Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2181/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chinh phủ về hoạt động in;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 870/TTr-STTTT ngày 24/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực báo chí - xuất bản | |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
2 | Thay đổi thông tin khai báo dịch vụ photocopy |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH KHÁNH HÒA
1. Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
a) Trình tự thực hiện
- Cơ sở dịch vụ photocopy (doanh nghiệp, hộ kinh doanh, đơn vị sự nghiệp công lập trực tiếp cung cấp dịch vụ photocopy) phải thực hiện khai báo hoạt động với Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 10 ngày trước khi hoạt động.
- Trong thời hạn 5 ngày, kể từ nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách nhiệm cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
b) Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện;
- Hoặc qua hệ thống bưu chính, chuyển phát.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (theo mẫu đính kèm).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cá nhân, tổ chức hoạt động dịch vụ photocopy.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu được chấp thuận):
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu 16 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
m) Mẫu tờ khai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
……, ngày ... tháng ... năm ...
TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân…………………………..
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: …………………………..…………………………………
- Địa chỉ: …………………………..……………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………..Fax: ……………………Email:………………………
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: ………………………….…………(*)
- Địa chỉ nơi cư trú: …………………………..…………………………………………………
- Điện thoại: …………………………..…………………………………………………………
- Chứng minh nhân dân số:………………………….…….ngày …..... tháng……..năm................... nơi cấp …………………………..……………………………………………..
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………………ngày………..tháng ...... năm…………… nơi cấp …………………………..……………………………………………..
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:……………………………
5. Danh mục thiết bị:
Số TT | Tên máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Model và Số sê-ri của máy | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
__________________
Chú thích:
(*) Người đại diện theo pháp luật
(*) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).
2. Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
a) Trình tự thực hiện
- Cơ sở dịch vụ photocopy (doanh nghiệp, hộ kinh doanh, đơn vị sự nghiệp công lập trực tiếp cung cấp dịch vụ photocopy) phải gửi tờ khai thay đổi thông tin trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã khai báo đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách nhiệm cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
b) Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện;
- Hoặc qua hệ thống bưu chính, chuyển phát.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (theo mẫu đính kèm);
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức hoạt động dịch vụ photocopy.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu được chấp thuận):
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Tờ khai thay đổi thông tin hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 17 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 cua Chính phủ quy định về hoạt động in.
m) Mẫu tờ khai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
……, ngày ... tháng ... năm ...
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân………………………………….
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy ………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………Fax: ……………………….Email:……………………….
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:………………………………………(*)
- Địa chỉ nơi cư trú: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………
- Chứng minh nhân dân số: …………………………ngày ..... tháng ....... năm ……………..nơi cấp: …………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………………ngày…………...tháng……………..năm ………………… nơi cấp …………………………………………………..
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:………………………………………..
5. Danh mục thiết bị:
Số | Tên (*) | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Số se-ri | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: ……………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………. Fax: …………………………..Email:………………………
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:………….………………………(*)
- Địa chỉ nơi cư trú: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………
- Chứng minh nhân dân số: ……………………..ngày ……... tháng ......... năm……….nơi cấp:…… …………………………………………………………………………….
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………………..ngày……..tháng…...năm…………........ nơi cấp ………………………………………………………………………..
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:……………………………
5. Danh mục thiết bị:
Số | Tên (*) | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản | Số se-ri | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
________________
Chú thích:
(*) Người đại diện theo pháp luật
(*) Máyphotocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax)
- 1Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An
- 5Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long an
- 6Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2018 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An
- 10Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long an
- 11Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra