ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2182/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17/4/2023 của Chính phủ về bảo vệ dữ liệu cá nhân;
Căn cứ Nghị quyết số 51-NQ/TU ngày 22/7/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về chuyển đổi số tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1570/TTr-STTTT ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở tỉnh Yên Bái (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở tỉnh Yên Bái khi có phát sinh, thay đổi trong quá trình triển khai thực tế hoặc theo đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
b) Xây dựng Kế hoạch hoàn thiện việc cập nhật, phương án triển khai cơ sở dữ liệu mở để cung cấp đến người dân và doanh nghiệp.
2. Các cơ quan, đơn vị có cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu mở tỉnh Yên Bái có trách nhiệm:
a) Chủ trì rà soát cơ sở dữ liệu thuộc thẩm quyền quản lý gửi Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở tỉnh Yên Bái.
b) Thực hiện các biện pháp an toàn, an ninh thông tin khi xây dựng, cập nhật dữ liệu, đảm bảo thông tin cung cấp đến người dân và doanh nghiệp đúng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các dữ liệu mở về "Sàn Thương mại điện tử tỉnh Yên Bái", "Hội chợ trực tuyến tỉnh Yên Bái", "Các cổng, trang thông tin điện tử" được quy định tại mục 6, mục 7 và mục 20 trong danh mục kèm theo Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được cập nhật, thay thế bởi các dữ liệu tương ứng tại mục 9, mục 10 và mục 83 trong danh mục kèm theo Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỮ LIỆU MỞ TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số: 2182/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | TÊN DỮ LIỆU | CƠ QUAN CHỦ TRÌ CUNG CẤP | MÔ TẢ DỮ LIỆU | KỲ CẬP NHẬT DỮ LIỆU | ĐỊNH DẠNG, HÌNH THỨC CHIA SẺ |
I | LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu về danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Ban Dân tộc | Tên các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Năm | PDF, Excel |
2 | Dữ liệu về danh sách các thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Ban Dân tộc | Tên các thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Năm | PDF, Excel |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
3 | Dữ liệu về các Khu công nghiệp | Ban Quản lý các khu công nghiệp | - Tên Khu, Chủ đầu tư, Quyết định thành lập, Địa chỉ liên hệ, diện tích, tỷ lệ lấp đầy, thời hạn hoạt động, Ngành nghề sản xuất, số lượng doanh nghiệp (trong nước, nước ngoài), tổng vốn đầu tư (trong nước, nước ngoài). - Số lượng lao động, mức lương trung bình của lao động làm việc. - Chính sách ưu đãi. | 6 tháng, Năm | Word, Excel, PDF |
III | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
4 | Dữ liệu về các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Tên Trang trại - Địa chỉ trang trại - Loại vật nuôi - Tên giống - Phương thức chăn nuôi - Sản lượng - Quy mô chăn nuôi - Số, ngày tháng văn bản Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Năm | PDF, Excel |
IV | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
5 | Dữ liệu về Công nghiệp hỗ trợ | Sở Công thương | - Số lượng doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ - Tổng vốn đầu tư (trong nước/có vốn đầu tư nước ngoài; lĩnh vực kinh doanh) - Chính sách ưu đãi. | Năm | PDF, Excel |
6 | Dữ liệu về Làng nghề | Sở Công thương | - Tên làng nghề - Loại hình sản xuất - Cấp quản lý - Địa chỉ - Số hộ sản xuất - Số lao động trong làng nghề | Năm | PDF, Excel |
7 | Dữ liệu về chợ | Sở Công thương | - Tên chợ - Địa chỉ - Phân hạng chợ | Năm | PDF, Excel |
8 | Dữ liệu về siêu thị, trung tâm thương mại | Sở Công thương | - Tên siêu thị, trung tâm thương mại - Địa chỉ - Phân hạng | Năm | PDF, Excel |
9 | Dữ liệu Sàn thương mại điện tỉnh tỉnh Yên Bái (sctyenbai.com) | Sở Công thương | - Tên các sản phẩm thế mạnh, chủ lực, các sản phẩm đặc sản của tỉnh - Thông tin doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất kinh doanh | Năm | Word, Excel |
10 | Dữ liệu Hội chợ trực tuyến tỉnh Yên Bái (gianhangyenbai.com) | Sở Công thương | - Tên các sản phẩm thế mạnh, chủ lực, các sản phẩm đặc sản của tỉnh - Thông tin doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất kinh doanh | Năm | Word, Excel |
V | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
11 | Dữ liệu về các tuyến đường, cầu đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý | Sở Giao thông vận tải | a, Dữ liệu đường- Tên tuyến đường; Số hiệu đường- Điểm đầu tuyến đường; Điểm cuối tuyến đường- Chiều dài; Số làn- Đường một chiều (Đúng/sai)- Bề rộng nền; Bề rộng mặt đường; Bề rộng dải phân cách- Bề rộng vỉa hè, hành lang ATGT đường- Hệ thống cọc H, Kmb, Dữ liệu cầu- Tên cầu; Dạng cầu- Số hiệu; Cấp sông- Khẩu độ thông thuyền; Vị trí, Lý Trình- Tải trọng giới hạn; bề rộng cầu- Chiều dài cầu; Chiều dài, chiều rộng hành lang bảo vệ của Cầu | Năm | API, Excel, Word |
12 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Sở Giao thông vận tải | - Đèn tín hiệu giao thông: Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); Vị trí, lý trình. - Biển báo hiệu: Loại biển báo; Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); Vị trí, lý trình. | Năm | API, Excel, Word |
13 | Dữ liệu các bến cảng Thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sở Giao thông vận tải | - Tên bến - Lý trình - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ) - Hạn sử dụng của Bến - Quy mô, kết cấu | Năm | Excel |
14 | Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô | Sở Giao thông vận tải | Các trường dữ liệu gồm: - Mã tuyến - Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) - BX nơi đi/đến (và ngược lại) - Hành trình chạy xe - Cự ly tuyến (km) - Lưu lượng cho phép (chuyến/ tháng) - Tổng số chuyến đang khai thác - Lưu lượng còn lại - Thời gian giãn cách tối thiểu (phút/ chuyến) | Năm | Excel, Word |
15 | Dữ liệu các các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe | Sở Giao thông vận tải | - Tên cơ sở đào tạo - Cơ quan quản lý - Số Giấy phép đào tạo - Địa chỉ cơ sở đào tạo - Tuyến đường tập lái - Thông tin liên hệ | Năm | Excel, Word |
16 | Danh sách xe tập lái trên địa bàn thành phố | Sở Giao thông vận tải | - Biển đăng ký (biển số xe); Tên cơ sở đào tạo; Loại sở hữu (Hợp đồng, cơ sở đào tạo) - Hạng đào tạo; Loại xe - Giấy phép (số giấy phép, ngày cấp, ngày hết hạn) và một số thông tin chuyên ngành khác | Năm | Excel, Word |
17 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải | - Tên đơn vị - Địa chỉ - Tổng đài - Giám đốc/Tổng giám đốc (tên, điện thoại) - Trực tiếp điều hành (tên, điện thoại) | Năm | Excel, Word |
18 | Dữ liệu về danh sách các đơn vị hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn thành phố | Sở Giao thông vận tải | - Tên đơn vị kinh doanh vận tải - Địa chỉ - Điện thoại - Số giấy phép kinh doanh vận tải - Loại hình kinh doanh | Tháng | Excel, Word |
19 | Dữ liệu về biển hiệu, phù hiệu xe ô tô hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn thành phố | Sở Giao thông vận tải | - Biển số xe - Loại hình kinh doanh - Số phù hiệu (ngày cấp, ngày hết hạn, màu phù hiệu) - Đơn vị kinh doanh vận tải quản lý | Tháng | Excel, Word |
VI | LĨNH VỰC KHOA HỌC |
|
|
|
|
20 | Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học | Sở Khoa học và Công nghệ | - Tên đề tài - Cấp quản lý - Cơ quan chủ trì - Chủ nhiệm đề tài - Thời gian thực hiện - Tóm tắt kết quả | Năm | PDF, Word |
21 | Dữ liệu về Chuyên gia khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | - Họ và tên: - Học hàm - Học vị - Địa chỉ - Đơn vị công tác - Lĩnh vực nghiên cứu - Chuyên ngành | Năm | PDF, Word (khi xây dựng và cung cấp dữ liệu phải đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành: Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17/4/2023 của chính phủ về bảo vệ dữ liệu cá nhân và các quy định khác có liên quan) |
VII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
22 | Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Thị xã, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại | Năm | Excel, Word |
23 | Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Thị xã, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại | Năm | Excel, Word |
24 | Dữ liệu tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tổng số lượng hộ nghèo toàn tỉnh - Tổng số lượng hộ nghèo tại huyện, thị xã, thành phố - Tổng số lượng hộ nghèo tại xã, phường, thị trấn | Năm | |
VIII | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
25 | Danh mục Dữ liệu Di sản văn hóa phi vật thể đã được UNESCO công nhận; văn hóa phi vật thể quốc gia, di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tên Di sản - Địa điểm phân bổ - Văn bản công nhận - Số lượng nghệ nhân; câu lạc bộ đang thực hành - Loại hình và chủ thể văn hóa | Năm | PDF, Word |
26 | Dữ liệu về bảo tàng | Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tên bảo tàng - Loại hình bảo tàng - Quy mô - Số lượng hiện vật - Bộ máy vận hành - Địa chỉ - Giờ mở cửa | Năm | PDF, Word |
27 | Dữ liệu về lễ hội tỉnh Yên Bái | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tên lễ hội - Địa điểm - Ngày tổ chức - Đối tượng phụng thờ (tưởng niệm) - Loại hình | Năm | PDF, Word |
28 | Dữ liệu về thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tên thư viện; Địa chỉ - Giờ hoạt động; Điện thoại - Giới thiệu chung - Tổng số sách | Năm | Word |
29 | Dữ liệu về cơ sở lưu trú du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Điện thoại | Năm | Word |
30 | Dữ liệu về cơ sở lưu trú du lịch có hạng sao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Điện thoại - Hạng sao | Năm | Word |
31 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Đơn vị lữ hành - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website | Năm | Word |
32 | Dữ liệu về các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tên khu dịch vụ - Giờ hoạt động - Địa chỉ - Giới thiệu chung | Năm | Word |
33 | Dữ liệu Các cơ sở kinh doanh dịch vụ Karaoke trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tổ chức, cá nhân - Địa chỉ - Tên biển hiệu kinh doanh - Số giấy phép - Ngày cấp - Số phòng | Năm | Word |
IX | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
34 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Sở Xây dựng | - Loại Quy hoạch - Vị trí, Ranh giới Quy hoạch - Mục tiêu, tính chất Quy hoạch - Hồ sơ đồ án Quy hoạch | 6 Tháng | PDF, Word |
35 | Dữ liệu các khu vực khoáng sản được quy hoạch làm vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | - Loại Quy hoạch vật liệu xây dựng - Địa điểm, vị trí khu vực quy hoạch - Diện tích khu vực - Công suất dự kiến | Năm | PDF, Word |
36 | Dữ liệu Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | - Tên đơn vị công bố - Địa chỉ - Loại sản phẩm - Giá trị (thời hạn) áp dụng | Tháng | PDF, Word |
37 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | - Bảng giá vật liệu xây dựng - Tên, quy cách vật liệu xây dựng - Đơn vị tính - Giá trước thuế | Quý | PDF, Excel |
38 | Dữ liệu chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | - Bảng chỉ số giá xây dựng công trình; chỉ số giá phần xây dựng; chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công - Loại công trình - Thời điểm gốc - Thời điểm so sánh cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác (đơn vị tính:%). | Quý | PDF, Excel |
39 | Dữ liệu đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Sở Xây dựng | - Đơn giá nhân công- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. | Năm | PDF, Excel |
40 | Dữ liệu Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | Sở Xây dựng | - Thông tin của tổ chức - Mã số chứng chỉ - Lĩnh vực hoạt động | Tháng | |
41 | Dữ liệu về thông tin các dự án đủ điều kiện được bán nhà ở hình thành trong tương lai | Sở Xây dựng | - Tên dự án - Chủ đầu tư - Địa điểm - Số lượng (căn) - Số văn bản chấp thuận đủ điều kiện mở bán | Tháng | |
42 | Dữ liệu về thông tin các Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Sở Xây dựng | - Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm - Tên phòng thí nghiệm; mã số - Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm - Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận | Tháng | |
43 | Dữ liệu về thông tin tổ chức giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | - Tên tổ chức hoạt động giám định - Địa chỉ - Mã số - Lĩnh vực giám định | Năm | |
44 | Dữ liệu nước thải sinh hoạt đô thị | Sở Xây dựng | - Tên nhà máy - Địa chỉ - Công suất xử lý theo thiết kế | Năm | Word; Excel |
45 | Dữ liệu Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân | Sở Xây dựng | - Thông tin cá nhân (họ tên; ngành tháng năm sinh) - Mã số chứng chỉ - Lĩnh vực hành nghề | Năm | PDF (khi xây dựng và cung cấp dữ liệu phải đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành: Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17/4/2023 của chính phủ về bảo vệ dữ liệu cá nhân và các quy định khác có liên quan) |
46 | Dữ liệu thông tin cá nhân giám định viên tư pháp lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | - Tên cá nhân - Địa chỉ - Quyết định bổ nhiệm - Số thẻ - Lĩnh vực giám định | Năm | PDF (khi xây dựng và cung cấp dữ liệu phải đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành: Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17/4/2023 của chính phủ về bảo vệ dữ liệu cá nhân và các quy định khác có liên quan) |
47 | Dữ liệu cấp nước sạch đô thị | Sở Xây dựng | - Tên nhà máy - Địa chỉ - Công suất xử lý theo thiết kế | Năm | Word; Excel |
X | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
48 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn | Sở Y tế | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại liên hệ - Người phụ trách chuyên môn - Hạng Bệnh viện - Số giường kế hoạch | Năm | PDF, Excel |
49 | Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dược trên địa bàn | Sở Y tế | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại liên hệ - Người phụ trách - Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Năm | PDF, Excel |
50 | Dữ liệu về các cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Sở Y tế | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại liên hệ - Số chứng nhận An toàn thực phẩm - Ngày cấp, ngày hết hạn - Người đại diện - Loại hình cơ sở kinh doanh, ngành nghề kinh doanh | Năm | PDF, Excel |
51 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại liên hệ | Năm | PDF, Excel |
52 | Dữ liệu giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo hạng bệnh viện | Sở Y tế | - Mã dịch vụ kỹ thuật; Tên dịch vụ kỹ thuật - Giá Bảo hiểm y tế; Giá không Bảo hiểm Y tế; số Quyết định phê duyệt - Ngày phê duyệt - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt | Năm | PDF, Excel |
53 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ thẩm mỹ | Sở Y tế | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại liên hệ - Người chịu trách nhiệm | Năm | PDF, Excel |
54 | Dữ liệu về danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm và đặc hữu phải kiểm soát | Sở Y tế | - Tên loài, chủng loại dược liệu - Bộ phận dùng - Tên khoa học của cây/con làm thuốc | Năm | PDF, Excel |
XI | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
55 | Dữ liệu ô nhiễm đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Hiện trạng chất lượng đất - Loại đất bị ô nhiễm - Mức độ ô nhiễm - Nguyên nhân ô nhiễm - Khu vực đất bị ô nhiễm - Diện tích đất bị ô nhiễm - Địa danh - Bản đồ khu vực đất bị ô nhiễm... | Năm | PDF, Excel, Word |
56 | Dữ liệu về hạ tầng kỹ thuật Bảo vệ môi trường về thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên công trình - Địa điểm - Quy mô, công suất - Đơn vị vận hành | Năm | PDF, Excel, Word |
57 | Dữ liệu Chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tổng khối lượng (tấn/năm)- Khối lượng tự xử lý- Khối lượng thuê xử lý- Công nghệ xử lý- công nghệ xử lý | Năm | PDF, Excel, Word |
58 | Dữ liệu chất thải rắn sinh hoạt | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được thu gom hàng năm (tấn/năm) - Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định hằng năm (tấn/năm) - Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (%) - Công nghệ xử lý - Đơn vị tiếp nhận xử lý | Năm | PDF, Excel, Word |
59 | Dữ liệu Quan trắc môi trường nước mặt | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Chỉ số chất lượng môi trường nước (WQI: đợt/năm) - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ) - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ) - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động) | 6 Tháng | PDF, Excel, Word |
60 | Dữ liệu Quan trắc môi trường không khí | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Chỉ số chất lượng môi trường không khí (AQI: đợt/năm) - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ) - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ) - Tỷ lệ ngày trong năm có giá trị thông số vượt ngưỡng (trạm tự động). | 6 Tháng | PDF, Excel, Word |
61 | Dữ liệu về tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%) | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên và Địa chỉ các KCN đang hoạt động - Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung - Hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường | Năm | PDF, Excel, Word |
62 | Dữ liệu giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số giấy phép- Ngày ký giấy phép;Thời hạn cấp phép - Ngày hết hạn; Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép; Địa chỉ chủ giấy phép - Loại hình cấp phép; Tên công trình - Địa điểm công trình; Nguồn nước khai thác- Loại hình, công trình - Mục đích khai thác - Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu - Thời gian bắt đầu vận hành; Chế độ khai thác; Phương thức khai thác - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác; Ngày ký quyết định - Tổng số tiền cấp quyền khai thác | Năm | |
63 | Dữ liệu Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số giấy phép; Ngày ký giấy phép - Thời hạn cấp phép - Ngày hết hạn; Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép; Địa chỉ chủ giấy phép - Loại hình cấp phép; Tên công trình - Địa điểm công trình; Tổng số giếng khai thác - Thời gian bắt đầu vận hành - Lưu lượng nước khai thác theo từng mục đích khai thác | Năm | |
64 | Dữ liệu về giấy phép thăm dò nước dưới đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số giấy phép; Ngày ký giấy phép - Thời hạn cấp phép; Ngày hết hạn; Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép; Địa chỉ chủ giấy phép - Loại hình cấp phép; Tên công trình; Địa điểm công trình - Mục đích thăm dò; Quy mô thăm dò - Tầng chứa nước thăm dò - Số giấy phép; Ngày ký giấy phép; Thời hạn cấp phép - Ngày hết hạn; Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép; Địa chỉ chủ giấy phép | Năm | |
65 | Dữ liệu về giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số giấy phép- Ngày ký giấy, phép, Thời hạn cấp phép- Ngày hết hạn- Ngày bắt đầu hiệu lực- Tên chủ giấy phép- Địa chỉ chủ giấy phép- Loại hình cấp phép- Tên công trình- Địa điểm công trình- Mục đích thăm dò- Quy mô thăm dò- Tầng chứa nước thăm dò- Số giấy phép- Ngày ký giấy, phép, Thời hạn cấp phép- Ngày hết hạn | Năm | |
66 | Dữ liệu Công trình khai thác tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên trạm/tên công trình - Ký hiệu - Loại trạm/công trình - Ký hiệu công trình - Vị trí của trạm/công trình - Tọa độ X; Tọa độ Y - Đường dẫn camera - Trạng thái | Năm | |
67 | Dữ liệu các trạm quan trắc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Mã số trạm quan trắc; Tên trạm quan trắc - Loại trạm quan trắc - Kinh độ trạm; Vĩ độ trạm - Đơn vị quản lý trạm; Địa chỉ chi tiết nơi đặt trạm - Độ cao của thiết bị so với mặt đất hoặc mặt nền của nơi đặt thiết bị quan trắc - Độ cao của nơi đặt thiết bị trạm quan trắc so với mặt nước biển (nếu có) - Loại cảm biến; Tên cảm biến - Tên thông số, Ký hiệu, Đơn vị đo, Tần suất, - Kiểu kết nối; Giá trị đo, Đơn vị tính, Thời gian đo, Trạng thái thiết bị | Năm | |
68 | Dữ liệu khí nhà kính theo năm | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên khí nhà kính; Nguồn phát thải - Lĩnh vực; Vùng - Năm tổng hợp; Giá trị | Năm | |
69 | Dữ liệu thửa đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số hiệu thửa đất; Số hiệu tờ bản đồ - Diện tích; Mục đích sử dụng đất | Năm | Excel; word; PDF |
70 | Dữ liệu về bảng giá đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Giá đất ở tại đô thị - Tên đường, đoạn đường - Đất ở VT1 đến VT5 - Đất TMDV VT1 đến VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5 - Giá đất ở tại nông thôn - Tên đường, đoạn đường - Đất ở VT1 đến VT5 - Đất TMDV VT1 đến VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5 - Giá đất ở các tuyến đường chưa đặt tên - Giá các loại đất nông nghiệp | Năm | Excel; word; PDF |
71 | Dữ liệu vùng quy hoạch khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên vùng quy hoạch - Đơn vị hành chính - Diện tích - Định hướng quy hoạch | Năm | Word; PDF |
72 | Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên khu vực cấm - Cơ quan quản lý - Thời gian tạm cấm - Diện tích vùng cấm - Bản đồ khu vực cấm | Năm | Word; PDF |
73 | Dữ liệu về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Kế hoạch đấu giá và các khu vực đưa ra đấu giá - Kết quả trúng đấu giá (tên tổ chức, cá nhân trúng đấu giá, loại khoáng sản, địa điểm khu vực trúng đấu giá, giá trúng đấu giá) | Năm | Word; PDF |
74 | Dữ liệu về cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép về hoạt động khoáng sản; phê duyệt trữ lượng khoáng sản; đóng cửa mỏ khoáng sản. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả- Thành phần, số lượng hồ sơ- Thời gian xử lý- Trình tự thực hiện- Cơ quan thực hiện- Kết quả thực hiện- Phí, lệ phí (nếu có) | Năm | Word; PDF |
XII | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
75 | Dữ liệu về công chức, viên chức tỉnh Yên Bái | Sở Nội vụ | - Tổng số công chức và viên chức toàn tỉnh - Tổng số công chức - Tổng số viên chức | Năm | Excel |
XIII | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
76 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | - Tên tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện | Năm | API; Excel |
77 | Danh sách tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | - Tên tổ chức/người - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Hình thức trợ giúp pháp lý | Năm | Excel; Word |
78 | Danh sách Công chứng viên | Sở Tư pháp | - Họ và tên - Số thẻ - Ngày cấp Thẻ công chứng viên - Tên tổ chức hành nghề công chứng nơi Công chức viên hành nghề - Tên của tổ chức hành nghề công chứng, thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ Công chức viên | Quý, Năm | XLS (khi xây dựng và cung cấp dữ liệu phải đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành: Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17/4/2023 của chính phủ về bảo vệ dữ liệu cá nhân và các quy định khác có liên quan) |
XIV | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
79 | Dữ liệu về kết quả đánh xếp hạng ứng dụng chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sở Thông tin và Truyền thông | - Tên cơ quan, đơn vị - Điểm đánh giá - Xếp hạng | Năm | |
80 | Dữ liệu về danh sách các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Sở Thông tin và Truyền thông | - Tên cơ quan báo chí - Địa chỉ - Điện thoại - Loại hình | Năm | Excel |
81 | Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn | Sở Thông tin và Truyền thông | - Mã số thuế - Tên doanh nghiệp, hộ kinh doanh - Địa chỉ | Năm | Excel |
82 | Dữ liệu về Thông tin trạm BTS tại tỉnh Yên Bái | Sở Thông tin và Truyền thông | - Mã trạm - Địa chỉ | Năm | Excel; Word |
83 | Dữ liệu Cổng/trang thông tin điện tử tỉnh Yên Bái | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái - Các sở, ban, ngành - UBND cấp huyện, cấp xã | - Thông tin hoạt động lãnh đạo tỉnh, lãnh đạo các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh | Tháng | Excel; Word |
XV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
84 | Dữ liệu về danh sách các nhà trẻ trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên nhà trẻ - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng; Học phí theo độ tuổi | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
85 | Dữ liệu về danh sách các trường mẫu giáo trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên trường Mẫu giáo - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận; Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng; Học phí theo độ tuổi | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
86 | Dữ liệu về danh sách các trường mầm non trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên nhà trẻ - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận: - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng; Học phí theo độ tuổi | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
87 | Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy mô tối đa 07 trẻ | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên nhóm trẻ, lớp - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Thời gian khai giảng; Học phí theo độ tuổi | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
88 | Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy mô trên 07 trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên nhóm trẻ, lớp - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng; Học phí theo độ tuổi | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
89 | Dữ liệu về danh sách các trường Tiểu học trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên trường Tiểu học - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ- Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Mô hình hoạt động (bán trú,...) - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy; Có đào tạo chương trình song ngữ hay không - Học phí | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
90 | Danh sách các trường Trung học cơ sở trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên trường Trung học cơ sở - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng học sinh - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy; Có đào tạo chương trình song ngữ hay không: - Học phí | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
91 | Danh sách các trường Trung học phổ thông trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên trường Trung học phổ thông; - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Học phí | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
92 | Dữ liệu về danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Loại hình; Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo) - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
93 | Dữ liệu về danh sách các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên cơ sở giáo dục thường xuyên; - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Kiểm định chất lượng giáo dục - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo) - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
94 | Dữ liệu về danh sách các Trung tâm đào tạo Tin học trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên Trung tâm đào tạo tin học - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Loại hình (Công lập, dân lập,...) - Ngành nghề đào tạo (Tên khoá đào tạo) | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
95 | Dữ liệu về danh sách các Trung tâm đào tạo Ngoại ngữ trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên Trung tâm đào tạo ngoại ngữ - Địa chỉ (bao gồm tên đường huyện, thị xã, thành phố) - Website; Email; Số điện thoại - Số lượng giáo viên; Số lượng trẻ - Loại hình (Công lập, dân lập,...) - Ngôn ngữ đào tạo | Tháng 10 hằng năm | Excel, API; XML |
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 4Nghị định 13/2023/NĐ-CP về bảo vệ dữ liệu cá nhân
- 5Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 919/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2024
Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2182/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực