề xuất của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tại Công văn số 333/TCKH ngày 11 tháng 3 năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới quy trình xử lý công việc theo Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008, Phòng Nội vụ quận đã tiến hành rà soát và thống nhất với đề xuất của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận tại Công văn số 333/TCKH.
Nhằm đảm bảo việc áp dụng và vận hành Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng yêu cầu, mục tiêu đặt ra; đồng thời, sớm đưa các quy trình xử lý công việc vào áp dụng trong thực tế, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác quản lý, cung cấp dịch vụ hành chính công. Phòng Nội vụ quận kính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận xem xét, chấp thuận việc sửa đổi các quy trình xử lý công việc theo Quyết định đính kèm.
Kính trình Ủy ban nhân dân quận xem xét, quyết định./.
| KT. TRƯỞNG PHÒNG |
UBND QUẬN BÌNH TÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 333/TCKH | Bình Tân, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân quận; |
Căn cứ Kế hoạch số 65/KH-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về triển khai thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2019,
Phòng Tài chính - Kế hoạch báo cáo và đề xuất như sau:
- Ngày 29 tháng 6 năm 2017, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh, theo đó tại Mục C Phần 1 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận bao gồm 03 thủ tục hành chính: thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị; thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị; thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Tiếp theo, ngày 14 tháng 6 năm 2018 Ủy ban nhân dân quận ban hành Quyết định số 3777/QĐ-UBND về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008; theo đó có 03 thủ tục như sau:
Stt | Tên thủ tục | TTHC |
1. | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
2. | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
3. | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
- Tuy nhiên, trong quá trình xây dựng quy trình ISO ban hành kèm Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận, một số văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành có liên quan lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; do đó, phòng Tài chính - Kế hoạch quận đề xuất điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới quy trình ISO lĩnh vực tài sản công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận để phù hợp với quy định hiện hành, cụ thể nội dung như sau:
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017 (có hiệu lực ngày 01 tháng 01 năm 2018).
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018); Công văn số 490/STC-CS ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Sở Tài chính về việc triển khai Nghị định số 151/2017/NĐ-CP và Nghị định số 152/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 405/UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận về triển khai Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 và Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2018 và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018); Công văn số 1179/STC-CS ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Sở Tài chính về việc triển khai thực hiện Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính, Công văn số 685/UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận về triển khai thực hiện Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực từ ngày 10 tháng 8 năm 2018).
2. Điều chỉnh tên thủ tục:
Stt | Tên thủ tục | TTHC |
1 | Thủ tục điều chuyển tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
2 | Thủ tục bán tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
3 | Thủ tục thanh lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | x |
3. Điều chỉnh lại quy trình ISO, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ của 03 thủ tục hành chính: đính kèm dự thảo Quy trình, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, biểu mẫu (biên nhận, danh mục kèm theo hồ sơ).
Kính trình Ủy ban nhân dân quận và phòng Nội vụ thẩm định, phê duyệt ban hành./.
| TRƯỞNG PHÒNG |
- 1Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh nội dung bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; phân loại vị trí việc làm; ngạch công chức tối thiểu, biên chế, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 6680/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- 4Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 5157/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính trễ hạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 7Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh nội dung bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; phân loại vị trí việc làm; ngạch công chức tối thiểu, biên chế, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 6680/QĐ-UBND năm 2018 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- 13Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Kinh tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Tài chính - Kế hoạch quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2185/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2019
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Phạm Thị Ngọc Diệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực