Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2177/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 18 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2688/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hướng Hóa với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

100,00

115.235,71

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.224,86

94,78

106.938,65

92,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

931,95

0,85

942,04

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

859,77

0,79

855,98

0,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65,36

0,06

80,50

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.165,08

8,39

8.622,55

8,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.623,05

22,54

24.946,97

23,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.284,76

24,06

21.618,23

20,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.420,98

21,44

22.738,59

21,26

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.685,50

22,60

27.157,66

25,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,27

0,10

107,26

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,27

0,01

805,35

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.885,01

4,24

7.515,40

6,52

2 1

Đất quốc phòng

CQP

94,84

1,94

162,12

2,16

2.2

Đất an ninh

CAN

2,09

0,04

5,47

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

17,52

0,36

17,52

0,23

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,63

0,32

94,83

1,26

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,41

0,07

203,00

2,70

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,08

1,66

87,81

1,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

-

26,07

0,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.287,12

26,35

3.293,93

43,83

2.9.1

Đất giao thông

DGT

941,25

73,13

1.517,88

46,08

2.9.1

Đất thủy lợi

DTL

15,03

1,17

152,10

4,62

2.9.1

Đất công trình năng lượng

DNL

234,53

18,22

1.470,55

44,64

2.9.2

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,04

0,16

2,14

0,06

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,73

0,13

7,55

0,23

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

6,58

0,51

10,49

0,32

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

53,95

4,19

73,61

2,23

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,48

1,75

45,46

1,38

2.9.7

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,78

0,14

1,78

0,05

2.9.8

Đất chợ

DCH

5,65

0,44

10,27

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,02

0,68

33,32

0,44

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,19

0,21

33,93

0,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

440,68

9,02

521,62

6,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,48

2,51

219,22

2,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,94

0,24

21,89

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

33,76

0,69

33,76

0,45

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,84

0,08

4,79

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

486,60

9,96

527,51

7,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

6,90

0,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,73

0,24

14,70

0,20

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,05

0,12

43,75

0,58

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,60

0,32

16,85

0,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.182,40

24,20

1.157,55

15,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.020,88

20,90

988,88

13,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.125,84

0,98

781,66

0,68

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.516,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,66

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

425,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

900,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

182,34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

23,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

978,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.691,72

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1.078,19

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

613,53

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,96

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

225,00

1.1

Đất trồng lúa

LƯA

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

119,18

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

79,31

2.4.1

Đất thủy lợi

DTL

5,06

2.4.2

Đất công trình năng lượng

DNL

71,48

2.4.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,69

2.4.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,08

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,29

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,90

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,80

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.737,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

928,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

856,58

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.954,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.389,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.796,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.317,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.802,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107,26

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

440,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.666,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

142,12

2.2

Đất an ninh

CAN

3,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

17,52

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,83

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,41

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

4,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.918,63

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.009,66

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

112,16

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

690,58

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,14

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,62

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

7,19

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59,77

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,98

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

2,09

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,78

2.9.11

Đất chợ

DCH

7,65

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,15

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,69

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

460,76

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

129,13

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

33,76

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,84

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

504,97

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,90

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,59

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,45

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,25

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.170,99

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

988,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

831,43

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

665,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,19

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

105,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

213,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

49,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

270,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,66

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,92

2.9.1

Đất cơ sở y tế

DYT

0,33

2.9.2

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,59

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,49

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,41

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

687,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,26

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

108,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

223,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

23,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

278,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

107,23

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

16,70

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

90,53

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,06

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

200,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,41

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,60

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

76,38

2.4.1

Đất thủy lợi

DTL

5,04

2.4.2

Đất công trình năng lượng

DNL

68,73

2.4.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,61

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,90

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,80

(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:

1. Hoàn chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện (gồm bản đồ, bảng biểu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được UBND tỉnh phê duyệt đến năm 2030 tại Điều 1 Quyết định này.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện trong khu dân cư:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

TT. Khe Sanh

TT. Lao Bảo

TT. Hướng Phùng

A. Dơi

Ba Tng

Húc

Hướng Linh

Hướng Lập

Hướng Lộc

Hướng Sơn

Hướng Tân

Hướng Việt

Lia

Thanh

Thuận

Tân Hợp

Tân Liên

Tân Long

Tân Lp

Tân Thành

Xy

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

100,00

115.235,71

100,00

1287,69

1.717,30

12.509,84

2.938,35

6.173,31

6.336,46

11.464,78

16.019,57

5.071,53

20.784,09

2.511,13

5.944,32

2.835,73

2.122,20

2.210,97

3.345,34

1.293,67

2.015,27

1.953,13

4.571,34

2.129,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.224,86

94,78

106.938,65

92,80

809,88

1.201,52

11.754,40

2.706,79

5.887,52

6.052,24

10.136,11

15.712,16

4.728,29

20.288,88

2.187,15

5.845,04

2571,66

1.830,29

1.979,10

2.822,24

1.097,93

1.778,66

1.561,51

4.110,22

1.877,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

931,95

0,81

942,04

0,82

47,37

1,92

117,73

36,28

67,79

64,97

94,88

41,90

20,21

98,72

116,08

29,65

84,15

1,23

0,66

7,88

43,25

1,63

47,36

15,50

2,88

 

T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

859,77

0,75

855,98

0,74

46,47

1,92

117,25

34,60

67,79

60,75

94,88

17,99

20,21

80,26

103,85

29,65

62,15

1,23

0,66

8,07

43,25

1,63

47,36

13,14

2,88

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

5,56

0,00

0,90

 

 

1,68

 

3,09

0,00

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-0,12

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.165,08

7,95

8.622,55

7,48

15,04

33,30

51,34

1.288,16

1.041,85

364,35

271,50

124,96

524,34

47,86

30,72

253,47

1.903,63

831,60

610,36

23,57

25,05

-1,31

226,65

49,05

907,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.623,05

21,37

24.946,97

21,65

454,48

353,58

4.586,73

1.135,75

1.177,90

3.370,93

1.682,35

97,50

3.688,67

683,16

499,55

355,41

546,30

400,08

1.291,07

1.263,26

666,08

452,83

755,61

1.276,68

209,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.284,76

22,81

21.618,23

18,76

148,40

 

2.225,90

67,11

20,19

779,08

4.376,56

1.861,85

60,71

7.417,63

953,68

1.787,21

 

 

 

810,50

51,32

 

2,69

1.055,40

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

23.420,98

20,32

22.738,59

19,73

 

 

333,21

 

 

 

1.547,58

10.253,26

 

8.456,42

 

2.148,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.685,50

21,42

27.157,66

23,57

134,46

792,34

4.408,09

177,22

3.576.71

1.470,06

1.789,48

3.331,66

430,16

3.218,64

573,86

1.268,90

32,97

597,35

72,49

708,41

292,56

1.324,88

514,93

1.684,42

758,08

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,27

0,01

805,35

0,70

 

15,00

16,70

 

 

 

371,83

 

 

365,00

3,49

 

 

 

4,47

 

0,50

 

1,37

27,00

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

4.885,01

4,24

7.515,40

6,52

477,80

507,77

688,27

227,31

283,77

224,48

1.284,27

260,33

292,73

462,67

294,23

99,03

259,43

291,63

226,38

465,17

189,56

199,98

226,45

354,13

199,98

2.1

Đt quốc phòng

CQP

94,84

0,08

162,12

0,14

1,46

5,67

41,12

12,56

14,14

 

1,23

3,22

2,00

2,63

15,24

2,35

9,89

10,74

5,57

0,08

 

5,58

 

1,85

26,76

2.2

Đất an ninh

CAN

2,09

0,00

5,47

0,00

1,87

0,10

0,17

0,15

0,20

0,12

0,15

0,10

0,10

0,10

0,10

0,14

0,10

0,17

0,17

1,18

0,10

0,16

0,10

0,10

0,10

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghip

SKN

15,63

0,01

94,83

0,08

 

5,20

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

20,00

 

 

 

57,63

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

3,41

0,00

203,00

0,18

75,20

35,51

10,20

3,00

 

 

38,00

8,00

 

0,50

 

10,00

 

 

 

9,30

 

0,09

 

7,00

6,19

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

81,08

0,07

87,81

0,08

6,92

32,60

3,80

 

 

 

 

 

 

 

11,07

 

0,20

0,50

14,84

5,07

1,80

1,12

0,25

9,64

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

26,07

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,90

 

 

 

 

 

4,17

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tng

DHT

1.287,12

1,12

3.293,93

2,86

268,75

168,40

407,66

101,08

151,68

141,79

228,00

94,12

195,20

249,59

178,42

62,87

90,98

72,36

44,45

279,72

107,86

113,76

131,63

157,92

47,69

2.9 1

Đất giao thông

DGT

941,25

0,82

1.517,88

1,32

234,67

125,49

121,94

48,81

60,20

36,35

114,93

54,52

36,61

33,24

96,15

41,05

45,17

43,14

39,28

91,78

79,59

53,98

43,11

86,74

31,14

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

15,03

0,01

152,10

0,13

5,53

0,30

75,69

10,02

0,02

0,63

2,90

7,19

0,37

1,90

2,15

3,67

2,58

 

 

2,01

3.83

0.56

15,99

15,27

1,50

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

234,53

0,20

1.470,55

1,28

8,50

17,73

195,52

37,50

86,80

101,70

104,27

29,02

153,83

209,51

74,18

16,00

30.91

26,00

0,20

180,52

20,02

49,91

67,63

49,20

11,60

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,04

0,00

2,14

0,00

0,77

0,33

0,09

0,02

0,03

0,04

0,10

0,03

0,03

0,03

0,05

0,03

0,40

0,03

0,03

0,02

0,02

0,01

0,02

0,05

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,73

0,00

7,55

0,01

0,38

1,50

 

0,39

0,08

 

 

0,10

2,00

 

-0,05

0,03

 

 

0,28

0,03

 

2,20

0,38

0,20

0,04

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,58

0,01

10,49

0,01

3,10

0,53

0,25

0,08

0,49

0,50

0,61

0,15

0,02

0,47

0,50

0,19

0,79

0,08

0,31

0,14

0,04

1,68

0,14

0,14

0,28

2.9.7

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

53,95

0,05

73,61

0,06

5,50

14,45

6,52

1,32

3,03

2,05

3,13

2,57

1,87

3,65

2,96

1,23

4,30

2,41

3,23

1,93

1,93

2,08

2,87

3,68

2,91

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

2,09

0,00

 

 

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,78

0,00

1,78

0,00

 

1,30

 

 

 

0,36

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.9.11

Đt chợ

DCH

5,65

0,00

10,27

0,01

0,98

3,79

0,14

 

 

 

 

0,03

 

 

0,30

 

0,50

0,30

0,23

0,80

0,80

2,37

0,04

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

10,19

0,01

33,93

0,03

 

2,85

5,00

 

 

 

 

0,60

 

2,24

 

 

0,40

 

 

0,51

 

 

 

22,33

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

440,68

0,38

521,62

0,45

 

 

0,00

27,44

23,40

32,47

23,19

15,38

16,76

17,07

29,26

14,26

33,93

23,29

23,09

51,01

44,38

43,24

47,88

39,67

15,89

2.14

Đất tại đô thị

ODT

122,48

0,11

219,22

0,19

59,31

104,25

55,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

11,94

0,01

21,89

0,02

3,77

9,00

0,42

0,38

1,10

0,58

0,70

0,28

0,28

0,96

-0,14

0,87

0,45

0,24

0,45

0,54

0,81

0,50

0,28

0,24

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,84

0,00

4,79

0,00

0,26

0,91

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

1,07

0,06

0,19

0,54

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

486,60

0,42

527,51

0,46

24,50

26,50

31,65

39,37

27,32

12299

64,94

2,83

31,26

7,56

20,49

1,00

18,81

72,19

67,08

12,46

9,42

6,55

12,95

11,06

26,60

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

6,90

0,01

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,73

0,01

14,70

0,01

0,42

0,85

0,84

2,46

0,52

0,19

0,47

0,52

1.55

0,69

0,37

0,43

0,74

0,35

0,87

0,58

0,38

0,73

0,73

0,74

0,26

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,05

0,01

43,75

0,04

 

28,95

10,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15.60

0,01

16,85

0,01

 

1,72

2,80

3,57

0,23

0,30

 

 

0,17

 

0,25

 

0,08

0,02

0,10

0,88

0,40

1,70

1,29

3,33

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.182,40

1,03

1.157,55

1,00

11,85

28,71

112,00

37,31

65,18

36,05

41,73

135,27

45,41

158,82

25,24

7,11

39,92

111,71

65,77

46,52

16,53

26,02

31,14

39,21

76,07

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa qua sử dụng

CSD

1.125,84

0,98

781,66

0,68

 

8,00

67,17

4,24

2,02

59,74

44,39

47,08

50,51

32,54

29,76

0,25

4,64

0,28

5,49

57,93

6,18

36,63

165,16

106,98

52,67

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Khe Sanh

TT. Lao Bảo

A. Dơi

Ba Tng

Húc

Hướng Linh

Hướng Lập

Hướng Lộc

TT. Hướng Phùng

Hướng Sơn

Hướng Tân

Hướng Việt

Lia

Thanh

Thuận

Tân Hợp

Tân Liên

Tân Long

Tân Lp

Tân Thành

Xy

I

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.516,21

265,44

148,58

90,60

115,02

101,86

150,22

68,29

174,33

293,48

190,13

105,87

53,29

54,25

57,95

23,47

149,10

76,97

85,51

85,82

175,70

50,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,66

0,01

 

 

 

0,20

0,50

0,10

 

2,50

 

 

0,48

 

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,79

0,01

 

 

 

0,20

0,50

0,10

 

2,50

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

425,74

37,98

13,44

22,43

17,45

32,10

19,52

8,26

38,03

32,59

20,04

19,79

7,36

22,40

27,68

11,71

12,81

7,87

18,08

26,11

16,01

14,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

900,26

94,26

62,06

35,02

32,35

47,03

43,73

13,02

74,55

89,79

26,03

32,47

14,09

15,55

26,91

10,36

57,63

37,52

38,90

44,89

75,45

28,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

182,34

27,08

-

-

-

14,80

8,82

17,48

9,65

21,64

32,72

10,50

11,40

-

-

-

23,00

5,25

-

-

-

-

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD/PNN

23,92

-

-

-

-

-

-

13,46

-

-

10,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

978,78

106,11

73,08

33,15

65,22

7,73

77,65

15,97

52,10

46,96

100,88

43,11

19,95

16,30

3,36

1,40

54,79

26,33

28,53

14,32

84,24

7,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.50

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.691,72

1,00

50,00

76,00

29,49

113,00

224,69

0,00

0,00

238,70

443,00

13,00

117,00

0,00

0,00

0,00

80,00

109,24

0,00

0,60

196,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản mặn, ao hồ

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rng phóng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải lả rừng

RPH/NKR(a)

1.078,19

 

 

76,00

29,49

113,00

216,00

 

 

238,70

108,00

13,00

117,00

 

 

 

80,00

87,00

 

 

 

 

2.8

Đt rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

613,53

1,00

50,00

-

 

 

8,69

-

-

 

335,00

-

 

-

-

0,00

000

22,24

 

0,60

196,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

2,96

0,17

0,40

-

-

-

0,25

-

-

0,29

-

0,14

-

0,09

-

-

0,87

0,40

0,26

0,09

-

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Khe Sanh

TT. Lao Bảo

A. Dơi

Ba Tng

Húc

Hướng Linh

Hướng Lập

Hướng Lộc

TT. Hướng Phùng

Hướng Sơn

Hướng Tân

Hướng Việt

Lia

Thanh

Thuận

Tân Hợp

Tân Liên

Tân Long

Tân Lp

Tân Thành

Xy

1

Đất nông nghiệp

NNP

225,00

-

-

-

-

-

200,00

-

-

-

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đt nông nghip kc

NKH

225,00

-

-

-

-

-

200,00

-

-

-

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

119,18

0,60

22,69

 

0,07

1,83

0,08

5,00

-

14,80

64,49

3,26

-

-

-

0,10

4,50

-

-

1,66

-

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

0,60

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,80

-

-

-

-

-

2.8

Đt sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

79,31

-

2,61

-

0,07

-

0,08

5,00

-

5,00

64,49

2,06

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.2

Đt thy lợi

DTL

5,06

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.3

Đt công trình năng lượng

DNL

71,48

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

64,48

2,00

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.7

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,69

-

2,61

-

0,07

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sthể dục - th thao

DTT

0,08

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.9

Đt cơ s nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

4,29

-

-

-

-

1,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

1,66

-

-

2.14

Đt ti đô thị

ODT

0,78

-

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghip

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.18

Đt cơ s tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá ha táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

3,90

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

1,90

-

-

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,80

-

19,00

-

-

-

-

-

-

7,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.23

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Khe Sanh

TT. Lao Bảo

TT. Hướng Phùng

A. Dơi

Ba Tng

Húc

Hướng Linh

Hướng Lập

Hướng Lộc

Hướng Sơn

Hướng Tân

Hướng Việt

Lia

Thanh

Thuận

Tân Hợp

Tân Liên

Tân Long

Tân Lp

Tân Thành

Xy

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.235,71

100,00

1287,69

1.717,30

12.509,84

2.938,35

6.173,31

6.336,46

11.464,78

16.019,57

5.071,53

20.784,09

2.511,13

5.944,32

2.835,73

2.122.20

2.210,97

3.345,34

1.293,67

2.015,27

1.953,13

4.571,34

2.129,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.737,76

94,36

1033,94

1335,44

11.903,59

2.781,34

5.997,68

6.140,23

10.221,18

15.753,66

4.897,30

20.376,85

2.264,33

5.858,78

2.625,42

1.876,66

1.996,61

2.926,31

1.161,19

1.817,82

1.635,83

4.226,36

1.907,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

928,69

0,81

47,37

1,92

117,73

36,28

67,79

64,97

102,63

42,00

20,21

98,72

116,08

29,65

62,15

1,23

0,66

8,68

43,25

1,63

47,36

15,50

2,88

 

T. đó: Đất chuyên trng lúa ớc

LUC

856,58

0,74

46,47

1,92

117,25

34,60

67,79

60,75

95,38

18,09

20,21

80,26

103,85

29,65

62,15

1,23

0,66

8,07

43,25

1,63

47,36

13,14

2,88

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65,29

0,06

 

 

0,48

 

 

1,13

6,79

23,91

 

18,46

12,22

 

 

 

 

-0,07

 

 

 

2,37

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.954,82

7,77

47,96

45,96

70,84

1.307,89

1.058,27

391,85

269,05

132,91

561,26

59,24

39,92

256,02

1.947,97

850,77

620,17

29,92

32,79

6,25

250,31

54,33

921,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.389,70

21,17

529,88

408,56

4.432,02

1.081,42

1.178,60

3.296,89

1.485,83

108,09

3.761,01

601,16

505,02

240,40

561,42

425,62

1.298,27

1.220,78

625,45

479,98

799,45

1.132,30

217,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.796,91

19,78

174,73

 

2.462,30

143,11

49,68

906,88

4.596,96

1.873,77

70,36

7.549,27

975.68

1.912,41

 

 

 

895,20

128,47

 

2,69

1.055,40

 

1 5

Đt rng đặc dụng

RDD

23.317,71

20,23

 

 

333,21

 

 

 

1.547,58

10.618,11

 

8.670,69

 

2.148,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.802,32

24,13

223,87

858,62

4.456,09

210,37

3.640,26

1.476,79

1.845,37

2.977,75

480,26

3.396,32

614,37

1.269,90

49,27

599,01

72,99

763,11

311,56

1.329,33

521,75

1 939,66

765,68

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

107,26

0,09

10,14

5,39

14,70

2,27

3,09

2,85

1,93

1,04

4,19

1,45

9,77

2,26

4,61

0,02

0,06

8,62

19,18

0,62

12,91

2,16

 

1.8

Đất làm mui

LMU

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip kc

NKH

440,35

0,38

 

15,00

16,70

 

 

 

371,83

 

 

 

3,49

 

 

 

4,47

 

0,50

 

1,37

27,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.666,52

4,92

253,74

353,77

539,08

152,76

173,54

136,49

1.199,12

218,83

123,72

348,94

215,03

85,29

205,67

245,26

208,87

361,10

126,30

160,82

150,47

237,99

169,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

142,12

0,12

1,46

4,67

41,12

9,56

11,14

 

1,23

2,22

 

2,63

15,24

1,35

7,89

7,74

4,57

0,08

 

4,58

 

0,85

25,76

2.2

Đt an ninh

CAN

3,09

0,00

1,87

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,07

 

0,06

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

17,52

0,02

 

15,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,83

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

15,63

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,11

0,05

9,20

5,31

0,20

 

 

 

35,00

 

 

 

 

10,00

 

 

 

1,30

 

0,09

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,41

0,07

6,92

32,60

3,80

 

 

 

 

 

 

 

11,17

 

0,20

0,50

14,84

5,07

0,30

1,12

0,25

9,64

 

2.8

Đt sdụng cho hoạt động KS

SKS

4,17

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,17

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.918,63

1,66

123,57

118,45

285,57

37,90

49,35

66,39

153,89

68,16

34,31

160,93

114,19

51,07

44,71

34,22

36,60

205,70

52,42

81,85

69,41

101,28

28,66

2 9 1

Đất giao thông

DGT

1.009,66

0,88

104,35

91,24

111,34

36,05

46,20

25,56

69,76

31,46

27,96

20,94

74,19

29,25

37,17

31,96

32,68

58,17

40,37

25,07

37,91

51,70

26,34

2.9.2

Đt thy lợi

DTL

112,16

0,10

2,53

 

75,49

0,02

0,02

0,51

0,90

4,29

0,37

0,29

2,12

3,67

0,98

 

 

0,31

3,83

0,56

1,01

15,27

 

2.9.3

Đt công trình năng lượng

DNL

690,58

0,60

3,00

9,73

91,81

 

 

37,69

79,77

29,02

4,00

135,01

32,43

16,00

0,03

 

 

142,32

4,52

49,91

26,74

28,60

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,14

0,00

0,77

0,33

0,09

0,02

0,03

0,04

0,10

0,03

0,03

0,03

0,05

0,03

0,40

0,03

0,03

0,02

0,02

0,01

0,02

0,05

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,62

0,00

0,38

0,80

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,13

0,03

 

0,70

0,03

0,10

0,04

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

7,19

0,01

1,74

0,53

0,25

0,08

0,29

0,50

0,61

0,15

0,02

0,47

0,26

0,19

0,79

0,08

0,31

0,14

0,04

0,18

0,14

0,14

0,28

2.9.7

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59,77

0,05

5,50

7,75

3,94

1,32

2,14

1,57

2,77

2,67

1,46

3,40

2,96

1,23

4,01

2,15

3,23

2,22

1,93

2,08

2,69

2,78

1,98

2.9.8

Đất cơ sthể dục - th thao

DTT

22,98

0,02

4,32

3,00

0,41

 

0,66

0,16

 

0,52

0,46

0,80

2,09

0,67

1,34

 

 

2,50

1,63

0,95

0,83

2,64

 

2.9.9

Đt cơ s nghiên cứu khoa học

DKH

2,09

0,00

 

 

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,78

0,00

 

1,30

 

 

 

0,36

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

7,65

0,01

0,98

3,79

0,14

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,23

 

0,08

2,37

0,04

 

 

2.10

Đt có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

33,15

0,03

 

3,32

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

28,75

 

0,47

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,69

0,02

 

2,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

22,33

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

460,76

0,40

 

 

45,37

22,44

18,70

19,97

14,99

9,85

11,76

11,57

24,96

13,46

28,94

18,29

18,60

45,81

39,23

36,83

34,54

33,51

11,93

2.14

Đt ti đô thị

ODT

129,13

0,11

56,14

72,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,30

0,01

3,77

1,07

0,42

0,38

1,10

0,70

0,85

0,28

0,28

0,79

0,10

0,87

0,45

0,24

0,45

0,54

0,81

0,50

0,28

0,24

0,16

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chc SN

DTS

33,76

0,03

2,51

29,47

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ s tôn giáo

TON

3,84

0,00

0,26

0,91

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

1,07

0,06

0,02

0,54

 

2.19

Đt làm NT, , nhà tang l

NTD

504,97

0,44

14,79

16,54

31,65

39,37

27,32

12,99

64,94

2,83

31,26

7,56

20,49

1,00

18,81

72,19

67,08

12,72

8,50

6,81

12,98

8,56

26,60

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gm

SKX

6,90

0,01

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hot cng đồng

DSH

12,59

0,01

0,42

0,85

0,78

2,24

0,52

 

0,63

0,21

0,53

0,69

0,27

0,43

0,74

0,35

0,87

0,58

0,23

0,73

0,55

0,70

0,26

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,45

0,01

 

5,45

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

16,25

0,01

 

1,72

2,80

3,57

0,23

0,30

 

 

0,17

 

0,25

 

0,08

0,02

0,10

0,88

0,40

1,70

1,29

2,73

 

2 24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

1,170,99

1,02

11,85

33,71

112,00

37,31

65,18

36,15

41,73

135,27

45,41

164,16

25,24

7,11

39,92

111,71

65,77

49,52

16,53

26,02

31,14

39,21

76,07

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

988,88

0,86

21,00

8,15

 

 

 

 

885,86

 

 

 

1,72

 

63,93

 

 

0,32

6,80

 

 

0,86

0,24

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

831,43

0,72

 

28,08

67,17

4,24

2,09

59,74

44,47

47,08

50,51

58,30

31,78

0,25

4,64

0,28

5,49

57,93

6,18

36,63

166,82

106,98

52,77

3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Khe Sanh

TT. Lao Bảo

A. Dơi

Ba Tng

Húc

Hướng Linh

Hướng Lập

Hướng Lộc

TT. Hướng Phùng

Hướng Sơn

Hướng Tân

Hướng Việt

Lia

Thanh

Thuận

Tân Hợp

Tân Liên

Tân Long

Tân Lp

Tân Thành

Xy

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

687,10

41,38

14,66

16,05

4,86

13,87

65,15

26,79

5,32

144,29

72,16

28,69

39,55

0,49

11,58

5,96

45,03

13,71

46,35

11,50

59,56

20,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,26

0,01

-

-

-

0,20

-

-

-

2,50

-

-

0,48

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,19

0,01

 

-

-

0,20

-

-

-

2,50

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

108,22

5,06

0,78

2,70

1,03

4,60

14,72

0,31

1,11

13,09

8,66

10,59

4,81

0,06

8,51

1,90

6,46

0,13

10,52

2,45

10,73

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

223,04

18,86

7,08

13,35

2,16

8,07

24,25

2,43

2,21

22,50

0,03

14,00

12,10

0,43

1,37

3,16

20,11

6,15

11,75

1,05

31,83

20,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,15

0,75

-

-

-

-

4,42

5,56

-

7,24

9,08

1,50

3,20

-

-

-

18,30

0,10

-

-

-

-

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD/PNN

23,92

-

-

-

-

-

-

13,46

-

-

10,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

278,00

16,70

6,80

-

1,67

1,00

21,76

5,03

2,00

98,96

43,93

2,60

18,95

-

1,70

0,90

0,09

7,33

24,08

7,50

17,00

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

107,23

1,00

50,00

0,00

0,00

0,00

8,69

0,00

0,00

16,70

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

22,24

0,00

0,60

8,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/LMU

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

16,70

 

 

 

 

 

 

 

 

16,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

90,53

1,00

50,00

 

 

 

8,69

 

 

 

 

-

 

-

-

0,00

0,00

22,24

 

0,60

8,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,06

0,17

0,40

-

-

-

0,25

-

-

0,29

-

0,14

-

0,09

-

-

0,32

0,40

-

-

 

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Khe Sanh

TT. Lao Bảo

A. Dơi

Ba Tng

Húc

Hướng Linh

Hướng Lập

Hướng Lộc

TT. Hướng Phùng

Hướng Sơn

Hướng Tân

Hướng Việt

Lia

Thanh

Thuận

Tân Hợp

Tân Liên

Tân Long

Tân Lp

Tân Thành

Xy

1

Đất nông nghiệp

NNP

665,91

41,18

12,66

16,05

436

13,87

62,15

26,79

5,32

144,09

72,16

28,69

29,55

0,49

11,08

5,96

40,73

13,71

45,85

11,01

59,56

20,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,26

0,01

-

-

-

0,20

-

-

-

2,50

-

-

0,48

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,19

0,01

-

-

-

0,20

-

-

-

2,50

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

105,07

5,06

0,78

2,70

1,03

4,60

14,72

0,31

1,11

13,09

8,66

10,59

2,31

0,06

8,01

1,90

6,46

0,13

10,42

2,40

10,73

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

213,20

18,86

5,08

13,35

2,16

8,07

21,55

2,43

2,21

22,50

0,03

14,00

12,10

0,43

1,37

3,16

15,81

6,15

11,35

0,61

31,83

20,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

49,85

0,75

-

-

-

-

4,12

5,56

-

7,24

9,08

1,50

3,20

-

-

-

18,30

0,10

-

-

-

-

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

23,92

-

-

-

-

-

-

13,46

-

-

10,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

270,10

16,50

6,80

-

1,67

1,00

21,76

5,03

2,00

98,76

43,93

2,60

11,45

-

1,70

0,90

0,09

7,33

24,08

7,50

17,00

-

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đt nông nghip kc

NKH

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,66

837

2,19

-

-

-

32,25

-

-

3,29

-

0,38

0,11

0,09

-

-

0,32

0,40

0,06

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đt sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,92

0,13

-

-

-

-

0,25

-

-

0,08

-

0,14

-

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

Đt thy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.3

Đt công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

0,33

-

-

-

-

-

0,25

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,59

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất cơ sthể dục - th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đt cơ s nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đt có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đt ti đô thị

ODT

0,89

-

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

-

0,30

-

-

-

-

-

-

0,21

-

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghip

DTS

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đt xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đt cơ s tôn giáo

TON

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đt sinh hot cng đồng

DSH

0,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

0,40

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

11,41

8,40

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,00

-

-

-

-

-

32,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Khe Sanh

TT. Lao Bảo

A. Dơi

Ba Tng

Húc

Hướng Linh

Hướng Lập

Hướng Lộc

TT. Hướng Phùng

Hướng Sơn

Hướng Tân

Hướng Việt

Lia

Thanh

Thuận

Tân Hợp

Tân Liên

Tân Long

Tân Lp

Tân Thành

Xy

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,00

-

-

-

-

-

-

200,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đt nông nghip kc

NKH

200,00

-

-

-

-

-

-

200,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,41

0,60

2,61

-

-

1,83

-

5,00

-

14,80

63,73

1,24

-

-

-

0,10

4,50

-

-

-

-

-

2 1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đt cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,80

-

-

-

-

-

2.8

Đt sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

76,38

-

2,61

-

-

-

-

5,00

-

5,00

63,73

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

Đt thy lợi

DTL

5,04

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.3

Đt công trình năng lượng

DNL

68,73

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

63,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,61

-

2,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất cơ sthể dục - th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đt cơ snghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đt có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

2,63

-

-

-

-

1,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

-

-

2.14

Đt ti đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghip

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đt xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đt cơ s tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá ha táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

3,90

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

1,90

-

-

-

-

-

2.21

Đt sinh hot cng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,80

-

-

-

-

-

-

-

-

7,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

A

Công trình dự án chuyển tiếp năm 2020 sang năm 2021

 

 

1

Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH,BDBP tỉnh

Các xã Xy, A Dơi

30,00

2

Tổ công tác địa bàn đồn biên phòng Ba Tầng

xã Ba Tầng

0,10

3

Chốt kiểm soát Biên phòng Cửa Tà Puồng

xã Hướng Việt

0,27

4

Đồn biên phòng Thanh

xã Thanh

7,55

5

Xưởng cưa xẻ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ rừng trồng

Cụm công nghiệp Hướng Tân

1,20

6

Điểm thương mại, dịch vụ

Thị trấn Khe Sanh

2,00

7

Điểm thương mại, dịch vụ

TT. Lao Bảo

2,00

8

Điểm thương mại, dịch vụ

Xã Tân Hợp

1,30

9

Nhà máy sản xuất gỗ ghép thanh và dăm gỗ

Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

2,00

10

Nhà máy đóng gói thành phẩm mủ cao su QUASA- GERUCO

Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

1,00

11

Nhà máy sản xuất giày da, túi xách

Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

5,00

12

Nhà máy nước thôn Chênh Vênh

xã Hướng Phùng

0,20

13

Làng nghề thôn A Ho

xã Thanh

0,50

14

Đường Hùng Vương (thuộc dự án GMS)

TT. Khe Sanh

5,65

15

Nâng cấp đường Văn Cao

TT. Khe Sanh

0,11

16

Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ

TT. Khe Sanh

0,06

17

Nâng cấp đường Lê Thánh Tông

TT. Khe Sanh

0,12

18

Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587).

TT. Khe Sanh

22,00

19

Một số hạng mục sử dụng vốn dư và dự phòng gói thầu xây lắp (thuộc dự án GMS)

TT. Khe Sanh, TT. Lao Bảo

4,62

20

Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2

TT. Lao Bảo

0,80

21

Đường Lê Lai

TT. Lao Bảo

0,12

22

Đường Ngô Gia Tự

TT. Lao Bảo

0,21

23

Đường dân sinh thôn A Dơi Cô

xã A Dơi

2,70

24

Đường km 34, Tỉnh lộ 586 đi khu sản xuất (giai đoạn 2)

xã Ba Tầng

0,28

25

Đường liên thôn Mâng Sông đi thôn Ba Lòng

xã Ba Tầng

0,15

26

Đường liên thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 7 và 8)

xã Ba Tầng

0,58

27

Đường GT Ta Ri 2 đi Ho Le

xã Húc

0,40

28

Tiểu dự án Khe Van - đi Hướng Linh

Xã Hướng Linh

2,48

29

Mở rộng Đường giao thông Cu Ty đi thôn Của

Xã Hướng Lộc

0,60

30

Đường GTNT thôn Tân Vinh đi khối 7, Khe Sanh

xã Hướng Tân

0,35

31

Đường giao thông vào khu sản xuất tập trung thôn Chai - Xa Dưng

xã Hướng Việt

0,55

32

Đường giao thông vào khu sản xuất thôn Tà Rùng

xã Hướng Việt

0,55

33

Đường giao thông thôn Lìa

xã Lìa

0,40

34

Đường giao thông thôn Húc đi Pa Lu (giai đoạn 2)

xã Lìa

0,43

35

Đường giao thông thôn Ra đi Kỳ Nơi

xã Lìa

0,45

36

Đường giao thông đi từ A Cha đến thôn Pa Lọ Vạc (giai đoạn 2)

xã Thanh

2,07

37

Đường giao thông Pà Lọ Vạc đi A Cha

Xã Thanh

0,03

38

Đường giao thông Bản 4 đi khu sản xuất xã Thuận

xã Thuận

0,30

39

Đường giao thông Bản 2 xã Thuận

xã Thuận

0,50

40

Đường giao thông bản úp Ly 2 đi thuận Trung 6

xã Thuận

0,75

41

Đường giao thông bản 1 cũ đi bản mới

xã Thuận

1,00

42

Đường giao thông bản Thuận Hòa đi Úp Ly 2

xã Thuận

1,00

43

Đường bản 4 đi bản 3 (giai đoạn 2)

xã Thuận

0,30

44

Đường giao thông nông thôn xã Tân Liên

xã Tân Liên

0,36

45

Đường giao thông thôn Đại Thủy, Tân Hòa, Tân Hữu và Duy Hòa

Xã Tân Liên

12,94

46

Đường giao thông thôn Long Thành di Làng Vây

xã Tân Long

0,05

47

Đường giao thông ra khu sản xuất bản Vây 1

Bản Vây 1, xã Tân Lập

0,30

48

Đường giao thông thôn Tân Sơn, xã Tân Lập đi xã Tân Liên

Xã Tân Lập

0,21

49

Đường giao thông thôn Tân Trung, Xã Tân Lập đi xã Hướng Lộc

Xã Tân Lập

0,25

50

Đường phát triển sản xuất thôn Nại Cửu (Tuyến 2) dài 800m

Nại Cửu, xã Tân Thành

0,48

51

Dự án Xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI)

Huyện Hướng Hóa

10,10

52

Hồ Khối 7

TT. Khe Sanh

1,32

53

Mở rộng lưu vực bổ sung nước cho công trình thủy lợi- thủy điện Quảng Trị

Xã Hướng Phùng

75,49

54

Hồ Tân Vĩnh

xã Hướng Tân

0,40

55

Đập thủy lợi khu TĐC thôn Tà Puồng

Xã Hướng Viêt

0,42

56

Nâng cấp hệ thống thủy lợi thôn Trăng

xã Hướng Việt

1,50

57

Đập tràn tưới tiêu Bản Hà-Lệt

xã Tân Thành

15,00

58

Hệ thống thủy lợi bản Vây

Bản vây 2, Xã Tân Lập

0,30

59

Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 1

Hướng Lập, Hướng Sơn

61,47

60

Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 2

Xã Hướng Sơn

72,36

61

Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3

Xã Hướng Sơn

26,14

62

Thủy điện Hướng Phùng

TT. Lao Bảo, xã Hướng Phùng

38,00

63

Dự án xây dựng điện gió tại Hướng Linh (các hạng mục còn lại của dự án Nhà máy điện gió Hướng Linh 1, 2)

xã Hướng Linh

1,00

64

Nhà máy điện gió Hướng Linh 3

xã Hướng Linh

8,00

65

Nhà máy điện gió Hướng Linh 4

xã Hướng Linh

8,00

66

Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1

xã Hướng Phùng

12,60

67

Nâng cấp tiết diện đường dây 100 kV Đông Hà -Lao Bảo

xã Tân Hợp

0,08

68

Cáp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020.

Các xã Tân Thành, Thanh, Hướng Sơn, Hướng Lộc, Hướng Phùng, Hướng Tân, A Túc, Xy.

0,53

69

Xây dựng trạm biến áp và đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo

xã Tân Hợp

5,03

70

Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Lao Bảo

xã Tân Hợp

0,09

71

Dự án nhà máy điện gió Phong Liệu

(Diện tích đã cho thuê đợt 1+2: 11,71 ha, chuyển tiếp 4,8 ha sang năm 2021)

các xã: Hướng Linh, Hướng Tân, Hướng Phùng, Tân Thành

4,80

72

Dự án điện gió Hướng Linh 7

xã Hướng Linh

0,75

73

Dự án điện gió Hướng Linh 8

xã Hướng Linh

2,06

74

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1

xã Hướng Tân

16,76

75

Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2

xã Tân Long, Tân Lập

16,65

76

Nhà máy điện gió Hoàng Hải

xã Húc

6,57

77

Nhà máy điện gió Tài Tâm

xã Húc

8,51

78

Nhà máy điện gió Tân Hợp

xã Tân Hợp

24,00

79

Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1

xã Tân Thành

17,37

80

Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2

xã Tân Thành, Tân Long

17,43

81

Nhà máy điện gió Amaccao Quảng Trị

xã Tân Liên, Hướng Lộc, Húc và Khe Sanh

12,33

82

Nhà máy điện gió Hướng Tân

Xã Hướng Tân

5,60

83

Nhà máy điện gió Tân Linh

Xã Hướng Tân, Xã Hướng Linh

4,50

84

Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2

Xã Hướng Phùng

5,00

85

Nhà máy điện gió Gelex 1, 2, 3 (các hạng mục còn lại)

Xã Hướng Linh

10,00

86

Nhà máy điện gió Liên Lập

TT. Khe Sanh, xã Hướng Tân

0,19

87

Mở rộng trạm y tế xã Ba Tầng

xã Ba Tầng

0,20

88

Mở rộng trạm y tế xã Húc

xã Húc

0,07

89

Xây mới trạm y tế xã Hướng Linh

xã Hướng Linh

0,32

90

Mở rộng trạm y tế xã Hướng Lập

xã Hướng Lập

0,04

91

Trạm y tế xã Thuận

xã Thuận

0,12

92

Nhà Văn hóa trung tâm

TT. Lao Bảo

0,30

93

Đài tưởng niệm Liệt sỹ Xã Thuận

xã Thuận

0,06

94

Nhà Văn hóa Xã Tân Lập

xa Tân Lập

0,03

95

Đài tưởng niệm Liệt sỹ Xã Tân Thành

xã Tân Thành

0,10

96

Trường THPT Lao Bảo

Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

0,11

97

Trường mầm non Tuổi Thần Tiên

Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

2,50

98

Điểm trường mầm non Cu Tiêng

xã Ba Tầng

0,07

99

Điểm trường mầm non Húc Thượng

Húc Thượng, xã húc

0,07

100

Điểm trường mầm non Tà Rùng

xã Húc

0,07

101

Trường mầm non xã Húc

xã Húc

0,02

102

Trường mầm non Hướng Lộc: Điểm trường thôn Cheng

xã Hướng Lộc

0,06

103

Trường mầm non Hướng Sơn: Điểm trường thôn Cát

xã Hướng Sơn

0,03

104

Trường mầm non Hướng Tân

xã Hướng Tân

0,10

105

Hàng rào, các hạng mục phụ trợ Trường mầm non A Túc

xã Lìa

0,40

106

Trường mầm non xã Thanh-Điểm trường Ta Nua Cô

xã Thanh

0,02

107

Điểm trường mầm non thôn Pà Lọ Vạc và Xung

xã Thanh

0,05

108

Trường THCS xã Thuận (mở rộng)

xã Thuận

0,80

109

Trường mầm non Trung tâm xã Thuận

xã Thuận

0,30

110

Trường mầm non Bản 4

xã Thuận

0,10

111

Trường mầm non tân Lập

xã Tân Lập

0,01

112

Trường mầm non Tân Thành: Điểm trường thôn Hà Lẹt

xã Tân Thành

0,20

113

Đất cơ sở thể dục thể thao xã Tân Liên

xã Tân Liên

0,50

114

Chợ trung tâm xã (thôn Long Hợp)

xã Tân Liên

0,72

115

Chợ chuối Tân Long

xã Tân Long

2,00

116

Khu xử lý chất thải rắn Hướng Hóa

xã Tân Thành

15,50

117

Đấu giá đất ( Đất Trụ sở UBND cũ)

xã Hướng Phùng

0,14

118

Đấu giá đất ở (Đất Trạm y tế cũ)

xã Hướng Phùng

0,07

119

Đấu giá đất ở (Đất đài phát thanh truyền hình cũ)

xã Hướng Phùng

0,08

120

Đấu giá đất ở (Đất Trạm y tế cũ)

Xã Hướng Linh

0,25

121

Đấu giá đất ở (nhà văn hóa thôn Tân Tiến)

xã Tân Liên

0,20

122

Đấu giá đất ở (nhà văn hóa thôn Liên Hòa)

xã Tân Liên

0,20

123

Đấu giá QSD đất xã Tân Hợp

xã Tân Hợp

0,80

124

Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao)

xã Hướng Tân

0,80

125

Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Tân Vĩnh)

Xã HướngTân

0,14

126

San lấp mặt bằng khu TĐC thôn Tà Puồng

Xã Hướng Việt

2,03

127

Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường tiểu học Hòa Thành)

xa Tân Hợp

0,32

128

Xây dựng khu dân cư

xã Tân Lập

0,21

129

Khu Tái định cư Lao Bảo -Tân Thành

xã Tân Thành

1,07

130

Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Khe Sanh)

Thị trấn Khe Sanh

0,13

131

Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao)

Thị trấn Khe Sanh

1,89

132

Phát triển dân cư khu phía tây nhà máy Super Horse (tổng diện tích là 8.6 ha)

TT. Lao Bảo

1,16

133

Đấu giá đất công viên văn hóa trung tâm thị trấn

TT. Lao Bảo

0,40

134

Trụ sở UBND xã

xã Hướng Sơn

0,35

135

Xây dựng trụ sở UBND xã

xã Tân Liên

0,07

136

Xây dựng trụ sở UBND xã

xã Ba Tầng

1,07

137

Mở rộng Niệm Phật đường Tân Thành

xã Tân Thành

0,65

138

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Rô

xã Ba Tầng

0,07

139

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Lòng

xã Ba Tầng

0,07

140

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng

xã Ba Tầng

0,02

141

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Tuông

xã Ba Tầng

0,02

142

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cuôi

xã Hướng Lập

0,03

143

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cuôi

xã Hướng Lập

0,03

144

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cu Ty

xã Hướng Lộc

0,06

145

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Vĩnh

xã Hướng Tân

0,07

146

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thuận Trung 1

xã Thuận

0,10

147

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Viêng

xã Thuận

0,10

148

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vân Hòa

xã Tân Liên

0,04

149

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Duy Hòa

xã Tân Liên

0,05

150

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn C7

xã Tân Liên

0,04

151

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Tài

Tân Tài, xã Tân Lập

0,02

152

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Sơn

xã Tân Lập

0,02

153

Khu du lịch cộng đồng thôn Chênh Vênh

xã Hướng Phùng

10,00

154

Nghĩa địa nhân dân thị trấn Lao Bảo

Thị trấn Lao Bảo

0,80

155

Nghĩa địa nhân dân xã Tân Liên

Đại Thủy, xã Tân Liên

1,20

156

Mỏ khai thác đá Lương Lễ

Tân Hợp

1,90

B

Công trình dự án năm 2021

 

 

157

Thao trường huấn luyện xã Hướng Linh (giao đất theo hạng mục công trình)

thôn Hoong mới, xã Hướng Linh

15,00

158

Mở rộng đồn biên phòng Hướng Lập

xã Hướng Lập

0,89

159

Đoàn bộ Đoàn KTQP 337(mới)

xã Hướng Phùng

10,00

160

Chốt kiểm soát Cửa Khẩu Phụ Thanh/Đồn biên phòng Thanh

xã Thanh

0,09

161

Thao trường huấn luyện, diễn tập KVPT huyện (giao đất theo hạng mục công trình)

xã Tân Liên

6,00

162

Thao trường bắn xã Tân Long (giao đất theo hạng mục công trình)

xã Tân Long

3,00

163

Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy

TT. Khe Sanh

1,00

164

Điểm giết mổ

xã Tân Long

0,03

165

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi

TT. Khe Sanh

0,32

166

Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Ngũ Lão - Hùng Vương

TT. Khe Sanh

0,50

167

Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc

TT. Khe Sanh

2,50

168

Đường giao thông Kiệt Phan Chu Trinh - hộ Bà Yến (Khối 3) - TT Khe Sanh

TT. Khe Sanh

0,15

169

Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khối 3) - TT Khe Sanh

TT. Khe Sanh

0,11

170

Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ)

TT. Khe Sanh

0,17

171

Đường giao thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh

TT. Khe Sanh

0,09

172

Đường Kiệt 283 Lê Duẩn nối Đinh Tiên Hoàng

TT. Khe Sanh

0,60

173

Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương

TT. Khe Sanh

0,52

174

Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi

xã A Dơi

1,20

175

Đường liên thôn Bản Cọp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9)

xã Ba Tầng

0,25

176

Mở rộng đường liên thôn Bản Cọp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2)

xã Ba Tầng

0,30

177

Đường từ Km 37+600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (GĐ 1)

xã Ba Tầng

0,25

178

Đường từ Km 36 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Loa (giai đoạn 1)

xã Ba Tầng

0,25

179

Đường từ Km 30+100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1)

xã Ba Tầng

0,25

180

Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (giai đoạn 2)

xã Ba Tầng

0,25

181

Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2)

xã Ba Tầng

0,25

182

Đường vào khu sản xuất thôn Hoong mới (GĐ2)

xã Hướng Linh

0,40

183

Cải tạo, nâng cấp trục đường liên thôn Cợp-Hướng Choa

xã Hướng Phùng

0,05

184

Đường giao thông kết hợp kè chắn sạt lở tại trung tâm

xã Hướng Việt

0,80

185

Quy hoạch đường đến khu sản xuất tập trung Tăng Cô Hang, A Soi Hang

xã Lìa

0,42

186

Đường vào khu sản xuất Bản 10 (02 tuyến)

xã Thanh

0,11

187

Đường vào trường mầm non bản 10

xã Thanh

0,40

188

Đường vào khu sản xuất Thanh 1 (tuyến 1)

xã Thanh

0,90

189

Đường giao thông Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2)

xã Thanh

0,56

190

Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành

xã Tân Hợp

3,10

191

MR đường giao thông thôn Quyết Tâm

xã Tân Hợp

0,03

192

Mở mới đường từ trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ

xã Tân Hợp

0,50

193

Đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành

xã Tân Hợp

0,60

194

Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13

xã Tân Hợp

0,70

195

Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15

xã Tân Hợp

1,20

196

Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m

xã Tân Thành

0,60

197

Xây mới hệ thống nước sạch thôn Cooc

xã Hướng Linh

0,60

198

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước sạch thôn Hoong mới

xã Hướng Linh

0,10

199

Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc

xã Tân Long

0,50

200

Điều chỉnh vị trí thuê đất dự án điện gió Hướng Linh 1

xã Hướng Linh

8,00

201

Dự án điện gió Hướng Hiệp 1

xã Hướng Linh

8,00

202

Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị

xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng

20,60

203

Xây dựng Trạm điện lực

xã Lìa

0,03

204

Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô tuân)

TT. Khe Sanh

0,15

205

Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Hướng Việt

xã Hướng Việt

0,52

206

Trường mầm non Thanh 1

xã Thanh

0,10

207

Mở rộng trường mầm non điểm Ra Man 1

xã Xy

0,02

208

Mở rộng trường mầm non điểm Ra Man 2

xã Xy

0,05

209

Các điểm trường mầm non Hướng Lập (A Xóc, Cha Lỳ, Tri, Se pu, Tà Lèng, Cù Bai, Tà Păng)

xã Hướng Lập

0,70

210

Di dân tái định cư Tà Rùng (tổng diện tích là 35 ha)

xã Húc

2,50

211

Xây dựng khu tái định cư (tổng diện tích là 8.4 ha)

xã Hướng Linh

8,40

212

Xây dựng khu tái định cư thôn Cuôi (bản Cựp) sau sạt lở

xã Hướng Lập

0,80

213

Xây dựng khu Tái định cư thôn Cuôi, Tri, Cha lỳ (tổng diện tích là 12 ha).

xã Hướng Lập

1,00

214

Xây dựng khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha)

xã Hướng Sơn

2,30

215

Hỗ trợ đất ở cho các đối tượng theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Hà Liệt

xã Tân Thành

0,50

216

Quy hoạch đất ở (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã)

Xã Lìa

0,09

217

Khu đất trên đường Hùng Vương nối dài thị trấn Khe Sanh (tổng diện tích là 4,58 ha)

TT. Khe Sanh

0,75

218

Đấu giá khu đất Chi cục thuế

TT. Khe Sanh

0,04

219

Khu đấu giá Khóm Tây 9

TT. Lao Bảo

0,06

220

Xây dựng khu dân cư B2 - Khóm Tây 9

TT. Lao Bảo

0,04

221

Khu đấu giá Khóm Cao Việt

TT. Lao Bảo

0,07

222

Trụ sở UBND xã

xã A Dơi

0,15

223

Trụ sở UBND Xã

xã Hướng Phùng

0,15

224

Nhà văn hóa thôn Ta Ka

xã Hướng Lộc

0,46

225

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mới

xã Thanh

0,10

226

Nghĩa địa xã A Dơi, Phong Hải

A Dơi

3,00

227

Mở rộng nghĩa địa thôn Hòa Thành

xã Tân Hợp

0,30

228

Quy hoạch nghĩa địa Lương Lễ sang khu vực mới

xã Tân Hợp

2,00

229

Mở rộng nghĩa địa Tân Xuyên

xã Tân Hợp

1,10

230

Nghĩa địa thôn Tà Đủ

xã Tân Hợp

1,00

231

Mở rộng nghĩa địa Quảng Cân

xã Tân Liên

1,50

232

Quy hoạch đất nghĩa địa Bản bù

xã Tân Lập

1,20

233

Mở rộng đất nghĩa địa thôn Tân Trung

xã Tân Lập

4,17

234

Mở rộng đất nghĩa địa thôn Long Phụng

xã Tân Long

3,00

235

Khai thác cát sỏi thôn Chênh Vênh

TT. Hướng Phùng

5,00

236

Trạm viễn thông

Hướng Linh

0,10

237

Xây dựng trạm quan trắc tự động

Thị trấn Lao Bảo

0,02

238

Xây dựng trạm quan trắc tự động

Thị trấn Khe Sanh

0,02

239

Xây dựng trang trại

TT. Lao Bảo

15,00

240

Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su

xã A Dơi

80,00

241

Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao

thôn Xa Bai, xã Hướng Linh

136,00

242

Trang trại trồng cỏ phục vụ chăn nuôi

Xã Hướng Linh

200,00

243

Khu chăn nuôi kết hợp nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu cây cỏ ngọt

Xã Hướng Linh

35,83

244

Trang trại nông nghiệp

xã Thuận

4,05

245

Trang trại cây nông nghiệp (giai đoạn 1)

An Tiêm, xã Tân Thành

4,00

246

Trang trại nông nghiệp

Cổ Thành, xã Tân Thành

2,00

247

Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi

xã Tân Thành

21,00

C

Chuyển mục đích đất hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

xã Hướng Tân

0,50

2

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

xã Hướng Lập

0,30

3

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

xã Thuận

0,07

4

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

xã Lìa

0,01

5

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Liên

0,50

6

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Thành

0,50

7

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Hợp

0,50

8

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Long

0,09

9

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân

TT. Khe Sanh

2,00

10

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân

TT. Lao Bảo

1,00

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân

TT. Hướng Phùng

0,40

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2177/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản