Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2173/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn Thành phố năm 2023;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Báo cáo số 5130/BC-VP ngày 29 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục

Quyết định này phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023-2024 (đợt 1).

Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và thực hiện giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Điều 23 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:

- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.

- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.

2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:

Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.

3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục chuyển đổi số);
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, KSTT/Tr.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)

STT

Tên thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

1.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

2.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Sở Tư pháp

Lĩnh vực Hộ tịch

3.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp

Lĩnh vực Việc làm

4.

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

5.

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

6.

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

7.

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

8.

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

9.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và Doanh nghiệp

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

10.

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Lĩnh vực Lao động

11.

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Lĩnh vực Người có công

12.

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

13.

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Lĩnh vực Quảng cáo

14.

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Sở Văn hóa và Thể thao

Lĩnh vực Di sản văn hóa

15.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm

16.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Sở Văn hóa và Thể thao

17.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Sở Văn hóa và Thể thao

Lĩnh vực Văn hóa

18.

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa và Thể thao

Lĩnh vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa

19.

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

20.

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

Lĩnh vực Du lịch

21.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Sở Du lịch

22.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Du lịch

23.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Du lịch

24.

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Du lịch

25.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Du lịch

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

26.

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27.

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

28.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

34.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

36.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41.

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42.

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

46.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

47.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53.

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54.

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Sở Kế hoạch và Đầu tư

55.

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

58.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

59.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

63.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Sở Kế hoạch và Đầu tư

64.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

65.

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

66.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67.

Giải thể doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

68.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Sở Kế hoạch và Đầu tư

69.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

70.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

71.

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Sở Kế hoạch và Đầu tư

72.

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

73.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

74.

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

75.

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

76.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

77.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

78.

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

79.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

80.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

Lĩnh vực Dược phẩm

81.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Sở Y tế

82.

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Sở Y tế

83.

Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

Sở Y tế

84.

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Sở Y tế

85.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

Sở Y tế

86.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Sở Y tế

87.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Sở Y tế

88.

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

Lĩnh vực Mỹ phẩm

89.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Sở Y tế

Lĩnh vực Y tế dự phòng

90.

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Sở Y tế

91.

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Sở Y tế

92.

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Sở Y tế

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

93.

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.

Sở Y tế

94.

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.

Sở Y tế

95.

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.

Sở Y tế

Lĩnh vực Tin học - Thống kê

96.

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Sở Tài chính

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

97.

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

98.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

Lĩnh vực Báo chí

99.

Cho phép họp báo trong nước

Sở Thông tin và Truyền thông

Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế

100.

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Thông tin và Truyền thông

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

101.

Cấp giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin và Truyền thông

102.

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Sở Thông tin và Truyền thông

103.

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Sở Thông tin và Truyền thông

104.

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

105.

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Sở Thông tin và Truyền thông

106.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

Lĩnh vực Bưu chính

107.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

108.

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Sở Xây dựng

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

109.

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài

Sở Xây dựng

110.

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Sở Xây dựng

Lĩnh vực Điện

111.

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Sở Công Thương

112.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Sở Công Thương

113.

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Sở Công Thương

Lĩnh vực Hóa chất

114.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

115.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

116.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

117.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

118.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

119.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

Lĩnh vực Khoa học Công nghệ

120.

Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Sở Công Thương

Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại

121.

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Công Thương

122.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Công Thương

123.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Sở Công Thương

124.

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

Sở Công Thương

125.

Thông báo hoạt động khuyến mại

Sở Công Thương

126.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Sở Công Thương

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

127.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Sở Công Thương

128.

Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Sở Công Thương

129.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Sở Công Thương

130.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Sở Công Thương

131.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

Sở Công Thương

Lĩnh vực Đầu tư xây dựng

132.

Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Sở Công Thương

133.

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí bồi thường di dời - tái lập công trình điện trên địa bàn thành phố

Sở Công Thương

134.

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường theo hiện trạng lưới điện trên địa bàn thành phố

Sở Công Thương

135.

Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Sở Công Thương

136.

Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Sở Công Thương

137.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch đấu thầu

Sở Công Thương

138.

Thủ tục Thủ tục Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công của TP.HCM

Sở Công Thương

Lĩnh vực Giám định thương mại

139.

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

140.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Sở Công Thương

141.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

142.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

143.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

144.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Sở Công Thương

145.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

146.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

147.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

148.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Sở Công Thương

149.

Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)

Sở Công Thương

150.

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực Hộ tịch

1.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện

2.

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

3.

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

4.

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

Lĩnh vực Lao động

5.

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

UBND cấp huyện

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

6.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

7.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

8.

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

9.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

10.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

11.

Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế

UBND cấp huyện

Thủ tục hành chính cấp xã

Lĩnh vực Hộ tịch

1.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp xã

2.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

3.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

UBND cấp xã

Lĩnh vực Thể dục thể thao

4.

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND cấp xã

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)

STT

Tên thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực Văn hóa

1.

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Sở Văn hóa và Thể thao

Lĩnh vực Thể dục, Thể thao

2.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

3.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Sở Văn hóa và Thể thao

4.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Sở Văn hóa và Thể thao

5.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

Sở Văn hóa và Thể thao

6.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Sở Văn hóa và Thể thao

7.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Sở Văn hóa và Thể thao

8.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Sở Văn hóa và Thể thao

9.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker

Sở Văn hóa và Thể thao

10.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Sở Văn hóa và Thể thao

11.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Sở Văn hóa và Thể thao

12.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

13.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Sở Văn hóa và Thể thao

14.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Sở Văn hóa và Thể thao

15.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Sở Văn hóa và Thể thao

16.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Sở Văn hóa và Thể thao

17.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Sở Văn hóa và Thể thao

18.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Sở Văn hóa và Thể thao

19.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Sở Văn hóa và Thể thao

20.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Sở Văn hóa và Thể thao

21.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Sở Văn hóa và Thể thao

22.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Sở Văn hóa và Thể thao

23.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Sở Văn hóa và Thể thao

24.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Sở Văn hóa và Thể thao

25.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

26.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Sở Văn hóa và Thể thao

27.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Sở Văn hóa và Thể thao

28.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

29.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Sở Văn hóa và Thể thao

30.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Sở Văn hóa và Thể thao

Lĩnh vực Du lịch

31.

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Sở Du lịch

32.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Du lịch

33.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Du lịch

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

34.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

35.

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

36.

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

37.

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

38.

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

39.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

40.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

41.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Sở Y tế

42.

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

43.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

Lĩnh vực Dược phẩm

44.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Sở Y tế

45.

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

Sở Y tế

46.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Sở Y tế

47.

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Sở Y tế

Lĩnh vực Mỹ phẩm

48.

Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

49.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Sở Thông tin và Truyền thông

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

50.

Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

Sở Xây dựng

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

51.

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Sở Xây dựng

52.

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Sở Xây dựng

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

53.

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Sở Xây dựng

Lĩnh vực Hóa chất

54.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

55.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

56.

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

57.

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

58.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

59.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

60.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

61.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Sở Công Thương

62.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Sở Công Thương

63.

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Công Thương

64.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

65.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

66.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực Hộ tịch

1.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

2.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

3.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

4.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5.

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

6.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

UBND cấp huyện

Lĩnh vực Người có công

7.

Thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND cấp huyện

Thủ tục hành chính cấp xã

Lĩnh vực Hộ tịch

1.

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

2.

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

3.

Đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

4.

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

5.

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ

UBND cấp xã

6.

Đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

7.

Đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

8.

Đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

9.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

10.

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

11.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

12.

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

UBND cấp xã

13.

Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND cấp xã

14.

Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND cấp xã

15.

Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

UBND cấp xã

Lĩnh vực Văn hóa

16.

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

UBND cấp xã

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 1) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 2173/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Võ Văn Hoan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản