Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 30 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU, MIỄN, GIẢM, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 397/TTr-STC ngày 21 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:

a) Phạm vi điều chỉnh:

Quy định về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

b) Đối tượng áp dụng:

- Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

- Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

- Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

2. Danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu, qun lý và sử dụng đối với các khoản phí:

a) Danh mục:

- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyn, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).

- Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.

- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch:

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh (thuộc địa phương quản lý).

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

Phí thư viện (thuộc địa phương quản lý).

- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):

Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước, gồm: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.

- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp:

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện).

b) Mức thu:

- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

(Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm).

- Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

(Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm).

- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

(Chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).

- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

(Chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).

- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

(Chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).

c) Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu

(Chi tiết Phụ lục 07 đính kèm).

d) Thu, nộp, quản lý và sử dụng phí

- Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thực hiện được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí và được khấu trừ theo tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện được để lại theo tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí trên cơ sở dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao thực hiện được để lại theo tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí; phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.

- Số tiền phí được khấu trừ và được để lại nêu trên được sử dụng như sau:

Số tiền phí được để lại cho tổ chức thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí;

Số tiền phí để lại được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật; hàng năm phải quyết toán thu, chi. Số tiền phí chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

3. Danh mục, mức thu các khoản lệ phí:

a) Danh mục:

- Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện);

- Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện);

- Lệ phí hộ tịch;

- Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện).

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

- Lệ phí đăng ký kinh doanh.

b) Mức thu

(Chi tiết Phụ lục 06 đính kèm).

c) Thu, nộp lệ phí

- Tổ chức thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.

- Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

4. Về miễn, giảm phí, lệ phí:

a) Đối với phí:

- Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu: Miễn thu phí đối với trẻ em (dưới 16 tuổi).

- Phí thư viện (thuộc địa phương quản lý):

Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

Miễn thu phí thư viện đối với: Trẻ em (dưới 16 tuổi), người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Miễn thu phí đối với các đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện): Miễn thu phí đối với các trường hợp:

Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn.

Yêu cầu sửa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;

Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật về thi hành án;

Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;

Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng;

Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.

b) Đối với lệ phí:

- Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):

Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.

Miễn thu lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp sổ tạm trú.

- Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):

Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh.

Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

- Lệ phí hộ tịch: Miễn thu lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Miễn thu lệ phí đối với đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

- Lệ phí đăng ký kinh doanh: Miễn thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh thuộc diện hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Giảm phí, lệ phí áp dụng cho các đối tượng có tham gia giao dịch thực hiện các thủ tục phải nộp phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương ban hành trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Danh mục phí, lệ phí áp dụng:

- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyn, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện);

- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường: Phí bảo vệ môi trường - Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.

- Lệ phí đăng ký kinh doanh;

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

2. Mức thu: Giảm 50% mức thu phí, lệ phí theo quy định hiện hành.

3. Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại các khoản thu phí đối với các loại phí nêu trên: Trích lại cho đơn vị thụ hưởng là 100%.

4. Thời gian áp dụng: Kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

Điều 3.

1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Định kỳ trước ngày 25 hàng tháng trong năm 2020, Cục Thuế tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện việc giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh để báo cáo Bộ Tài chính theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương ban hành trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Các nội dung khác liên quan đến mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn có liên quan./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Ban KT - NS HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, Thoa, HY (QĐ21).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

* Đơn vị tổ chức thu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

1

PHÍ BÌNH TUYN, CÔNG NHẬN CÂY MẸ, CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP, RỪNG GIỐNG (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).

-

Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

Đồng/lần bình tuyển, công nhận

2.400.000

-

Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Đồng/lần bình tuyển, công nhận

6.000.000

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

* Đơn vị tổ chức thu: UBND xã, phường, thị trấn

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

1

PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ

 

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố.

Đồng/m2/ngày

1.200

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

2. Danh mục và mức thu:

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

PHÍ THĂM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (thuộc địa phương quản lý)

 

Thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu

1

Người lớn

Đồng/người/lượt

20.000

2

Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

Đồng/người/lượt

10.000

II

PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP

1

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận

Đồng/Giấy chứng nhận/ lần cấp

1.200.000

2

Thẩm định điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận

Đồng/Giấy chứng nhận/ lần cấp

600.000

III

PHÍ THƯ VIỆN (thuộc địa phương quản lý)

1

Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu (bạn đọc người lớn)

Đồng/thẻ/năm

30.000

2

Phí sử dụng phòng đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác

Đồng/thẻ/năm

70.000

3. Các trường hợp miễn, giảm:

- Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu: Miễn thu phí đối với trẻ em (dưới 16 tuổi).

- Phí thư viện (thuộc địa phương quản lý):

Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

Miễn thu phí thư viện đối với: Trẻ em (dưới 16 tuổi), người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật./.

 

PHỤ LỤC 04

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH DO CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc.

2. Danh mục và mức thu:

I. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Tổng vốn đầu tư

≤50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

(Tỷ đồng)

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

6,0

7.5

14,0

16,5

20,0

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

8

10

18,0

19,0

30,0

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

9

11,5

20,5

21,5

30,0

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

9,0

11,5

20,5

21,5

29,0

Nhóm 5. Dự án giao thông

9,5

12,0

21,5

24,0

30,0

Nhóm 6. Dự án công nghiệp

10,0

12,5

23,0

24,0

31,0

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

6,0

7,0

13,0

14,5

19,0

(Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức)

II

PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Đối với hộ gia đình cá nhân

 

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1.1

Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh

 

a

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

Đồng/hồ sơ/01 thửa

85.000

b

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Đồng/hồ sơ/01 thửa

120.000

c

Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng

Đồng/hồ sơ/01 thửa

85.000

d

Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bằng 80% mức thu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

đ

Các trường hợp chứng nhận biến động khác (chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, tách thửa, hợp thửa đất,...):

-

Trường hợp biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận mức thu bằng mức thu cấp mới Giấy chứng nhận

-

Trường hợp biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (Xác nhận biến động vào trang 3, 4) mức thu bằng 80% mức thu cấp Giấy chứng nhận

1.2

Đất sử dụng làm nhà ở

 

Mức thu thẩm định hồ sơ bằng 90% mức thu của đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh

2

Đối với tổ chức, tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

 

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

a

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất

-

Diện tích dưới 0,5 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

1.800.000

-

Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

3.000.000

-

Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

4.200.000

-

Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

5.400.000

-

Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

6.600.000

-

Diện tích từ 30 ha trở lên

Đồng/hồ sơ/01 thửa

7.800.000

b

Trường hợp giao đất cho cơ quan Nhà nước

 

-

Diện tích dưới 01 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

1.200.000

-

Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

1.800.000

-

Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

3.000.000

-

Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha

Đồng/hồ sơ/01 thửa

4.200.000

-

Diện tích từ 30 ha trở lên

Đồng/hồ sơ/01 thửa

5.400.000

c

Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất

-

Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê

Đồng/hồ sơ/01 thửa

350.000

-

Các dự án xã hội hóa theo quy định của Nhà nước

Đồng/hồ sơ/01 thửa

240.000

d

Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu không thuộc Nhà nước giao đất, cho thuê đất

Đồng/hồ sơ/01 thửa

350.000

đ

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

-

Diện tích dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ/01 thửa

350.000

-

Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

Đồng/hồ sơ/01 thửa

450.000

-

Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

Đồng/hồ sơ/01 thửa

550.000

-

Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

Đồng/hồ sơ/01 thửa

650.000

-

Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

Đồng/hồ sơ/01 thửa

750.000

-

Diện tích từ 10.000 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ/01 thửa

850.000

e

Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận

Đồng/hồ sơ/01 thửa

350.000

f

Các trường hợp chứng nhận biến động khác:

-

Trường hợp biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận

Đồng/hồ sơ/01 thửa

350.000

-

Trường hợp biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (Xác nhận biến động vào trang 3, 4)

Đồng/hồ sơ/01 thửa

300.000

g

Chứng nhận tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đồng/hồ sơ

350.000

III

PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC

1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

1.1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

a

Đề án thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

400.000

b

Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

1.100.000

c

Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

2.600.000

d

Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

5.000.000

đ

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

e

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

1.2

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

a

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

400.000

b

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

1.400.000

c

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

3.400.000

d

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

6.000.000

đ

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

e

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

2

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

a

Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án

600.000

b

Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án

1.800.000

c

Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án

4.400.000

 

d

Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án

8.400.000

đ

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

e

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

3

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

a

Đề án có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

600.000

b

Đề án có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

1.800.000

c

Đề án có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

4.400.000

d

Đề án có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

8.400.000

đ

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Đồng/1 đề án

11.600.000

e

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Đồng/1 đề án

14.600.000

f

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

g

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

4

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

a

Phí thẩm định

Đồng/ 1 hồ sơ

1.400.000

b

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

c

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

IV

PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

1

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...

1.1

Đối với tổ chức

 

 

a

Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu

Đồng/hồ sơ, tài liệu

240.000

b

Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu:

-

Đơn xin giao đất hoặc thuê đất

Đồng/đơn

5.000

-

Giấy chứng nhận đầu tư

Đồng/giấy chứng nhận

10.000

-

Quyết định thành lập doanh nghiệp

Đồng/quyết định

10.000

-

Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất

Đồng/dự án hoặc phương án

40.000

-

Thông báo giới thiệu địa điểm đất

Đồng/thông báo

10.000

-

Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai

Đồng/biên bản

10.000

-

Quyết định thu hồi đất

Đồng/quyết định

10.000

-

Tờ trình phê duyệt giao đất

Đồng/tờ trình

10.000

-

Sơ đồ giao đất

Đồng/sơ đồ

10.000

-

Hợp đồng cho thuê đất

Đồng/hợp đồng

10.000

-

Phiếu chuyển thông tin địa chính

Đồng/phiếu

5.000

-

Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/bản

5.000

-

Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng

Đồng/phương án

20.000

-

Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng

Đồng/quyết định

10.000

-

Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn

Đồng/hợp đồng

15.000

-

Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

Đồng/quyết định

10.000

-

Biên lai nộp tiền

Đồng/biên lai

5.000

-

Tờ khai nộp tiền

Đồng/tờ khai

5.000

-

Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ

Đồng/giấy

10.000

-

Khác

Đồng/tờ

10.000

1.2

Đối với cá nhân

 

 

a

Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu

Đồng/hồ sơ, tài liệu

120.000

b

Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu:

-

Quyết định giao đất, thu hồi đất

Đồng/quyết định

10.000

-

Quyết định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/quyết định

10.000

-

Tờ trình

Đồng/tờ trình

10.000

-

Sơ đồ

Đồng/sơ đồ

10.000

-

Biên bản

Đồng/biên bản

10.000

-

Hợp đồng chuyển nhượng

Đồng/hợp đồng

10.000

-

Đơn xin giao đất

Đồng/đơn

5.000

-

Biên lai nộp tiền

Đồng/biên lai

5.000

-

Tờ khai nộp tiền

Đồng/tờ khai

5.000

-

Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ

Đồng/giấy

10.000

-

Khác

Đồng/tờ

10.000

2

Các loại bản đồ

 

 

a)

Bản đồ địa chính

 

 

-

Dạng giấy

Đồng/mảnh

150.000

-

Dạng số

Đồng/mảnh

250.000

b)

Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất

 

 

-

Dạng giấy

Đồng/mảnh

250.000

-

Dạng số

Đồng/mảnh

350.000

c)

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

Dạng giấy

Đồng/mảnh

250.000

-

Dạng số

Đồng/mảnh

350.000

d)

Bản đồ chuyên đề

 

 

-

Dạng giấy

Đồng/mảnh

200.000

-

Dạng số

Đồng/mảnh

300.000

đ)

Các loại bản đồ khác

 

 

-

Dạng giấy

Đồng/mảnh

200.000

-

Dạng số

Đồng/mảnh

300.000

 

 

 

 

 

 

 

3. Các trường hợp miễn, giảm:

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Miễn thu phí đối với các đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật./.

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Đơn vị tổ chức thu: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố

2. Danh mục và mức thu:

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Đồng/giấy chứng nhận

30.000

II

PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

Đồng/giấy chứng nhận

95.000

2

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

Đồng/giấy chứng nhận

70.000

3

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

Đồng/giấy chứng nhận

85.000

4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/giấy chứng nhận

20.000

5

Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/giấy chứng nhận

30.000

3. Các trường hợp miễn, giảm:

- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện): Miễn thu phí đối với các trường hợp:

Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn.

Yêu cầu sửa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;

Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật về thi hành án;

Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;

Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng;

Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước./.

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Đơn vị tổ chức thu:

1. Lệ phí đăng ký cư trú: Công an tỉnh; công an cấp huyện, cấp xã.

2. Lệ phí cấp chứng minh nhân dân: Công an tỉnh; công an cấp huyện.

3. Lệ phí hộ tịch: Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.

4. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Bạc Liêu: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.

6. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có thẩm quyền khác theo phân cấp.

7. Lệ phí đăng ký kinh doanh: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.

B. Danh mục và mức thu:

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Tại các phường

 

 

a

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần đăng ký

15.000

b

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp

20.000

c

Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

10.000

d

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/lần đính chính

10.000

2

Đối với các khu vực khác

Mức thu áp dụng bằng 50% mức thu tại khu vực phường nêu trên

II

LỆ PHÍ CP CHỨNG MINH NHÂN DÂN (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) - Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp Chứng minh nhân dân

1

Tại các phường

 

 

 

Cấp lại, đổi

Đồng/lần cấp

10.000

2

Tại các khu vực khác

 

Bằng 50% mức thu tại các phường

III

LỆ PHÍ HỘ TỊCH

 

 

1

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

a

Khai sinh, khai tử

Đồng/trường hợp

10.000

b

Kết hôn

Đồng/trường hợp

30.000

c

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

15.000

d

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch

Đồng/trường hợp

15.000

đ

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/trường hợp

15.000

e

Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Điểm 2, Điều 3 Luật Hộ tịch)

Đồng/trường hợp

10.000

g

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

10.000

2

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

a

Khai sinh, khai tử

Đồng/trường hợp

75.000

b

Kết hôn

Đồng/trường hợp

1.500.000

c

Giám hộ, chấm dứt giám hộ

Đồng/trường hợp

75.000

d

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

1.500.000

đ

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Đồng/trường hợp

30.000

e

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/trường hợp

75.000

g

Đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

75.000

IV

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM (Đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện).

1

Cấp mới

Đồng/giấy phép

400.000

2

Cấp lại

Đồng/giấy phép

300.000

V

LỆ PHÍ CP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐẤT

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

a

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

 

 

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ/01 thửa

35.000

 

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ/01 thửa

25.000

 

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ/01 thửa

12.000

b

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất.

 

 

 

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ/01 thửa

70.000

 

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ/01 thửa

35.000

 

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ/01 thửa

16.000

c

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

 

 

 

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ/01 thửa

100.000

 

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ/01 thửa

50.000

 

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ/01 thửa

25.000

d

Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

 

 

 

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ/01 thửa

70.000

 

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ/01 thửa

50.000

 

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ/01 thửa

25.000

đ

Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

 

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ/01 thửa

30.000

 

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ/01 thửa

20.000

 

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ/01 thửa

10.000

e

Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ/01 thửa

50.000

 

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ/01 thửa

40.000

 

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ/01 thửa

20.000

g

Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

 

 

 

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ/01 thửa

50.000

 

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ/01 thửa

40.000

 

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ/01 thửa

20.000

h

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

 

 

 

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ/01 thửa

30.000

 

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ/01 thửa

30.000

 

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ/01 thửa

15.000

i

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần

15.000

2

Đối với tổ chức

a

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Đồng/hồ sơ/01 thửa

150.000

b

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất.

Đồng/hồ sơ/01 thửa

350.000

c

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Đồng/hồ sơ/01 thửa

550.000

d

Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

Đồng/hồ sơ/01 thửa

250.000

đ

Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/hồ sơ/01 thửa

50.000

e

Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ/01 thửa

70.000

g

Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/hồ sơ/01 thửa

100.000

h

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

Đồng/hồ sơ/01 thửa

50.000

i

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần

30.000

VI

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

1

Nhà ở riêng lẻ

Đồng/giấy phép

50.000

2

Các công trình xây dựng khác

Đồng/ giấy phép

100.000

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

Đồng/ giấy phép

10.000

VII

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH

1

Đăng ký thành lập

 

 

a

Hộ kinh doanh

Đồng/1 lần cấp

100.000

b

Hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

150.000

c

Liên hiệp hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

300.000

d

Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

100.000

2

Đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại

 

 

a

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

30.000

b

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh

Đồng/1 lần cấp

100.000

c

Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã

Đồng/1 lần cấp

30.000

C. Các trường hợp miễn, giảm:

- Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):

Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.

Miễn thu lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp sổ tạm trú.

- Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):

Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh.

Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

- Lệ phí hộ tịch: Miễn thu lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Miễn thu lệ phí đối với đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

- Lệ phí đăng ký kinh doanh: Miễn thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh thuộc diện hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật./.

 

PHỤ LỤC 07

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC

TỶ LỆ TRÍCH LẠI (%)

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).

50

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.

100

III

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

1

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh (thuộc địa phương quản lý).

90

2

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

90

3

Phí thư viện (thuộc địa phương quản lý).

100

IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.

80

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

90

3

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước, gồm: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

80

4

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.

90

V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

80

2

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện).

80

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 218/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Minh Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản