- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 10/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ, thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Công ty Điện lực Bắc Giang thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục 1) và Bộ phận Một cửa huyện (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Công ty Điện lực Bắc Giang; UBND huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ, THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC BẮC GIANG
STT | Dịch vụ, thủ tục | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
I | Các dịch vụ trong quá trình thực hiện Hợp đồng mua bán điện |
|
|
|
|
1 | Thay đổi công suất sử dụng điện | Một cửa | 07 ngày | Mức độ 3 |
|
2 | Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm | Một cửa | 07 ngày | Mức độ 4 |
|
3 | Thay đổi mục đích sử dụng điện (Chuyển sử dụng điện ngoài sinh hoạt phải thay đổi giá bán điện) | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 3 |
|
4 | Thay đổi định mức sử dụng điện | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 3 |
|
5 | Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện |
| 03 ngày | Mức độ 3 | Khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt |
6 | Thay đổi thông tin đã đăng ký | Một cửa | Ngay sau khi tiếp nhận yêu cầu nhưng không quá 01 ngày | Mức độ 3 | Trường hợp phải ký phụ lục HĐMBĐ không quá 02 ngày |
7 | Thay đổi hình thức thanh toán | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
8 | Gia hạn Hợp đồng mua bán điện | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
9 | Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện | Một cửa | 02 ngày | Mức độ 3 |
|
II | Tiếp nhận và giải quyết yêu cầu bán điện từ dự án điện mặt trời mái nhà của các tổ chức, cá nhân tại điểm có ký Hợp đồng mua bán điện với Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc dự án độc lập có tổng công suất lắp đặt ≥ 1MWp | ||||
1 | Khảo sát và thỏa thận đấu nối | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
2 | Kiểm tra thông số kỹ thuật của dự án; ký HĐMBĐ; Lắp đặt công tơ 2 chiều | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 3 |
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ BẮC GIANG
STT | Lĩnh vực/thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
I | I | Cấp điện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng trạm biến áp riêng đấu nối vào lưới điện trung áp có tổng dung lượng của các trạm biến áp tại một địa điểm mua điện ≤ 2000 kVA | ||||
1 | 1 | Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật | Một cửa | 02 ngày | Mức độ 3 |
|
2 | 2 | Nghiệm thu kỹ thuật, ký kết hợp đồng mua bán điện, đóng điện công trình | Một cửa | 05 ngày | Mức độ 3 |
|
II | II | Cấp điện cho các tổ chức, cá nhân mua điện từ lưới điện hạ áp (220/380V) | ||||
3 | 1 | Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 4 | - TH1: Mua điện với mục đích sinh hoạt - TH2: Mua điện với mục đích ngoài sinh hoạt |
4 | 2 | Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực nông thôn | Một cửa | 05 ngày | Mức độ 4 | |
III | III | Các dịch vụ trong quá trình thực hiện Hợp đồng mua bán điện | ||||
5 | 1 | Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha | Một cửa | - TH1: 03 ngày; - TH2: 05 ngày - TH3: 07 ngày | Mức độ 4 | - TH1: khu vực TP/thị xã/thị trấn - TH2: khu vực nông thôn -TH3: nếu phải lắp máy biến dòng |
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha (Đối với khách hàng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có công suất sử dụng cực đại ≥ 40kW) | ||||||
6 | 2 | Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm | Một cửa | 07 ngày | Mức độ 4 |
|
7 | 3 | Thay đổi mục đích sử dụng điện | Một cửa |
| Mức độ 3 |
|
- | - | Từ sử dụng điện ngoài sinh hoạt sang sử dụng điện sinh hoạt |
| 01 ngày | Mức độ 3 |
|
- | - | Chuyển sử dụng điện ngoài sinh hoạt phải thay đổi giá bán điện |
| 03 ngày | Mức độ 3 |
|
- | - | Từ sử dụng điện sinh hoạt sang sử dụng điện ngoài sinh hoạt |
| 03 ngày | Mức độ 3 |
|
8 | 4 | Thay đổi định mức sử dụng điện | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 3 |
|
9 | 5 | Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện | Một cửa | - TH1: 02 ngày - TH2: 03 ngày | Mức độ 3 | - TH1: Khách hàng sử dụng điện sinh hoạt - TH2: Khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt |
10 | 6 | Thay đổi thông tin đã đăng ký | Một cửa | Ngay sau khi tiếp nhận nhưng không quá 01 ngày | Mức độ 3 | Trường hợp phải ký phụ lục HĐMBĐ không quá 02 ngày làm việc |
11 | 7 | Thay đổi hình thức thanh toán | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
12 | 8 | Gia hạn Hợp đồng mua bán điện | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
13 | 9 | Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện | Một cửa | 02 ngày | Mức độ 3 |
|
IV | IV | Tiếp nhận và giải quyết yêu cầu bán điện từ dự án điện mặt trời mái nhà của các tổ chức, cá nhân tại điểm có ký Hợp đồng mua bán điện với Điện lực huyện, Điện lực TP Bắc Giang hoặc dự án độc lập có tổng công suất lắp đặt < 1MWp | ||||
14 | 1 | Khảo sát và thỏa thận đấu nối | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
15 | 2 | Kiểm tra thông số kỹ thuật của dự án; ký HĐMBĐ; Lắp đặt công tơ 2 chiều | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 3 |
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Địa chỉ: Khu liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
+ Website: http://dichvucong.bacgiang.gov.vn;
+ Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 – (0204) 3831.818;
- Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến điện lực: http://cskh.npc.com.vn
DANH MỤC DỊCH VỤ, THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND HUYỆN THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐIỆN LỰC HUYỆN (TRỰC THUỘC CÔNG TY ĐIỆN LỰC BẮC GIANG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 13/2/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Dịch vụ, thủ tục | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
I | I | Cấp điện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng trạm biến áp riêng đấu nối vào lưới điện trung áp có tổng dung lượng của các trạm biến áp tại một địa điểm mua điện ≤ 2000 kVA | ||||
1 | 1 | Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật | Một cửa | 02 ngày | Mức độ 3 |
|
2 | 2 | Nghiệm thu kỹ thuật, ký kết hợp đồng mua bán điện, đóng điện công trình | Một cửa | 05 ngày | Mức độ 3 |
|
II | II | Cấp điện cho các tổ chức, cá nhân mua điện từ lưới điện hạ áp (220/380V) | ||||
3 | 1 | Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 4 |
|
4 | 2 | Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực nông thôn | Một cửa | 05 ngày | Mức độ 4 | |
3 | 3 | Các dịch vụ trong quá trình thực hiện Hợp đồng mua bán điện | ||||
5 | 1 | Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha | Một cửa | - TH1: 03 ngày; - TH2: 05 ngày - TH3: 07 ngày | Mức độ 4 | - TH1: khu vực TP/thị xã/thị trấn - TH2: khu vực nông thôn -TH3: nếu phải lắp máy biến dòng |
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha (Đối với khách hàng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có công suất sử dụng cực đại ≥ 40kW) | ||||||
6 | 2 | Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm | Một cửa | 07 ngày | Mức độ 4 |
|
7 | 3 | Thay đổi mục đích sử dụng điện | Một cửa |
| Mức độ 3 |
|
- | - | Từ sử dụng điện ngoài sinh hoạt sang sử dụng điện sinh hoạt |
| 01 ngày | Mức độ 3 |
|
- | - | Chuyển sử dụng điện ngoài sinh hoạt phải thay đổi giá bán điện |
| 03 ngày | Mức độ 3 |
|
- | - | Từ sử dụng điện sinh hoạt sang sử dụng điện ngoài sinh hoạt |
| 03 ngày | Mức độ 3 |
|
8 | 4 | Thay đổi định mức sử dụng điện | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 3 |
|
9 | 5 | Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện | Một cửa | - TH1: 02 ngày - TH2: 03 ngày | Mức độ 3 | - TH1: Khách hàng sử dụng điện sinh hoạt - TH2: Khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt |
10 | 6 | Thay đổi thông tin đã đăng ký | Một cửa | Ngay sau khi tiếp nhận nhưng không quá 01 ngày | Mức độ 3 | Trường hợp phải ký phụ lục HĐMBĐ không quá 02 ngày làm việc |
11 | 7 | Thay đổi hình thức thanh toán | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
12 | 8 | Gia hạn Hợp đồng mua bán điện | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
13 | 9 | Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện | Một cửa | 02 ngày | Mức độ 3 |
|
IV | IV | Tiếp nhận và giải quyết yêu cầu bán điện từ dự án điện mặt trời mái nhà của các tổ chức, cá nhân tại điểm có ký Hợp đồng mua bán điện với Điện lực huyện, Điện lực TP Bắc Giang hoặc dự án độc lập có tổng công suất lắp đặt < 1MWp | ||||
14 | 1 | Khảo sát và thỏa thận đấu nối | Một cửa | 01 ngày | Mức độ 3 |
|
15 | 2 | Kiểm tra thông số kỹ thuật của dự án; ký HĐMBĐ; Lắp đặt công tơ 2 chiều | Một cửa | 03 ngày | Mức độ 3 |
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả huyện;
- Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến điện lực: http://cskh.npc.com.vn.
- 1Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 4Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2021 triển khai thí điểm mô hình Trung tâm Phục vụ hành chính công tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 7Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2021 triển khai thí điểm mô hình Trung tâm Phục vụ hành chính công tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Hậu Giang
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ, thủ tục thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và bộ phận một cửa huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Điện lực Bắc Giang
- Số hiệu: 218/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực