- 1Quyết định 4458/QĐ-BGDĐT năm 2007 Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích trong trường phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục nước ngoài cấp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 13/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật viên chức 2010
- 5Chỉ thị 21-CT/TW năm 2012 đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 38/2013/TT-BGDĐT Quy định quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 9Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 01/2017/QĐ-TTg Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 13/2017/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện để cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Thông tư 23/2017/TT-BGDĐT về Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 2Thông tư 10/2014/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 1387/QĐ-BGDĐT năm 2016 đính chính Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- 6Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Thông tư 34/2017/TT-BGDĐT về sửa đổi Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài kèm theo Thông tư 10/2014/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 9Thông tư 19/2020/TT-BGDĐT quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2172/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên Báo cáo (BC) định kỳ | Số, tên VBQPPL quy định chế độ BC | Cơ quan/ Đơn vị/ Tổ chức gửi BC | Cơ quan/ Đơn vị nhận BC | Hình thức, phương thức gửi/nhận BC | Tần suất thực hiện BC | Thời hạn chốt số liệu BC | Thời hạn gửi BC | ||
BC giấy/ Gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện | BC điện tử/Gửi qua thư điện tử hoặc phần mềm BC | BC giấy | BC điện tử | |||||||
1 | BC phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (Cập nhật dữ liệu trên Hệ thống thông tin điện tử quản lý PCGD-XMC) | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp xã | UBND cấp huyện | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 10/10 năm trước kỳ BC đến hết ngày 30/9 của năm BC | Trước ngày 03/10 hằng năm | Trước ngày 03/10 hằng năm |
UBND cấp huyện | UBND cấp tỉnh | X | X | Trước ngày 05/10 hằng năm | Trước ngày 05/10 hằng năm | |||||
UBND cấp tỉnh | Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục Trung học | X | X | Trước ngày 10/10 hằng năm | Trước ngày 08/10 hằng năm | |||||
2 | BC tình hình học sinh, sinh viên và kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Học kỳ I; Năm học | - BC sơ kết học kỳ I: Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc học kỳ I theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm; - BC tổng kết năm học: Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm | Trước ngày 25/01 và ngày 25/6 hằng năm | - Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên | X | X | Trước ngày 31/01 và ngày 30/6 hằng năm | ||||||
3 | BC kết quả triển khai các hoạt động chữ thập đỏ; xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong các cơ sở giáo dục | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
Sở GDĐT | Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục thể chất | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
4 | BC tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đơn vị trực thuộc Bộ | Bộ GDĐT/ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
5 | BC kết quả xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục năm học | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Năm học | Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm | Trước ngày 25/6 hằng năm | - Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
Sở GDĐT | Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | X | X | Trước ngày 30/6 hằng năm | ||||||
6 | BC kết quả triển khai việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Năm học | Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm | Trước ngày 25/6 hằng năm | - Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | X | X | Trước ngày 30/6 hằng năm | ||||||
7 | BC công tác tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH được giao nhiệm vụ | Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
8 | BC tình hình, kết quả công tác tổ chức thi, đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm ngoại ngữ thuộc UBND cấp tỉnh | Sở GDĐT | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ; Trường CĐSP có đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
9 | BC tình hình hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trong năm và phương hướng hoạt động năm tiếp theo | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
10 | BC kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo sau khi được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
11 | BC giữa kỳ kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Giữa kỳ (2,5 năm sau khi chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng) | Tính đến ngày đủ 30 tháng kể từ ngày chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày chốt số liệu BC | Trong vòng 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC |
12 | BC kết quả thực hiện kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục các chương trình đào tạo đã được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng trong năm | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
13 | BC tình hình thực hiện in phôi, quản lý phôi văn bằng, chứng chỉ | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
14 | BC kết quả công tác kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Năm học | Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm | Trước ngày 25/6 hằng năm | - Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
Sở GDĐT | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Trước ngày 30/6 hằng năm | ||||||
15 | BC tình hình thực hiện công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
16 | BC tình hình, kết quả hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; đào tạo kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm tin học/ngoại ngữ tổ chức thi/kiểm tra và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin/ chứng chỉ ngoại ngữ thuộc phạm vi quản lý của Sở GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
17 | BC công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Cập nhật theo phần mềm quản lý các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học) | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở kinh doanh dịch vụ tư vấn du học thuộc phạm vi quản lý của Sở GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày | Trước ngày |
17/12 hằng năm | 17/12 hằng năm | |||||||||
Sở GDĐT | Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
18 | BC tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT | UBND cấp tỉnh | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
UBND cấp tỉnh; Cơ sở GDĐH có vốn đầu tư nước ngoài | Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
19 | BC tình hình giảng viên nước ngoài, người nước ngoài vào giảng dạy, làm việc trong các cơ sở giáo dục đại học | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
20 | BC kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế | X | X | 06 tháng; Hằng năm | - BC 06 tháng: Tính từ ngày 16/11 năm trước kỳ BC đến ngày 15/5 của năm BC; - BC hằng năm: Tính từ ngày 16/11 năm trước kỳ BC đến ngày 15/11 của năm BC | Trước ngày 31/5 và 30/11 hằng năm | Trước ngày 18/5 và 03/12 hằng năm |
PHẦN II. MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHI TIẾT
1. Mẫu đề cương BC phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../BC-....... | ….., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của tỉnh năm …
(Từ ngày … tháng… năm … đến ngày … tháng … năm …)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phần I
Báo cáo việc thực hiện công tác Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ KẾT QUẢ PHỔ CẬP
1. Công tác của Ban chỉ đạo phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (PCGD-XMC)
2. Kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm …
Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT/BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ và Quyết định số 1387/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy định, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Căn cứ kết quả kiểm tra PCGD- XMC năm …. kết quả công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh đạt được như sau:
2.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi
- Tỉ lệ huy động trẻ 5 tuổi đến trường: ….
- Trẻ học 2 buổi trên ngày: …
- Trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình giáo dục mầm non: …
- Tổng số trẻ 3-5 tuổi: …, ra lớp: …; Tỉ lệ: … trong đó trẻ học tại địa bàn là … trẻ, trẻ học ngoài địa bàn là … trẻ.
- Tổng số trẻ 0-2 tuổi: …, ra lớp: …; Tỉ lệ: … trong đó trẻ học tại địa bàn là 110 trẻ, trẻ học ngoài địa bàn là … trẻ.
- Tổng số trẻ khuyết tật trong độ tuổi từ 0-5 tuổi trên địa bàn: …; số trẻ khuyết tật được tiếp cận giáo dục: 1; Tỉ lệ: …
* Kết quả:
2.2. Phổ cập giáo dục tiểu học
- Tổng số trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1: ….
- Tổng số trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học (năm học …-…) …, đạt tỉ lệ …
- Tổng số trẻ 11-14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học (tính đến năm học …-…): … đạt tỉ lệ …%. Trong đó số trẻ em 14 tuổi: …; hoàn thành chương trình tiểu học: …; Tỉ lệ ….
- Tổng số trẻ 11 tuổi đang học ở Tiểu học …. chiếm tỉ lệ ….
- Số trẻ 6-14 tuổi ngoài nhà trường: …..; Tỉ lệ: ….
- Tổng số trẻ khuyết tật trong độ tuổi từ 11-14 tuổi trên địa bàn: …, trong đó số trẻ khuyết tật 11-14 tuổi được tiếp cận giáo dục: ….; Tỉ lệ: ….
* Kết quả:
2.3. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
- Tổng số thanh, thiếu niên từ 15-18 tuổi phải phổ cập: ...; tốt nghiệp THCS (tính đến năm học …-…): ...; Tỉ lệ ... .
- Tổng số thanh, thiếu niên từ 15-18 tuổi đã tốt nghiệp THCS đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên, GDNN: ....; Tỉ lệ ... .
- Số thanh, thiếu niên trong độ tuổi 11-18 tuổi bỏ học (cả 3 cấp): ...; Tỉ lệ ... trong đó độ tuổi từ 11-14 tuổi bỏ học: ...; độ tuổi từ 15-18 tuổi bỏ học: ....
- Số thanh, thiếu niên từ 15-18 ngoài nhà trường (cả 3 cấp): ..., Tỉ lệ ...
- Số lớp PCGD THCS: ...
- Tổng số trẻ khuyết tật trong độ tuổi từ 11-18 tuổi trên địa bàn: ..., số trẻ khuyết tật 11-18 tuổi được tiếp cận giáo dục: ...; Tỉ lệ: ...
* Kết quả:
2.4. Công tác Phổ cập bậc trung học phổ thông
- Tổng số học sinh TNTHCS (hai hệ) năm qua (học sinh lớp 9 năm học ...-...): ... đạt tỉ lệ ...;
- Số học sinh tốt nghiệp THCS năm học ...-... vào học lớp 10 THPT, GDTX THPT, TCCN, trường dạy nghề ... chiếm tỉ lệ ... (trong đó vào học lớp 10 THPT: ...; Tỉ lệ: ..., học lớp 10 GDTX THPT ..., tỉ lệ ..., học nghề ..., tỉ lệ ...).
- Tổng số học sinh tốt nghiệp THPT năm qua (năm học ...-...): .../...; Tỉ lệ ...;
- Tổng số thanh, thiếu niên từ 18-21: ...; có bằng tốt nghiệp THPT, BT THPT, THCN: ...; Tỉ lệ ...
- Số thanh, thiếu niên trong độ tuổi 18-21 tuổi ngoài nhà trường: ...; Tỉ lệ ...
* Kết quả:
2.5. Kết quả xóa mù chữ
Tổng dân số độ tuổi từ 15 đến 25: ... trong đó:
- Số người trong độ tuổi từ 15-25 biết chữ: ..., tỉ lệ: ...
- Số người trong độ tuổi từ 15-25 mù chữ: ..., tỉ lệ: ...
+ Số người mù chữ mức độ 1: ... người; Tỉ lệ: ...
+ Số người mù chữ mức độ 2: ... người; Tỉ lệ: ...
Tổng dân số độ tuổi từ 15 đến 35: ... trong đó:
- Số người trong độ tuổi từ 15-35 biết chữ: ..., tỉ lệ: ...
- Số người trong độ tuổi từ 15-35 mù chữ: ..., tỉ lệ: ...
+ Số người mù chữ mức độ 1: ... người; Tỉ lệ: ...
+ Số người mù chữ mức độ 2: ... người; Tỉ lệ: ...
Tổng dân số độ tuổi từ 15 đến 60: ... trong đó:
- Số người trong độ tuổi từ 15-60 biết chữ: ..., tỉ lệ: ...
- Số người trong độ tuổi từ 15-60 mù chữ: ..., tỉ lệ: ...
+ Số người mù chữ mức độ 1: ... người; Tỉ lệ: ...
+ Số người mù chữ mức độ 2: ... người; Tỉ lệ: ...
- Số lớp huy động XMC: .../... lớp/học viên.
* Kết quả:
3. Điều kiện đảm bảo
3.1. Cơ sở vật chất
3.1.1. Mầm non:
3.1.2. Tiểu học:
3.1.3. THCS:
3.2. Kinh phí
3.2.1. Kinh phí PCGD-XMC
3.3. Giáo viên
3.3.1. Mầm non:
3.3.2. Tiểu học:
3.3.3. THCS:
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Hạn chế
Phần II
Phương hướng thực hiện công tác PCGD-XMC năm …
I. MỤC TIÊU CHUNG
II. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
...
Trên đây là báo cáo kết quả công tác PCGD, XMC năm .... Ban chỉ đạo PCGD, XMC tỉnh ... kính gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo tổng hợp./.
| TM. BAN CHỈ ĐẠO PCGD-XMC |
.......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số /BC-..... | ........., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Tình hình học sinh, sinh viên và kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên học kỳ I/năm học .....
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện .... (tên văn bản quy định chế độ báo cáo định kỳ), .... (tên cơ quan thực hiện báo cáo) báo cáo cụ thể như sau:
I. Tình hình học sinh, sinh viên
1. Số lượng, tỷ lệ nam/nữ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số; tôn giáo.
2. Đánh giá chung tình hình học sinh, sinh viên (về chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống...).
a) Ưu điểm
b) Hạn chế/những vấn đề cần lưu ý, tác động đến chính trị tưởng, đạo đức, lối sống của học sinh, sinh viên.
c) Số liệu về khen thưởng, kỷ luật học sinh, sinh viên (nêu rõ lý do, hình thức xử lý).
II. Kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên
1. Công tác giáo dục chính trị tư tưởng
2. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống, kỹ năng sống
3. Công tác quản lý học sinh, sinh viên
III. Đánh giá chung
1. Ưu điểm nổi bật
2. Hạn chế
2. Nguyên nhân
IV. Phương hướng nhiệm vụ trong học kỳ hoặc năm học tiếp theo
V. Kiến nghị, đề xuất
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…… | ………, ngày…….tháng……năm ….. |
BÁO CÁO
Kết quả triển khai các hoạt động Chữ Thập đỏ, xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Thông tư số…../TT-BGDĐT ngày ….tháng….năm…. của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo…… (tên cơ quan thực hiện báo báo cáo) báo cáo kết quả triển khai các hoạt động Chữ Thập đỏ, xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục trong tỉnh, cụ thể như sau:
I. Tình hình, kết quả triển khai các hoạt động Chữ Thập đỏ, xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích.
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
1.1. Việc tiếp nhận, triển khai các văn bản chỉ đạo của Đảng, Nhà nước, Chính phủ và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Việc ban hành các văn bản chỉ đạo điều hành, hướng dẫn các cơ sở giáo dục về công tác xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích và công tác chữ thập đỏ của sở GDĐT.
1.3. Công tác phối hợp giữa sở GDĐT với các sở, ngành trong tỉnh.
1.4. Công tác xã hội hóa, hợp tác quốc tế, NCKH và triển khai các Đề án, Chương trình, Dự án về xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích và công tác chữ thập đỏ.
2. Kết quả triển khai
2.1. Kết quả triển khai triển khai các hoạt động Chữ Thập đỏ, xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích tại nhà trường và cơ sở giáo dục.
2.2. Số trường phổ thông đạt tiêu chí trường học an toàn theo Quyết định số 4458/QĐ-BGDĐT ngày 22/8/2007:
- Tổng số trường phổ thông trong toàn tỉnh (tiểu học, THCS, THPT):………
- Tổng số trường đạt tiêu chí trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích:…
- Chiếm tỉ lệ:……% trường học an toàn, PCTNTT/tổng số trường phổ thông.
- Tăng (giảm) so với năm trước: ……trường, tỷ lệ….%
2.3. Số trường mầm non đạt tiêu chí trường học an toàn theo Thông tư số 13/2010/TT-BGDĐT ngày 15/4/2010:
- Tổng số trường, cơ sở giáo dục mầm non trong toàn tỉnh:………
- Tổng số trường mầm non đạt tiêu chí trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích:…….
- Chiếm tỉ lệ:……% trường mầm non an toàn, PCTNTT/tổng số trường mầm non.
- Tăng (giảm) so với năm trước: ……trường, tỷ lệ….%
2.4. Tổng số trường thành lập hội chữ thập đỏ trong trường học
- Tổng số trường thành lập hội chữ thập đỏ trong trường học:…
- Tổng số trường thực hiện đầy đủ nội dung hoạt động chữ thập đỏ trong trường học kết hợp công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu cho thanh niên, thiếu niên theo các quy định hiện hành về công tác y tế trường học/toàn tỉnh:…
- Tổng số thanh niên, thiếu niên chữ thập đỏ trong trường học:…
2.5. Kinh phí cho các hoạt động xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích.
3. Tình hình tai nạn thương tích học sinh
3.1. Tổng số học sinh bị tai nạn thương tích trong năm:……
- Số học sinh bị tai nạn trong nhà trường:….
- Số học sinh bị tai nạn ngoài nhà trường:….
(Ghi chú: thống kê số học sinh bị tai nạn ở mức độ phải đến cơ quan y tế điều trị; các vụ tai nạn nhẹ, không gây chấn thương không nhất thiết phải thống kê)
3.2. Số học sinh tử vong do tai nạn thương tích trong năm:………
- Số học sinh bị tai nạn tử vong trong nhà trường:….
- Số học sinh bị tai nạn tử vong ngoài nhà trường:….
(nêu cụ thể thông tin học sinh, nguyên nhân tai nạn gây tử vong của từng trường hợp: dịch bệnh, đuối nước, tai nạn khác…).
4. Đánh giá chung
4.1. Ưu điểm:
4.2. Hạn chế, tồn tại:
5. Đề xuất, kiến nghị
II. Kế hoạch triển khai các hoạt động Chữ Thập đỏ, xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích năm …..
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
4. Mẫu đề cương BC tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ
.......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số /BC-..... | …………, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ năm …., .... (tên cơ quan thực hiện báo cáo) báo cáo cụ thể như sau:
I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA VÀ CẤP BỘ TRONG NĂM TRƯỚC NĂM BÁO CÁO VÀ NĂM BÁO CÁO
…
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
II. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ TRONG NĂM TRƯỚC NĂM BÁO CÁO VÀ NĂM BÁO CÁO
…
(Chi tiết tại Phụ lục II)
III. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NỔI BẬT TRONG NĂM TRƯỚC NĂM BÁO CÁO VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM BÁO CÁO
…
(Chi tiết tại Phụ lục III)
IV. TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐẾN THÁNG 6 NĂM BÁO CÁO
…
(Chi tiết tại Phụ lục IV)
V. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN DUY TU BẢO DƯỠNG ĐẾN THÁNG 6 NĂM BÁO CÁO
…
(Chi tiết tại Phụ lục V)
VI. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (Nếu có)
…
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu I.04a/BGDĐT/KHCNMT
.....
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
Phụ lục I
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA VÀ CẤP BỘ TRONG NĂM TRƯỚC NĂM BÁO CÁO VÀ NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Báo cáo số ngày tháng năm )
Số TT | Tên nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì, chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí (triệu đồng) | Kết quả đạt được (nêu tóm tắt những kết quả có thể định lượng được) | Ghi chú | ||
Từ NSNN | Nguồn khác | Số đã cấp đến tháng 6 năm báo cáo | ||||||
I | Nhiệm vụ KH&CN cấp Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (*) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ gồm: Chương trình KH&CN cấp Bộ; đề tài KH&CN cấp Bộ; nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ giao trực tiếp; nhiệm vụ HTQT song phương; dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ; dự án nâng cao chất lượng tạp chí khoa học; dự án tăng cường năng lực nghiên cứu; dự án duy tu; dự án đầu tư phát triển dành cho KH&CN và các nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ khác.
Biểu I.04b/BGDĐT/KHCNMT
.....
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
Phụ lục II
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ TRONG NĂM TRƯỚC NĂM BÁO CÁO VÀ NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Báo cáo số ngày tháng năm )
Số TT | Tên nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì, chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí (triệu đồng) | Kết quả đạt được (nêu tóm tắt kết quả có thể định lượng được) | Ghi chú | ||
Từ ngân sách của đơn vị | Nguồn khác | Số đã cấp đến tháng 6 năm báo cáo | ||||||
I | Đề tài KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hoạt động KH&CN khác (*) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Hội nghị, hội thảo khoa học, hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, sinh viên NCKH, tham gia hội chợ, triển lãm về KH&CN, ...
Biểu I.04c/BGDĐT/KHCNMT
……
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
Phụ lục III
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NỔI BẬT TRONG NĂM TRƯỚC NĂM BÁO CÁO VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Báo cáo số ngày tháng năm )
STT | Tên sản phẩm/công trình/công nghệ (*) | Xuất xứ | Hiệu quả kinh tế-xã hội | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
(*) Các công trình nghiên cứu tiêu biểu đã được ứng dụng vào thực tiễn có hiệu quả; các sáng chế/giải pháp hữu ích đã được áp dụng trong thực tiễn mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội; các công trình đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế; các bài báo khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học hàng đầu của thế giới; …
Biểu I.04d/BGDĐT/KHCNMT
……
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
Phụ lục IV
TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐẾN THÁNG 6 NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Báo cáo số ngày tháng năm )
Số TT | Tên dự án (*) | Quyết định phê duyệt | Địa điểm thực hiện | Thời gian thực hiện | Vốn được duyệt | Kinh phí cấp đến tháng 6 năm báo cáo (triệu đồng) | Năm đưa vào sử dụng, hiệu quả (**) | Ghi chú | |||
Khởi công | Hoàn thành | Tổng số | NSNN | Nguồn khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các dự án tăng cường năng lực nghiên cứu; dự án án đầu tư các phòng thí nghiệm và các dự án khác sử dụng vốn đầu tư phát triển cho khoa học và công nghệ.
(**) Nêu tóm tắt kết quả có thể định lượng được, ví dụ: số lượng bài báo công bố, sáng chế, giải pháp hữu ích, ….
Biểu I.04đ/BGDĐT/KHCNMT
……
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
Phụ lục V
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN DUY TU BẢO DƯỠNG ĐẾN THÁNG 6 NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Báo cáo số ngày tháng năm )
Số TT | Tên dự án | Tên Phòng thí nghiệm, địa điểm thực hiện dự án | Số quyết định phê duyệt (triệu đồng) | Tổng kinh phí được duyệt (triệu đồng) | Số kinh phí đã cấp đến tháng 6 năm báo cáo (triệu đồng) | Năm đưa vào sử dụng, tỷ lệ % đáp ứng của đơn vị | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
5. Mẫu đề cương BC kết quả xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục năm học
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…… | ………., ngày … tháng….. năm …... |
BÁO CÁO
Về công tác phát triển đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên các cơ sở giáo dục năm học ……
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
I. Thực trạng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục của địa phương năm học 20... - 20...
1. Khái quát về số liệu đội ngũ
- Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên toàn ngành (biên chế, hợp đồng) theo từng cấp.
- Tổng số cán bộ công chức và nhân viên Sở Giáo dục và Đào tạo
- Tổng số cán bộ công chức và nhân viên của Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/TP/TX
2. Đánh giá khái quát chất lượng đội ngũ
- Ưu điểm:
- Hạn chế:
II. Tình hình và kết quả triển khai công tác phát triển đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên các cơ sở giáo dục năm học ..........
1. Công tác tham mưu
.................................................................................................................
2. Công tác quán triệt, nâng cao phẩm chất đạo đức và nhận thức cho đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thực hiện chủ trương đổi mới giáo dục đào tạo và hội nhập quốc tế
…………………………………………………………………………
3. Công tác rà soát, điều chỉnh và thực hiện quy hoạch phát triển nhân lực ngành giáo dục tại địa phương; xây dựng đề án vị trí việc làm; công tác tuyển dụng, sắp xếp, bố trí sử dụng, công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, miễn nhiệm đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục; triển khai phương án/giải pháp giải quyết tình trạng thừa, thiếu giáo viên cục bộ và giáo viên không đủ tiêu chuẩn; thực hiện tinh giản biên chế.
...................................................................................................................
4. Công tác chỉ đạo và kết quả triển khai thực hiện đánh giá đội ngũ theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 9 tháng 6 năm 2015 và theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên, chuẩn hiệu trưởng và các quy định về đánh giá cán bộ, công chức hiện hành trong năm học
..................................................................................................................
5. Công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý (Bồi dưỡng thường xuyên, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp…)
………………………………………………………………………….
6. Việc thực hiện chế độ chính sách đối với nhà giáo và cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục. Triển khai kế hoạch thi/xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên các cấp; triển khai thực hiện việc bổ nhiệm vào hạng và xếp lương theo hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên các cấp; công tác tôn vinh, biểu dương đối với những nhà giáo tiêu biểu
………………………………………………………………………….
III. Phương hướng, nhiệm vụ công tác phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, nhân viên ngành giáo dục năm học ..... (năm học tiếp theo)
Phương hướng, nhiệm vụ năm học tiếp theo được xây dựng dựa trên các nội dung báo cáo trên.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
6. Mẫu đề cương BC kết quả triển khai việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo
….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-… | …., ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả triển khai việc thực hiện quy định đạo đức nhà giáo năm học 20...-20...
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Chỉ thị số …/CT-BGDĐT ngày … tháng … năm 20… của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm năm học …, Sở/trường… xin báo cáo kết quả việc triển khai thực hiện quy định đạo đức nhà giáo ở Sở/trường… năm học… như sau:
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ
I. Cơ cấu tổ chức, bộ máy
(Nêu sơ lược số liệu về cơ cấu tổ chức, bộ máy của địa phương/đơn vị)
II. Tổng quan về tình hình đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên
(Nêu sơ lược số liệu về đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên, giáo viên, nhân viên các cấp của địa phương/đơn vị; Đánh giá khái quát điểm mạnh, điểm yếu của đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên, giáo viên, nhân viên các cấp của địa phương/đơn vị)
B. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
I. Kết quả việc triển khai các văn bản quy phạm pháp luật và các chỉ thị, công văn chỉ đạo về công tác chỉ đạo và nâng cao đạo đức nhà giáo đối với đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
1. Công tác quán triệt, triển khai các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan đạo đức nhà giáo
(Nêu rõ đã các văn bản đã được Địa phương/đơn vị… quán triệt triển khai)
2. Công tác chỉ đạo, triển khai các quy định về đạo đức nhà giáo, tăng cường công tác quản lý và nâng cao đạo đức nhà giáo
(Nêu rõ đã các văn bản chỉ đạo; các giải pháp Địa phương/đơn vị quán triệt triển khai quy định về đạo đức nhà giáo; tăng cường công tác quản lý và nâng cao đạo đức nhà giáo; chỉ đạo, triển khai Kế hoạch nâng cao năng lực ứng xử sư phạm, đạo đức nhà giáo)
II. Đánh giá kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong việc triển khai các văn bản quy phạm pháp luật về đạo đức nhà giáo
1. Kết quả đạt được
- Việc quán triệt, triển khai các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành và các chỉ thị, công văn chỉ đạo về đạo đức nhà giáo đến toàn thể cán bộ, giảng viên, giáo viên nhân viên tại địa phương/đơn vị.
- Việc cụ thể hóa quy định đạo đức nhà giáo thành các văn bản triển khai tại địa phương/đơn vị.
- Công tác chỉ đạo, triển khai Kế hoạch nâng cao năng lực ứng xử sư phạm, đạo đức nhà giáo tại địa phương/đơn vị.
- Việc nhận thức và thực hiện của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, người lao động trong các cơ sở giáo dục đều ý thức sâu sắc trách nhiệm, tâm huyết, tận tụy với nghề luôn giữ vững đạo đức, tác phong nhà giáo.
- Việc xử lý các vi phạm đạo đức nhà giáo tại địa phương/đơn vị (nếu có).
2. Tồn tại, hạn chế
…
3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế
…
Trên đây là báo cáo kết quả việc triển khai thực hiện quy định đạo đức nhà giáo ở … năm học 20…-20….
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../BC-....... | ….., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Công tác tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
(Từ ngày ….. tháng …. năm … đến ngày … tháng … năm …)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Luật Viên chức và các văn bản triển khai, hướng dẫn Luật Viên chức; Thông tư số 13/2017/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập; Đơn vị được giao nhiệm vụ ... báo cáo công tác tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập năm ... như sau:
I. CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC GIẢNG DẠY TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP
1. Thuận lợi
…
2. Khó khăn, hạn chế
3. Nguyên nhân
II. THỐNG KÊ SỐ LIỆU BỒI DƯỠNG
1. Bồi dưỡng giảng viên:
+ Giảng viên cao cấp (hạng I)
+ Giảng viên chính (hạng II)
+ Giảng viên (hạng III)
Tổng số lớp bồi dưỡng:
2. Bồi dưỡng giáo viên:
- Cấp học THPT
+ Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)
+ Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)
+ Giáo viên trung học phổ thông (hạng III)
Tổng số lớp bồi dưỡng:
- Cấp học THCS
+ Giáo viên trung học cơ sở (hạng I)
+ Giáo viên trung học cơ sở (hạng II)
+ Giáo viên trung học cơ sở (hạng III)
Tổng số lớp bồi dưỡng:
- Cấp học Tiểu học
+ Giáo viên tiểu học (hạng II)
+ Giáo viên tiểu học (hạng III)
+ Giáo viên tiểu học (hạng IV)
Tổng số lớp bồi dưỡng:
- Cấp học Mầm non
+ Giáo viên MN (hạng II)
+ Giáo viên MN (hạng III)
+ Giáo viên MN (hạng IV)
Tổng số lớp bồi dưỡng:
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (Nếu có)
...
Trên đây là báo cáo công tác tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập của trường......... kính gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo tổng hợp./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC -…. | ……, ngày ….. tháng ….. năm 20… |
BÁO CÁO
Tình hình, kết quả công tác tổ chức thi, đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Thông tư số / /TT-BGDĐT ngày …. của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành …về…., (tên đơn vị) báo cáo tình hình, kết quả tổ chức thi, đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam năm 202… và phương hướng hoạt động năm 202… như sau:
1. Đặc điểm, tình hình của đơn vị tổ chức thi, bộ phận chuyên trách, đơn vị phối hợp:
1.1. Đơn vị tổ chức thi: ……….
1.2. Bộ phận chuyên trách:
- Phụ lục 1: Danh sách lãnh đạo đơn vị tổ chức thi
- Phụ lục 2: Danh sách cán bộ ra đề thi
- Phụ lục 3: Danh sách cán bộ chấm thi
- Phụ lục 4: Danh sách cán bộ đánh giá đề thi
1.3. Đơn vị phối hợp (nếu có):
2. Danh sách các địa điểm thi:
- Phụ lục 5: Danh sách địa điểm thi
3. Số liệu tổng hợp kết quả tổ chức thi đánh giá năng lực
- Phụ lục 6: Tổng hợp kết quả thi của thí sinh
- Phụ lục 7: Tổng hợp tình hình tổ chức thi
4. Kế hoạch tổ chức thi đánh giá năng lực trong năm tiếp theo
- Phụ lục 8: Kế hoạch tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ
5. Đề xuất, kiến nghị:
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08a/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày tháng năm … |
Phụ lục I
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI NGOẠI NGỮ
(Kèm theo Báo cáo số …../BC-… ngày …. tháng … năm …)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Trình độ đào tạo | Điện thoại | | Ghi chú |
1 |
| Giám đốc TT |
|
|
|
|
2 |
| PGD. TT |
|
|
|
|
3 |
| PGD. TT |
|
|
|
|
(Danh sách có: … người)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08b/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày tháng năm … |
Phụ lục II
DANH SÁCH CÁN BỘ RA ĐỀ THI
(Kèm theo Báo cáo số …../BC-… ngày …. tháng … năm …)
STT | Họ và tên | Ngoại ngữ | Chức vụ, đơn vị công tác | Đơn vị đào tạo và cấp chứng chỉ ra đề thi | Số hiệu chứng chỉ | Ngày cấp | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh sách có: … người)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08c/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày tháng năm … |
Phụ lục III
DANH SÁCH CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT
(Kèm theo Báo cáo số …../BC-… ngày …. tháng … năm …)
STT | Họ và tên | Ngoại ngữ | Chức vụ, đơn vị công tác | Đơn vị đào tạo và cấp chứng chỉ chấm thi nói và viết | Số hiệu chứng chỉ | Ngày cấp | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh sách có: … người)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08d/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày tháng năm … |
Phụ lục IV
DANH SÁCH CÁN BỘ PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
(Kèm theo Báo cáo số …../BC-… ngày …. tháng … năm …)
STT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác | Trình độ | Đơn vị đào tạo và cấp bằng | Số hiệu văn bằng | Ngày cấp | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh sách có: … người)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08đ/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày tháng năm … |
Phụ lục V
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM THI
(Kèm theo Báo cáo số …../BC-… ngày …. tháng … năm …)
STT | Tên cơ quan, địa chỉ | Số lượng phòng thi đạt yêu cầu | Số lượng thí sinh dự thi tối đa của mỗi ca thi |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08e/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày tháng năm … |
Phụ lục VI
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI CỦA THÍ SINH
Ngoại ngữ: ……………..
(Kèm theo Báo cáo số …../BC-… ngày …. tháng … năm …)
| Thí sinh | Điểm | Chứng chỉ | Ghi chú | ||||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Nghe | Nói | Đọc | Viết | Tổng điểm | Bậc | Số hiệu chứng chỉ | Ngày cấp |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh sách có: … thí sinh, trong đó có:…… thí sinh được cấp chứng chỉ)
• Nếu thí sinh không đạt (không được cấp chứng chỉ) thì ghi “không đạt” vào cột ghi chú
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08g/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày tháng năm … |
Phụ lục VII
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THI
(Kèm theo Báo cáo số …../BC-… ngày …. tháng … năm …)
STT | Môn Ngoại ngữ | Đợt | Ngày thi | Số lượng thí sinh dự thi | Số lượng thí sinh được cấp chứng chỉ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08h/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày tháng năm … |
Phụ lục VIII
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ
(Kèm theo Báo cáo số …../BC-… ngày …. tháng … năm …)
STT | Môn Ngoại ngữ | Đợt | Địa điểm | Ngày thi | Số lượng thí sinh dự thi | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.08I/BGDĐT/QLCL
TÊN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI |
|
Phụ lục IX
TỔNG HỢP
Kết quả tổ chức thi, cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
(Kèm theo Báo cáo số ........... ngày tháng năm 20.... của .....)
STT | Đơn vị tổ chức thi | Đơn vị chủ quản | Địa chỉ, điện thoại | Số lượng chứng chỉ ngoại ngữ đã cấp trong kỳ báo cáo | Tình trạng hoạt động | Văn bản cho phép/công nhận/đình chỉ | Số chứng chỉ dự kiến cấp trong kỳ báo cáo sau | Ghi chú | |||||
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Trung tâm Ngoại ngữ ABC | Sở Giáo dục và Đào tạo A | Số x, Đường A, Phường B, Quận C, Thành phố D: ĐT: 0xxxxxx | 200 | 300 | 100 |
|
|
| Đang hoạt động | 370/SGDDT- GDTX ngày 17/01/2017 | 1000 | Tiếng Anh |
|
|
|
| 20 | 30 | 40 |
|
|
|
|
|
| Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Đại học DEF | Bộ B |
| 30 | 40 | 10 |
| 50 | 70 | Tạm đình chỉ |
| 100 | Tiếng Anh |
|
|
|
| 50 | 30 | 20 |
|
|
|
|
|
| Tiếng Nga |
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT; cơ sở giáo dục đại học; các đơn vị tổ chức thi (trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi công bố kết quả cuối cùng của kỳ thi)
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cột 3: Ghi tên đơn vị chủ quản của đơn vị tổ chức thi
Cột 4: Ghi tên địa chỉ, điện thoại của đơn vị tổ chức thi
Các cột từ 5 đến 10: Ghi rõ số liệu chứng chỉ đã cấp của từng bậc và từng ngoại ngữ (Pháp, Trung, Hàn...) nếu có ngoài Tiếng Anh
Cột 11: Ghi rõ tình trạng: đang hoạt động/tạm đình chỉ/đang xem xét công nhận đủ điều kiện
Cột 12: Ghi rõ số, ngày ban hành văn bản cho phép/công nhận/đình chỉ
Các 13: Ghi rõ số liệu lượng chứng chỉ dự kiến sẽ cấp của từng bậc và từng ngoại ngữ trong kỳ báo cáo tiếp theo
Các số liệu ghi sẵn chỉ là ví dụ minh họa
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC -…. | …., ngày ….. tháng ….. năm 20… |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục năm … và phương hướng hoạt động năm …
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện quy định tại Thông tư số … ngày …. của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định …….., Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục … báo cáo tình hình hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục (KĐCLGD) năm 202… và phương hướng hoạt động năm 202… như sau:
I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KĐCLGD NĂM 202…
1. Bối cảnh thực hiện hoạt động
a) Căn cứ thực hiện hoạt động (về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn; các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, giao nhiệm vụ, chỉ tiêu, … của cơ quan, tổ chức cấp trên; chỉ tiêu, kế hoạch của đơn vị,…):
b) Bối cảnh thực hiện:
- Tổ chức đơn vị:
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị, nguồn tài chính:
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
2. Kết quả hoạt động trong năm 202…
a) Công tác tổ chức cán bộ:
b) Hệ thống văn bản quản lý, điều hành các hoạt động của đơn vị:
c) Kết quả KĐCLGD:
- KĐCLGD cơ sở giáo dục (lập bảng so sánh kết quả đạt được với 04 năm gần đây):
- KĐCLGD chương trình đào tạo (lập bảng so sánh kết quả đạt được với 04 năm gần đây):
d) Các hoạt động tư vấn:
đ) Công tác kế hoạch, tài chính:
e) Công tác kiểm tra nội bộ:
g) Công tác bồi dưỡng đánh giá viên, kiểm định viên:
3. Đánh giá chung:
a) Ưu điểm:
b) Hạn chế và nguyên nhân của hạn chế:
c) Giải pháp khắc phục hạn chế trong thời gian tới:
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM 202…
1. Phương hướng:
2. Nhiệm vụ:
a) KĐCLGD cơ sở giáo dục:
b) KĐCLGD chương trình đào tạo:
c) Các nhiệm vụ khác:
3. Chỉ tiêu phấn đấu:
4. Giải pháp thực hiện:
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:…
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC -…. | …., ngày ….. tháng ….. năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo … và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng
(Sau khi được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện quy định tại Thông tư số 38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; căn cứ vào kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng chương trình đào tạo của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục, Trường Đại học/Học viện … báo cáo kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo sau khi được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng như sau:
1. Tên tổ chức Kiểm định chất lượng giáo dục:……..
2. Thời điểm được công nhận:….;
3. Số chương trình được công nhận:… , bao gồm:
a) Chương trình:…..
b) Chương trình:…..
c) ….
4. Kết quả kiểm định chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng (Theo từng chương trình đào tạo như Phụ lục đính kèm)
a) Chương trình:…..
b) Chương trình:…..
c) ….
5. Đề xuất, kiến nghị:…
Trân trọng./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.10a/BGDĐT/QLCL
…………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phụ lục
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ... VÀ KẾ HOẠCH CẢI TIẾN, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Báo cáo số …/BC-… ngày tháng năm 202 … của …)
Tiêu chuẩn/ Tiêu chí | Kết quả KĐCLGD (Đạt/Chưa đạt; mức) | Nội dung cần cải tiến chất lượng theo khuyến nghị của Đoàn ĐGN và Hội đồng KĐCLGD | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Lập bảng theo khổ giấy ngang)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC -…. | …, ngày ….. tháng ….. năm 20… |
BÁO CÁO GIỮA KỲ
Kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện quy định tại Thông tư số 38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; căn cứ vào báo cáo đánh giá ngoài và Nghị quyết số …… ngày … tháng … năm … của Hội đồng Kiểm định chất lượng giáo dục - Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục …, Trường Đại học/Học viện … báo cáo giữa kỳ chương trình đào tạo …. như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC
1. Sứ mạng:
2. Tầm nhìn:
3. Mục tiêu:
4. Các chính sách và hoạt động bảo đảm chất lượng
a) Của cơ sở giáo dục:
b) Của khoa, bộ môn:
(Tóm tắt về các chính sách và hoạt động đảm bảo chất lượng của cơ sở giáo dục cũng như của khoa/bộ môn thực hiện CTĐT)
II. THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Thời điểm được công nhận:….
2. Tên tổ chức Kiểm định chất lượng giáo dục:……..
3. Kết quả chung việc thực hiện đánh giá và cải tiến nâng cao chất lượng:
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Đánh giá tiêu chí | Ghi chú | |||
TĐG | ĐGN | CSGD tự xác định kết quả đạt được sau khi thực hiện cải tiến nâng cao chất lượng | |||
Tiêu chuẩn 1 |
|
|
|
| |
Tiêu chí 1.1 | 3 | 3 |
|
| |
Tiêu chí 1.2 | 5 | 4 |
|
| |
Tiêu chí 1.3 | 6 | 5 |
|
| |
Tiêu chuẩn 2 |
|
|
|
| |
Tiêu chí 2.1 |
|
|
|
| |
..... |
|
|
|
| |
Tiêu chuẩn 3 |
|
|
|
| |
Tiêu chí 3.1 |
|
|
|
| |
..... |
|
|
|
| |
Tiêu chuẩn 11 |
|
|
|
| |
Tiêu chí 11.1 |
|
|
|
| |
..... |
|
|
|
| |
Đánh giá chung CTĐT | Số tiêu chí đạt | 45 | 40 | 42 |
|
Tỉ lệ % | 90 | 80 | 84 |
|
4. Kết quả cải tiến chất lượng theo từng tiêu chí (Theo phụ lục đính kèm)
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:…
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.11a/BGDĐT/QLCL
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG THEO TỪNG TIÊU CHÍ
(Kèm theo Báo cáo số …/BC-… ngày tháng năm 202 … của …)
Tiêu chuẩn/ Tiêu chí | Kết quả KĐCLGD (Đạt/Chưa đạt; mức) | Nội dung cần cải tiến chất lượng theo khuyến nghị của Đoàn ĐGN và Hội đồng KĐCLGD | Các hoạt động cải tiến chất lượng đã thực hiện và kết quả | Nội dung cần cải tiến chất lượng trong nửa kỳ tiếp theo | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Lập bảng theo khổ giấy ngang; kèm theo danh mục mã minh chứng)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC -…. | Địa danh, ngày ….. tháng ….. năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục chương trình đào tạo đã được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng năm …..
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện quy định tại Thông tư số 38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; căn cứ vào kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng chương trình đào tạo của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục, Trường Đại học/Học viện … báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục các chương trình đào tạo đã được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng năm 202… như sau:
I. SỐ LIỆU CHUNG
Trình độ | Tổng số chương trình đào tạo | Số lượng (tỉ lệ) số chương trình đào tạo | Ghi chú | ||
Đã hoàn thành tự đánh giá | Đã được đánh giá ngoài | Đã được công nhận | |||
Đại học | a | m (m/d%) |
|
|
|
Thạc sĩ | b |
|
|
|
|
Tiến sĩ | c |
|
|
|
|
Tổng cộng | d |
|
|
|
|
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
1. Chương trình đào tạo …
a) Thời điểm được công nhận:….;
b) Tên tổ chức Kiểm định chất lượng giáo dục:……..
c) Kết quả đánh giá và thực hiện cải tiến nâng cao chất lượng:
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Đánh giá tiêu chí | Ghi chú (Đối với tiêu chí sau khi cải tiến chất lượng có thay đổi kết quả so với ĐGN: nêu vắn tắt lí do) | |||
TĐG | ĐGN | CSGD tự xác định kết quả đạt được sau khi thực hiện cải tiến nâng cao chất lượng (tính đến thời điểm báo cáo) | |||
Tiêu chuẩn 1 |
|
|
|
| |
Tiêu chí 1.1 | 3 | 3 |
|
| |
Tiêu chí 1.2 | 5 | 4 |
|
| |
Tiêu chí 1.3 | 6 | 5 |
|
| |
Tiêu chuẩn 2 |
|
|
|
| |
Tiêu chí 2.1 |
|
|
|
| |
..... |
|
|
|
| |
Tiêu chuẩn 3 |
|
|
|
| |
Tiêu chí 3.1 |
|
|
|
| |
..... |
|
|
|
| |
Tiêu chuẩn 11 |
|
|
|
| |
Tiêu chí 11.1 |
|
|
|
| |
..... |
|
|
|
| |
Đánh giá chung CTĐT | Số tiêu chí đạt | 45 | 40 | 42 |
|
Tỉ lệ (%) | 90 | 80 | 84 |
|
2. Chương trình đào tạo …
(Trình bày các chương trình đào tạo tiếp theo đến hết theo cấu trúc trên)
Trân trọng./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
13. Mẫu đề cương BC tình hình thực hiện in phôi, quản lý phôi văn bằng, chứng chỉ
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BC -…. | …, ngày ….. tháng ….. năm … |
BÁO CÁO
Tình hình, kết quả thực hiện quản lý phôi văn bằng chứng chỉ
(Năm…)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân................báo cáo tình hình thực hiện in phôi, quản lý phôi văn bằng, chứng chỉ năm .....như sau:
1. Phôi văn bằng
a) Sở giáo dục và đào tạo
STT | Loại văn bằng | Số lượng phôi bằng tồn cũ | Số lượng phôi bằng được cấp | Số lượng bằng đã cấp cho người học | Số lượng bằng hỏng | Số lượng phôi bằng chưa sử dụng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Cơ sở giáo dục đào tạo
STT | Loại văn bằng | Số lượng phôi bằng tồn cũ | Số lượng phôi bằng in mới | Số lượng bằng đã cấp cho người học | Số lượng bằng in hỏng | Số lượng phôi bằng chưa sử dụng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phôi Chứng chỉ
STT | Loại CC | Số lượng phôi CC tồn cũ | Số lượng phôi CC được cấp/in mới | Số lượng CC đã cấp cho người học | Số lượng CC hỏng | Số lượng phôi CC chưa sử dụng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. /BC-… | , ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Kết quả công tác kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia
Năm học … - …
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Kết quả KĐCLGD cơ sở giáo dục (CSGD) mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên (TTGDTX)
TT | CSGD | Tổng số CSGD hiện có | Đã hoàn thành tự đánh giá | Đã đánh giá ngoài | Kết quả đánh giá ngoài | Ghi chú | |||||||
Số lượng | % | Số lượng | % | Không đạt | Đạt cấp độ 1 | Đạt cấp độ 2 | Đạt cấp độ 3 | Đạt cấp độ 4 | Đang hoàn thiện hồ sơ đánh giá ngoài | ||||
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường phổ thông có nhiều cấp học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | TTGDTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cách tính tỉ lệ phần trăm (%) của tổng số CSGD đã hoàn thành tự đánh giá: Lấy tổng số CSGD đã hoàn thành tự đánh giá chia (÷) cho tổng số CSGD hiện có.
- Cách tính tỉ lệ phần trăm (%) của tổng số CSGD đã đánh giá ngoài: Lấy tổng số CSGD đã đánh giá ngoài chia (÷) cho tổng số CSGD hiện có.
2. Kết quả CSGD mầm non và CSGD phổ thông đạt chuẩn quốc gia (tính đến 31/5/202…)
TT | CSGD | Tổng số CSGD hiện có | Tổng số CSGD đạt chuẩn quốc gia | Kết quả đạt chuẩn quốc gia | Ghi chú | |||
Đạt Mức độ 1 | Đạt Mức độ 2 | Đang hoàn thiện hồ sơ | Số lượng | % | ||||
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường phổ thông có nhiều cấp học |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Cán bộ, giáo viên đã được tập huấn đánh giá ngoài và được tham gia đánh giá ngoài (tính đến 31/5/20…)
| Số lượng cán bộ, giáo viên đã được tập huấn đánh giá ngoài | Số lượng cán bộ, giáo viên đã tham gia đánh giá ngoài | Ghi chú | ||||
Sở GDĐT | Phòng GDĐT | CSGD | Tổng | Số lượng | % | ||
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
TTGDTX |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh mục các văn bản chỉ đạo của địa phương về công tác KĐCLGD và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia (năm học … -…)
TT | Số/Ký hiệu | Trích yếu | Cơ quan ban hành | Ngày ban hành | Ghi chú |
1 | Ví dụ 1: 01/CT-UBND | Thực hiện công tác kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia của các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh X | UBND tỉnh X | 15/10/20.. |
|
2 | Ví dụ 2: 1388/SGDĐT- KTQLCLGD | Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục năm học … - … | Sở GDĐT tỉnh X | 20/10/2019 |
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
5. Một số chỉ tiêu của kế hoạch công tác KĐCLGD và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia (năm học … - ...)
| Số lượng CSGD/TTGDTX hoàn thành tự đánh giá | Số lượng CSGD/TTGDTX được đánh giá ngoài (tính đến 31/5/202…) | Tổng số cán bộ, giáo viên cần được tập huấn đánh giá ngoài | Ghi chú |
Mầm non |
|
|
|
|
Tiểu học |
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học |
|
|
|
|
TTGDTX |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Lưu ý: Số lượng CSGD/TTGDTX được đánh giá ngoài chỉ tính riêng trong năm học mà không tính theo lũy tiến.
6. Đánh giá chung
a) Thuận lợi:
b) Khó khăn:
c) Hạn chế và nguyên nhân:
d) Giải pháp khắc phục hạn chế:
7. Kiến nghị, đề xuất
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
15. Mẫu đề cương BC tình hình thực hiện công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../BC-....... | …, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
(Từ ngày…tháng… năm…đến ngày…tháng…năm…)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp; Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 07 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ............... báo cáo tình hình thực hiện công nhận văn bằng (CNVB) do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp năm ........như sau:
1. Tình hình, kết quả CNVB do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
a) Dùng cho cơ sở giáo dục giáo dục đại học
STT | Số lượng hồ sơ đề nghị CNVB (ghi rõ hình thức đào tạo: LKĐT/ từ xa/du học) | Số lượng hs đã được CNVB | Số lượng hồ sơ chưa đủ điều kiện CNVB (nêu rõ lý do) | ||
Trình độ đại học | Trình độ thạc sĩ | Trình độ tiến sĩ | |||
….. | ……… | ………. | ……….. | ……….. | ………. |
|
|
|
|
|
|
b) Dùng cho sở giáo dục và đào tạo
STT | Số lượng hồ sơ đề nghị CNVB (ghi rõ hình thức đào tạo: LKĐT/từ xa/du học) | Số lượng hồ sơ đã được CNVB | Số lượng hồ sơ chưa đủ điều kiện CNVB (nêu rõ lý do) | Ghi chú |
…… | …………….. | ………….. | …………… | …………… |
|
|
|
|
|
2. Đánh giá chung
a) Ưu điểm
b) Hạn chế
3. Đề xuất, kiến nghị (nếu có)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC -…. | …, ngày ….. tháng ….. năm 20… |
BÁO CÁO
Tình hình, kết quả hoạt động tổ chức sát hạch và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ
(Từ ngày…tháng… năm…đến ngày…tháng…năm…)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh ..... báo cáo tình hình, kết quả hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; đào tạo kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ năm ... như sau:
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ TỔ CHỨC THI, SÁT HẠCH VÀ CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NGOẠI NGỮ
1. Đặc điểm, tình hình của các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn
…
2. Số liệu tổng hợp kết quả thi, sát hạch và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ
2.1. Tổ chức sát hạch và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
(Theo Biểu số 01, file Excel kèm theo)
2.2. Tổ chức thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
(Theo Biểu số 02, file Excel kèm theo)
3. Đánh giá chung
a) Ưu điểm
b) Hạn chế
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, THI, KIỂM TRA VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CÁC ĐỢT TIẾP THEO
1. Tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin…
2. Đào tạo, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ…
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.16a/BGDĐT/QLCL
…. |
|
TỔNG HỢP
Kết quả tổ chức kiểm tra, sát hạch, cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin và chứng chỉ ngoại ngữ
(Kèm theo Báo cáo số ........... ngày … tháng … năm .... của .....)
STT | Tên trung tâm | Đơn vị chủ quản | Địa chỉ, điện thoại | Số Chứng chỉ ƯDCNTT đã cấp trong kỳ báo cáo | Tình trạng hoạt động | Văn bản cho phép/công nhận/đình chỉ | Số chứng chỉ dự kiến cấp trong kỳ báo cáo tiếp theo | Ghi chú | |
cơ bản | nâng cao | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Trung tâm ngoại ngữ tin học ABC | Công ty Cổ phần đầu tư Giáo dục DEF | Số 2, Đường A, Phường B, Quận C, Thành phố D: ĐT: 0xxxxxx | 50 | 70 | Đang hoạt động | 370/SGDDT-GDTX ngày 17/01/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm CNTT XYZ | ... |
|
|
| Tạm đình chỉ |
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn vị báo cáo: Sở giáo dục và đào tạo; cơ sở giáo dục đại học; đơn vị có trung tâm sát hạch
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cột 3: Ghi tên đơn vị chủ quản của trung tâm
Cột 4: Ghi địa chỉ, số điện thoại của trung tâm
Cột 7: Ghi rõ tình trạng: đang hoạt động/tạm đình chỉ/đang xem xét công nhận đủ điều kiện
Cột 9: Ghi rõ số, ngày ban hành văn bản cho phép/công nhận/đình chỉ việc sát hạch, cấp chứng chỉ
Các số liệu ghi sẵn chỉ là ví dụ minh họa
Biểu số I.16b/BGDĐT/QLCL
….
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
TỔNG HỢP
Kết quả tổ chức thi, cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
(Kèm theo Báo cáo số ….. ngày…. tháng…. năm…. của…..)
STT | Đơn vị tổ chức thi | Đơn vị chủ quản | Địa chỉ, điện thoại | Số lượng chứng chỉ ngoại ngữ đã cấp trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
| Tình trạng hoạt động | Văn bản cho phép/công nhận/đình chỉ | Số chứng chỉ dự kiến cấp trong kỳ báo cáo sau | Ghi chú |
Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Trung tâm Ngoại ngữ ABC | Sở Giáo dục và Đào tạo A | Số x, Đường A, Phường B, Quận C, Thành phố D: ĐT: 0xxxxxx | 200 | 300 | 100 |
|
|
| Đang hoạt động | 370/SGDDT-GDTX ngày 17/01/2017 | 1000 | Tiếng Anh |
|
|
|
| 20 | 30 | 40 |
|
|
|
|
|
| Tiếng Pháp |
2 | Trường Đại học DEF | Bộ B |
| 30 | 40 | 10 |
| 50 | 70 | Tạm đình chỉ |
| 100 | Tiếng Anh |
|
|
|
| 50 | 30 | 20 |
|
|
|
|
|
| Tiếng Nga |
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT; cơ sở giáo dục đại học; các đơn vị tổ chức thi (trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi công bố kết quả cuối cùng của kỳ thi)
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cột 3: Ghi tên đơn vị chủ quản của đơn vị tổ chức thi
Cột 4: Ghi tên địa chỉ, điện thoại của đơn vị tổ chức thi
Các cột từ 5 đến 10: Ghi rõ số liệu chứng chỉ đã cấp của từng bậc và từng ngoại ngữ (Pháp, Trung, Hàn...) nếu có ngoài Tiếng Anh
Cột 11: Ghi rõ tình trạng: đang hoạt động/tạm đình chỉ/đang xem xét công nhận đủ điều kiện
Cột 12: Ghi rõ số, ngày ban hành văn bản cho phép/công nhận/đình chỉ
Các 13: Ghi rõ số liệu lượng chứng chỉ dự kiến sẽ cấp của từng bậc và từng ngoại ngữ trong kỳ báo cáo tiếp theo
Các số liệu ghi sẵn chỉ là ví dụ minh họa
17. Mẫu đề cương BC công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-..... | , ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài và Thông tư số 34/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 21/4/2014, Sở Giáo dục và Đào tạo ................................. báo cáo về Công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (TVDH) và việc tuyển sinh và cử công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập như sau:
1. Tổng hợp tình hình cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học tại tỉnh/ thành phố …….
Tổng số tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH:
- Cấp mới trong năm:
- Số đang hoạt động:
- Số ngừng hoạt động:
2. Tình hình hoạt động của các tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH và thống kê danh sách công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập
- Thống kê danh sách công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập (theo mẫu số 08, Thông tư số 34/2017/TT-BGDĐT) trên cơ sở tổng hợp báo cáo của các tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH hoạt động trên địa bàn.
- Tổng hợp danh sách tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH đang hoạt động, đã dừng hoạt động, bị đình chỉ hoạt động hoặc thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư cấn du học (theo mẫu số 09, Thông tư số 34/2017/TT-BGDĐT).
- Thống kê danh sách công dân Việt Nam đang học tập ở nước ngoài theo từng trình độ đào tạo và từng quốc gia (phụ lục 3).
3. Những khó khăn vướng mắc:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Kiến nghị đề xuất:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trân trọng /.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.17a/BGDĐT/HTQT
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP NĂM ……....
(Kèm theo Báo cáo số ngày ... tháng ... năm …)
STT | Họ và tên | Giới tính | Năm sinh | Cơ quan công tác/ Địa chỉ thường trú | Nước đến học | Cơ sở giáo dục đến học | Trình độ đào tạo | Ngành học | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Tình trạng | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
- Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times new roman, cỡ chữ 12, trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau;
- Số liệu tính từ 01/01 đến 31/12 hằng năm;
- Liệt kê từng lưu học sinh (LHS) theo từng tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học;
- Cột số 3: Ghi rõ xã, huyện, tỉnh;
- Cột số 4: Tên nước LHS đến học;
- Cột số 5: Tên cơ sở giáo dục nước ngoài LHS đến học (tên tiếng Anh);
- Cột số 6: Trình độ đào tạo của LHS: Ghi rõ Tiến sĩ (TS), thạc sĩ (ThS), đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ), trung học phổ thông (THPT), trung học cơ sở (THCS), thực tập sinh (TTS), bồi dưỡng (BD), khác;
- Cột số 7: Tham khảo nhóm ngành học quy định tại Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
- Cột số 8, 9: Thời gian học tập tại nước ngoài của LHS (ghi theo năm);
- Cột số 10: Ghi rõ tình trạng hiện tại của LHS: Đang học, về nước hoặc không về nước
Biểu số I.17b/BGDĐT/HTQT
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP DANH SÁCH TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số ngày ... tháng ... năm … )
STT | Tên giao dịch của tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (bằng tiếng Việt) | Tên giao dịch quốc tế của tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (bằng tiếng Anh) | Số Giấy chứng nhận | Ngày cấp | Tổng số công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập | Địa chỉ | Điện thoại liên hệ | Website/Email | Tình trạng hoạt động | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
- Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times new roman, cỡ chữ 12, trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau;
- Số liệu tính từ 01/01 đến 31/12 hằng năm;
- Cột số 1: Tên tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (TVDH) được viết trong Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 2: Tên tiếng Anh của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 3: Số GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH do Sở giáo dục và đào tạo cấp;
- Cột số 4: Ngày cấp GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 5: Tổng số công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập;
- Cột số 6: Địa chỉ trụ sở ghi trong GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số7: Số điện thoại liên hệ của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 8: Website hoặc Email liên hệ của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 9: Ghi rõ tình trạng hoạt động: đang hoạt động, đình chỉ hoặc thu hồi GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH.
18. Mẫu đề cương BC tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
18.1. Mẫu đề cương báo cáo dành cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…. | ........., ngày ... tháng ... năm … |
BÁO CÁO
Về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Điều 65 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ………… trân trọng báo cáo về tình hợp hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục tại địa phương tính từ ngày 16/12/202… (năm trước kỳ báo cáo) đến ngày 15/12/202… (năm báo cáo) như sau:
1. Báo cáo về thực trạng đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục tại địa phương (Thực hiện theo mẫu tại Bảng 1).
2. Báo cáo về việc quản lý các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ sở giáo dục Việt Nam có giảng dạy chương trình nước ngoài
Thực hiện theo mẫu tại các Bảng 2, 3 và 4
3. Báo cáo về các văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài (Thực hiện theo mẫu tại Bảng 5).
4. Báo cáo chung về quản lý nhà nước đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, cụ thể là:
- Công tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra của địa phương liên quan đến quản lý hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục: Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn; đánh giá công tác chỉ đạo; cho phép thành lập, cho phép hoạt động; quản lý hoạt động; nêu những thuận lợi, khó khăn và kiến nghị.
- Đánh giá hoạt động và việc chấp hành các quy định pháp luật của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có vốn đầu tư của nước ngoài, cơ sở giáo dục có thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài và văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài, trong đó chú ý các nội dung như là: Đăng ký hoạt động; việc thực hiện chương trình giảng dạy bắt buộc đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài; việc thực hiện quy định về tỉ lệ học sinh Việt Nam theo học các chương trình của nước ngoài; việc thực hiện các quy định về đảm bảo chất lượng của các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông có vốn đầu tư của nước ngoài; việc công khai các nội dung và hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục.
5. Nhu cầu của địa phương và kiến nghị, đề xuất đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- Nhu cầu, kế hoạch của địa phương đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Kiến nghị, đề xuất chung.
- Kiến nghị, đề xuất về khó khăn, vướng mắc, nội dung cần điều chỉnh, bổ sung trong các quy định hiện hành về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
6. Các ý kiến khác (nếu có)
Trân trọng ./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Biểu số I.18a/BGDĐT/HTQT
…..
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NĂM 202...
(Kèm theo Báo cáo số / ngày tháng năm 202... của ……………..)
TT | Nội dung | Số lượng dự án FDI năm 202… | Số lượng dự án FDI đến 15/12/202… | Đầu tư bằng hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp năm 202… | ||||||||
Dự án đầu tư FDI mới | Dự án FDI dừng hoạt động | Tổng số Dự án FDI |
| |||||||||
Tổng số dự án | Số vốn đăng ký | Số vốn thực hiện | Số dự án | Số vốn | Tổng số dự án | Số vốn đăng ký | Số vốn thực hiện | Số lượt góp vốn, mua cổ phần | Số vốn đăng ký | Số vốn thực hiện | ||
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn (tin học, ngoại ngữ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dịch vụ giáo dục khác (không bao gồm tin học, ngoại ngữ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
Biểu số I.18a/BGDĐT/HTQT
…
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số … ngày … tháng … năm … của …)
TT | Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn | Tên nhà đầu tư/ tổ chức kinh tế | Thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ | Địa chỉ | Số/ kí hiệu của | Năm cấp phép hoạt động | Lĩnh vực đăng ký hoạt động | Số lượng tuyển sinh năm 202… | Tổng số giáo viên năm 202… | Ghi chú | Email và số điện thoại của cơ sở giáo dục | |||||||
Trụ sở chính | Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Giấy CNĐK đầu tư | QĐ cho phép thành lập (nếu có) | QĐ cho phép hoạt động | Ngoại ngữ | Tin học | Kỹ năng khác | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài |
| |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
Biểu số I.18c/BGDĐT/HTQT
…
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số ….. ngày … tháng … năm … của …)
TT | Tên cơ sở giáo dục | Tên nhà đầu tư/tổ chức kinh tế | Thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ | Địa chỉ | Số Quyết định cho phép thành lập | Năm cấp phép hoạt động | Ngôn ngữ giảng dạy | Chương trình giảng dạy | Quy mô tuyển sinh theo Quyết định | Số lượng tuyển sinh năm …. | Mức học phí cao nhất năm …. | Tổng số người học đang học tại thời điểm 15/12/….. | Tổng số giáo viên tại thời điểm 15/12/…. | Email và số điện thoại của cơ sở giáo dục | Ghi chú | ||||||
Tên chương trình | Quốc gia cung cấp | Tên cơ quan, chức kiểm định chương trình | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổn g số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | |||||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 18 |
|
I | Mầm non |
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tiểu học |
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trung học cơ sở | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Trung học phổ thông | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
- Cột 3: Đối với trường có nhiều cấp học: ghi tên trường theo Quyết định cấp phép ở tất cả các mục II, III, IV
- Cột 16: ghi những thay đổi về nhà đầu tư/ tổ chức kinh tế, tên cơ sở giáo dục (nếu có).
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
Biểu số I.18d/BGDĐT/HTQT
… |
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CỦA VIỆT NAM CÓ GIẢNG DẠY CHƯƠNG TRÌNH CỦA NƯỚC NGOÀI / CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP NĂM ...
(Kèm theo Báo cáo số / ngày tháng năm ... của ……………..)
TT | Tên cơ sở giáo dục Việt Nam | Địa chỉ | Loại hình trường | Loại hình chương trình giáo dục | Chương trình giảng dạy | Ngôn ngữ giảng dạy | Quy mô tuyển sinh | Số lượng giáo viên tại thời điểm 15/12/202… | Mức học phí năm 202... - 202… | Email và số điện thoại của cơ sở giáo dục | ||||||||
Công lập | Tư thục | Giảng dạy một số môn theo Chương trình GD nước ngoài (trước NĐ 86/2018) | Chương trình tích hợp (theo NĐ 86/2018) | Thí điểm giảng dạy 100% chương trình GD nước ngoài | Tên chương trình | Quốc gia cung cấp | Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chương trình/CS GD | Số lượng tuyển sinh trong năm … | Tổng số người học đến … | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | Mầm non |
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tiểu học |
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trung học cơ sở |
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Trung học phổ thông |
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
Biểu số I.18đ/BGDĐT/HTQT
|
|
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI NĂM ...
(Kèm theo Báo cáo số / ngày tháng năm 202... của ……………..)
TT | Tên VPĐD giáo dục nước ngoài (theo Quyết định) | E-mail, số điện thoại liên hệ | Quốc gia | Năm thành lập | Năm cấp phép hoạt động | Tình trạng hoạt động | Số lượng sự kiện tổ chức trong năm 202… | Số lượng người được hỗ trợ, cung cấp thông tin | Kết quả hoạt động khác | ||
Đang hoạt động | Đã chấm dứt hoạt động | Hội nghị, Hội thảo | Triển lãm giáo dục | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
18.2. Mẫu đề cương báo cáo dành cho Cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài
… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ……….., ngày tháng năm …. |
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại khoản 6 Điều 32 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, Trường Đại học …………. Xin báo cáo về tình hình hoạt động của Trường năm …… như sau:
1. Thông tin về tình hình đầu tư và hoạt động của Trường (xem Phụ lục đính kèm)
2. Khó khăn, thuận lợi trong quá trình triển khai hoạt động.
3. Đề xuất, kiến nghị
Trân trọng cảm ơn.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Biểu số I.19a/BGDĐT/HTQT
TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ GỬI BÁO CÁO |
|
BẢNG DỮ LIỆU CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÓ VỐN ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM …
1. Thông tin chung về cơ sở đào tạo:
Tên cơ sở đào tạo:
Địa chỉ trụ sở:
Website:
Số Quyết định thành lập:
Số Quyết định thành lập sửa đổi (nếu có):
Tổng số vốn đăng ký đầu tư:
Tổng số vốn đã thực hiện đầu tư:
Thông tin người trực tiếp báo cáo (email, điện thoại):
2. Thông tin về đào tạo: (Thống kê tất cả các ngành, loại hình đào tạo, kể cả liên kết đào tạo với nước ngoài, đào tạo ngắn hạn)
TT | Trình độ đào tạo | Tên ngành/ chuyên ngành | Năm mở ngành | Mức học phí năm học 202...- 202... (triệu đồng) | Mức học phí năm học 202...-202... (triệu đồng) | Số lượng tuyển sinh trong năm 202… | Số lượng đã và đang học tính đến hết ngày 31/12/202… | Số lượng tốt nghiệp trong năm 202… | Số lượng đã tốt nghiệp tính đến hết 31/12/202… | Đối tác Liên kết đào tạo (đối với các CT LKĐT) | |||||||
Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | Tổng số | Người Việt Nam | Người nước ngoài | ||||||
1 | Đại học | 1…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2……….….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Thạc sĩ | 1…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2……….….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Tiến sĩ | 1…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2……….….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về đội ngũ giảng viên
TT | Quốc tịch | Số lượng | Học vị | Ghi chú | ||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Cử nhân (nếu có) | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4. Các văn bản thỏa thuận hợp tác với đối tác trong nước và nước ngoài:
TT | Đối tác hợp tác | Tên văn bản thỏa thuận | Số/ kí hiệu văn bản/ thỏa thuận | Ngày kí kết | Nội dung văn bản thỏa thuận |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
5. Các dự án đã và đang thực hiện (thời gian, giá trị, cơ quan/đơn vị tài trợ, đối tác):
TT | Tên dự án | Nội dung dự án | Thời gian thực hiện | Giá trị dự án | Đơn vị tài trợ/đối tác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
6. Số lượng công trình khoa học, bài báo quốc tế đã được công bố (ISI, Scopus) từ khi thành lập đến nay:
Người báo cáo:
Email:
Điện thoại:
… 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-..... | ........., ngày ....... tháng ...... năm 20..... |
BÁO CÁO
Về tình hình giảng viên nước ngoài, người nước ngoài vào giảng dạy, làm việc trong các cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Thông tư số /2020/TT-BGDĐT ngày tháng năm 20 quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, …….......3 báo cáo về tình hình giảng viên nước ngoài, người nước ngoài vào giảng dạy, làm việc tại cơ sở như sau:
1. Tình hình chung về giảng viên nước ngoài, người nước ngoài vào giảng dạy, làm việc tại cơ sở (số lượng, quốc tịch, hình thức ký kết thỏa thuận làm việc, công việc và thời gian thực hiện, kết quả thực hiện công việc…); thuận lợi và kết quả đạt được trong công tác này: ………………………………. ........................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
(Thống kê chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)
2. Những khó khăn vướng mắc:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Kiến nghị đề xuất:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Trân trọng ./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan chủ quản.
2 Tên cơ sở giáo dục đại học.
3Tên cơ sở giáo dục báo cáo.
Biểu số I.20a/BGDĐT/HTQT
…4 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ GIẢNG VIÊN NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI GIẢNG DẠY, LÀM VIỆC TẠI CƠ SỞ NĂM .... (*)
(Kèm theo Báo cáo số /BC-...... ngày ..... tháng ...... năm .....)
STT | Họ tên | Quốc tịch | Năm sinh | Cơ quan công tác (chủ quản) ở nước ngoài | Vị trí công tác ở nước ngoài (ở cơ quan chủ quản) | Thời gian bắt đầu công việc tại Việt Nam | Thời gian thực hiện công việc (…3 tháng) | Công việc thực hiện tại Việt Nam (giảng dạy môn gì hoặc công việc khác-nêu rõ) | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số4: |
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(*) Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12.
4 Tên cơ quan chủ quản.
5 Tên cơ sở giáo dục đại học.
3 Số tháng làm việc.
4 Tổng số giảng viên nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại cơ sở trong năm.
20. Mẫu đề cương BC kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo
… 6 TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO 7 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-..... | ........., ngày ....... tháng ...... năm 20..... |
BÁO CÁO
Kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm …
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
I. Bối cảnh tình hình công tác hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo
- Đặc điểm tình hình khu vực, quốc tế và các nhân tố tác động đến công tác hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm …
- Thuận lợi, khó khăn và các mục tiêu, nhiệm vụ đặt ra đối với công tác hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm …
II. Công tác chỉ đạo điều hành của địa phương/ cơ sở giáo dục đào tạo
- Thông tin về việc ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành của cơ quan nhằm quán triệt, thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm …
- Các văn bản khác liên quan.
III. Kết quả triển khai công tác hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm …
1. Kết quả triển khai công tác hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo (có số liệu, minh chứng cụ thể)
- Kết quả thực hiện các hoạt động hợp tác khu vực/ quốc tế, song phương/đa phương mà Quý Cơ quan tham gia với tư cách cơ quan đầu mối của Bộ, ngành, địa phương.
- Kết quả thực hiện các hoạt động hợp tác, hội nhập giáo dục và đào tạo của Quý Cơ quan với các đối tác nước ngoài, theo cơ chế song phương và đa phương.
- Kết quả thực hiện các định hướng chỉ đạo, văn bản pháp quy về đối ngoại và quản lý đối ngoại liên quan đến ngành, lĩnh vực hoạt động của Quý Cơ quan.
2. Các kết quả triển khai công tác hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo cụ thể
a. Công tác tổ chức và quản lý Đoàn ra/đoàn vào:
- Số lượng đoàn ra/đoàn vào trong năm số lượng thành viên đoàn cụ thể,
tăng/giảm so với cùng kỳ năm trước (Biểu số 01 kèm theo).
Lưu ý: thống kê riêng số lượng đoàn công tác do cơ quan chủ trì, tổ chức và số lượng tham gia các đoàn do cơ quan khác chủ trì tổ chức (như: tháp tùng Lãnh đạo Cấp cao, tham gia đoàn 165, đoàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức…), không thống kê các đoàn tham quan, du lịch, thăm thân, khám sức khỏe, đi vì việc riêng… Đánh giá tóm tắt về kết quả đạt được, hiệu quả của các đoàn công tác.
- Kết quả việc xây dựng và phê duyệt Kế hoạch đoàn ra, đoàn vào của cơ quan (bao gồm cả đoàn cấp Lãnh đạo và các đoàn cấp dưới). Đánh giá tỷ lệ kết quả thực hiện so với kế hoạch đã được duyệt (bao nhiêu đoàn trong Kế hoạch, bao nhiêu đoàn ngoài Kế hoạch, kế hoạch được điều chỉnh bao nhiêu lần).
- Việc tuân thủ các quy định của Đảng và Nhà nước trong tổ chức đoàn ra; có trường hợp vi phạm và hình thức xử lý (nếu có); sự phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo và các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài trong quá trình tổ chức đoàn ra.
b. Công tác ký kết và thực hiện văn bản ký kết với nước ngoài do cơ quan đề xuất; việc gia nhập và/hoặc rút khỏi các tổ chức quốc tế:
- Báo cáo về việc ký kết và thực hiện văn bản ký kết với nước ngoài và các hợp đồng cam kết quốc tế trong năm vừa qua, trong đó nêu rõ những kết quả nổi bật đã đạt được và những khó khăn, vướng mắc gặp phải trong quá trình ký kết và thực hiện các văn bản hợp tác quốc tế cụ thể.
- Báo cáo về việc gia nhập và/hoặc rút khỏi các tổ chức quốc tế của Quý Cơ quan và việc triển khai thực hiện các quyền và nghĩa vụ khi gia nhập.
c. Công tác tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế:
- Tổng hợp số lượng các hội nghị, hội thảo quốc tế do Quý cơ quan chủ trì tổ chức, tỷ lệ tăng/ giảm so với năm trước, (trên cơ sở danh mục thống kê các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Quyết định 76 của Thủ tướng về tổ chức, quản lý hội nghị hội thảo quốc tế tại Việt Nam (Mẫu 04 kèm theo).
- Nội dung chủ yếu của các hội nghị, hội thảo quốc tế (trong đó có nội dung nhạy cảm, phức tạp không), kết quả đạt được; đánh giá tóm tắt về ý nghĩa và đóng góp của các hội nghị, hội thảo vào công tác đối ngoại chung của Quý Cơ quan cũng như của Bộ, ngành, địa phương.
d. Vận động và sử dụng tài trợ, viện trợ của nước ngoài.
- Số lượng và giá trị các dự án mới của nước ngoài do Quý Cơ quan triển khai trong năm.
- Kết quả thực hiện dự án; tỷ lệ tăng/giảm về số lượng và giá trị các dự án so với cùng kỳ năm trước.
e. Khen thưởng đối ngoại:
- Thống kê số liệu khen thưởng có yếu tố nước ngoài
- Đánh giá kết quả thực hiện công tác khen thưởng đối ngoại do Quý Cơ quan thực hiện trong năm.
g. Thực hiện chủ trương tiết kiệm, chống lãng phí, hình thức trong công tác đối ngoại:
Đánh giá việc thực hiện chủ trương tiết kiệm, chống lãng phí, hình thức theo chỉ đạo của Đảng và Nhà nước (Chỉ thị số 21/CT-TW ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ban Bí thư về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí,…).
h. Thực hiện chế độ báo cáo trước, trong và sau hoạt động đối ngoại:
Việc tuân thủ các quy định của Đảng và Nhà nước, Bộ ngành, địa phương, các văn bản liên quan trong lĩnh vực đối ngoại của Quý Cơ quan.
3. Xây dựng nội bộ và công tác phối hợp:
- Tình hình tổ chức bộ máy và đội ngũ cán bộ làm công tác đối ngoại; trong đó nêu rõ những thay đổi (nếu có) và các hoạt động bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn về kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác đối ngoại trong năm.
- Đánh giá kết quả phối hợp tổ chức triển khai các hoạt động đối ngoại trong nội bộ cơ quan với các cơ quan đầu mối ở Bộ Giáo dục và Đào tạo, địa phương và các cơ quan có liên quan. Đề xuất nhu cầu bồi dưỡng công tác đối ngoại trong năm tiếp theo.
IV. Khó khăn, vướng mắc:
Đề nghị làm rõ:
- Những khó khăn, hạn chế, vướng mắc trong quá trình triển khai công tác đối ngoại của Quý Cơ quan.
- Nguyên nhân chủ quan và khách quan.
V. Phương hướng và dự kiến Kế hoạch công tác đối ngoại năm tiếp theo:
- Dự báo về tình hình hội nhập giáo dục quốc tế và khu vực có thể tác động đến hoạt động của quý Cơ quan; yêu cầu và nhiệm vụ đối ngoại đặt ra với Quý Cơ quan trong thời gian tới.
- Phương hướng, kế hoạch đối ngoại trọng tâm của Quý Cơ quan năm kế tiếp; các biện pháp, giải pháp thực hiện.
VI. Kiến nghị, đề xuất:
Nêu những kiến nghị, đề xuất cụ thể với Bộ Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan đầu mối ở địa phương nhằm nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại.
Đầu mối liên hệ về báo cáo đối ngoại của cơ quan (nếu có)
Trân trọng ./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ TỔ CHỨC |
Ghi chú:
6 Tên cơ quan chủ quản.
7 Tên cơ sở giáo dục.
Biểu số I.21a/BGDĐT/HTQT
…
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
BẢNG TỔNG HỢP ĐOÀN RA 6 THÁNG ĐẦU NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số ….. ngày … tháng … năm ….)
I- ĐOÀN RA
1. Danh sách các đoàn do cấp có thẩm quyền ở Trung ương phê duyệt
TT | Tên đoàn | Trưởng đoàn | Nước đi | Đối tác làm việc | Nội dung hoạt động | Số người | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Báo cáo | Đoàn trong KH | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1- "Tên đoàn": Đoàn cấp nào, đối tượng nào (VD: Đoàn Lãnh đạo cơ quan/tổ chức/địa phương, Đoàn cán bộ cấp Vụ, chuyên viên....).
2- "Trưởng đoàn": Ghi rõ họ tên, chức vụ của Trưởng đoàn.
3- "Nước đi": Ghi đầy đủ các nước đi công tác theo lộ trình.
4- "Đối tác làm việc": Ghi rõ những đối tác làm việc chính.
5- "Nội dung hoạt động": Ghi những nội dung làm việc chính.
6- "Số người": Ghi rõ tổng số thành viên tham gia Đoàn, bao gồm cả Trưởng đoàn.
7- "Thời gian thực hiện": Ghi cụ thể từ ngày, tháng, năm nào tới ngày, tháng, năm nào.
8- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào.
9- "Báo cáo": Ghi rõ số và ngày phát hành văn bản báo cáo kết quả hoạt động của đoàn, nơi gửi Báo cáo (Bỏ trống nghĩa là không có báo cáo).
10- "Đoàn trong Kế hoạch": Đánh dấu (x) nếu là đoàn có trong kế hoạch đã được duyệt, bỏ trống nếu là đoàn ngoài kế hoạch.
2. Số lượng các đoàn cấp cục/vụ/sở/ngành/địa phương trực thuộc
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số đoàn đi công tác do cơ quan, đơn vị chủ trì | Số lượt tham gia đoàn của các cơ quan, đơn vị khác | Số đoàn khác | Nguồn kinh phí | Số đoàn trong/ngoài KH | ||
NSNN | Nguồn khác | Trong | Ngoài | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1- "Tên cơ quan, đơn vị": Ghi rõ tên từng cơ quan, đơn vị (VD: 1. Sở Ngoại vụ; 2. Sở Giáo dục - Đào tạo;…).
Các cơ quan, đơn vị chỉ cần thống kế số lượng đoàn ra là những cơ quan, đơn vị khi đi nước ngoài cần có phê duyệt của lãnh đạo bộ, cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, lãnh đạo địa phương như: các cục, vụ, sở, ban, ngành, địa phương trực thuộc tỉnh/thành phố; các tổ chức nhân dân tại địa phương; các doanh nghiệp nhà nước hoặc có vốn đầu tư của nhà nước trực thuộc các bộ, các địa phương;...
2- "Số đoàn đi công tác do cơ quan, đơn vị chủ trì": Ghi số lượng các đoàn do cơ quan, đơn vị trực thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương chịu trách nhiệm tổ chức theo chức năng, nhiệm vụ (không thống kê những trường hợp cơ quan, đơn vị được giao tổ chức các đoàn cấp bộ, tỉnh; do những đoàn này đã được thống kê tại mục 1. VD: Sở Ngoại vụ được giao tổ chức đoàn cấp tỉnh ).
3- "Số lượt tham gia đoàn của các cơ quan, đơn vị khác": Ghi rõ số lượt cán bộ của cơ quan, đơn vị mình được cử tham gia đoàn do các cơ quan, đơn vị, địa phương khác chủ trì. (VD: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh A cử 15 lượt cán bộ tham gia các đoàn đi nước ngoài trong đó 8 lượt tham gia đoàn của Trung ương, 3 lượt tham gia đoàn của Sở Nội vụ, 4 lượt tham gia đoàn của Sở Tài nguyên và Môi trường;...).
4- "Số đoàn khác": Ghi rõ số lượng các đoàn hoặc các cá nhân đi nước ngoài vì việc riêng như du lịch, học tập (tự túc), thăm thân, khám chữa bệnh,… (theo dõi, quản lý đến đâu thì cung cấp số liệu đến đó).
5- "NSNN" (Ngân sách nhà nước): Ghi rõ số lượng các đoàn sử dụng ngân sách nhà nước (toàn bộ hoặc 1 phần).
6- "Nguồn khác": Ghi rõ số lượng các đoàn sử dụng các nguồn kinh phí khác (chỉ tính những đoàn sử dụng toàn bộ kinh phí không phải từ ngân sách nhà nước).
7- "Trong KH": Ghi rõ số lượng các đoàn có trong Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
8- "Ngoài KH": Ghi rõ số lượng các đoàn phát sinh.
II- ĐOÀN VÀO
1. Danh sách các đoàn vào do cấp có thẩm quyền ở Trung ương phê duyệt (chỉ đưa các hoạt động đón đoàn vào do cơ quan, tổ chức, địa phương chủ trì; không đưa vào danh sách các hoạt động tiếp khách quốc tế theo đề nghị của các cơ quan, tổ chức khác)
STT | Tên đoàn | Trưởng đoàn | Đến từ nước | Nội dung hoạt động | Số người | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Báo cáo | Đoàn Trong KH | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1- "Tên đoàn": Đoàn của nước/cơ quan/địa phương/đối tác...
2- "Trưởng đoàn": Ghi rõ họ tên, chức vụ của Trưởng đoàn.
3- "Đến từ nước": Ghi rõ nước cử đoàn vào; trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi tên nước đặt trụ sở.
4- "Nội dung hoạt động": Những nội dung làm việc chính.
5- "Số người": Ghi rõ tổng số khách nước ngoài vào Việt Nam, bao gồm cả Trưởng đoàn.
6- "Thời gian thực hiện": Ghi cụ thể đoàn vào Việt Nam từ ngày, tháng, năm nào tới ngày, tháng, năm nào.
7- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào.
8- "Báo cáo": Ghi rõ số và ngày phát hành văn bản báo cáo kết quả hoạt động của đoàn, nơi gửi Báo cáo (Bỏ trống nghĩa là không có báo cáo).
9- "Đoàn trong Kế hoạch": Đánh dấu (x) nếu là đoàn có trong kế hoạch đã được duyệt, bỏ trống nếu là đoàn ngoài kế hoạch.
2. Số lượng các đoàn cấp cục/vụ/sở/ngành/địa phương trực thuộc
STT | Tên cơ quan/đơn vị | Số đoàn do cơ quan/đơn vị chủ trì đón | Số đoàn do cơ quan, đơn vị phối hợp đón | Số đoàn khác | Nguồn kinh phí | Trong/ngoài Kế hoạch | ||
NSNN | Nguồn khác | Trong | Ngoài | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1- "Tên cơ quan, đơn vị": Ghi rõ tên từng cơ quan, đơn vị (VD: 1. Sở Ngoại vụ; 2. Sở Giáo dục - Đào tạo;…).
2- "Số đoàn đi công tác do cơ quan, đơn vị chủ trì đón": Ghi số lượng các đoàn do cơ quan, đơn vị trực thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương mời, thu xếp chương trình làm việc,...theo chức năng, nhiệm vụ (không thống kê trường hợp các cơ quan, đơn vị được giao thu xếp đón các đoàn khách của bộ/tỉnh; dạng đoàn này đã được thống kê ở mục 1. VD: Sở Ngoại vụ được giao tổ chức đoàn cấp tỉnh).
3- "Số đoàn do các cơ quan, đơn vị phối hợp đón": Ghi rõ số lượng đoàn mà cơ quan/đơn vị được cơ quan/đơn vị khác đề nghị phối hợp làm việc, đón tiếp,...
4- "Số đoàn khác": Ghi rõ số lượng các đoàn hoặc các cá nhân vào vì việc riêng như du lịch, học tập (tự túc), thăm thân, khám chữa bệnh,… (chủ yếu ở khối địa phương - theo dõi, quản lý đến đâu thì cung cấp số liệu đến đó)
5- "NSNN" (Ngân sách nhà nước): Ghi rõ số lượng các đoàn sử dụng ngân sách nhà nước (toàn bộ hoặc 1 phần).
6- "Nguồn khác": Ghi rõ số lượng các đoàn sử dụng các nguồn kinh phí khác (chỉ tính những đoàn sử dụng toàn bộ kinh phí không phải từ ngân sách nhà nước).
7- "Trong KH": Ghi rõ số lượng các đoàn có trong Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
8- "Ngoài KH": Ghi rõ số lượng các đoàn phát sinh.
III. THỐNG KÊ ĐOÀN ĐI NƯỚC NGOÀI CỦA CÁN BỘ THUỘC DIỆN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢN LÝ
STT | Họ tên | Chức vụ | Nước đi | Nội dung hoạt động | Thời gian | Danh nghĩa khi tham gia đoàn | Ghi chú (trong kế hoạch/ngoài kế hoạch) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1- "Họ tên": Ghi đầy đủ họ tên của cán bộ.
2- "Chức vụ": Ghi đầy đủ chức danh đảng và chức vụ chính quyền.
3- "Nước đi": Ghi đầy đủ các nước đi công tác theo lộ trình.
4- "Nội dung hoạt động": Ghi tóm tắt những nội dung hoạt động chính.
5- "Thời gian đi": Ghi cụ thể đi nước ngoài từ ngày, tháng, năm nào tới ngày, tháng, năm nào.
6- "Danh nghĩa khi tham gia đoàn": Ghi rõ làm Trưởng đoàn hay tham gia làm thành viên đoàn do ai dẫn đầu.
* Cung cấp thông tin về việc đi nước ngoài nói chung (bao gồm đi công tác, đi du lịch, thăm thân, về việc riêng,...) của các đồng chí thuộc diện Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý
Biểu số I.21b/BGDĐT/HTQT
Cơ quan/Tổ chức/Địa phương:………………………………….
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THOẢ THUẬN, HỢP ĐỒNG QUỐC TẾ ĐÃ KÝ KẾT NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
STT | Cơ quan đề xuất ký | Tên văn bản | Nước ký | Tên đối tác | Ngày ký | Thời hạn hiệu lực | Người ký | Ký nhân Đoàn cấp cao | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Lưu ý:
1- "Cơ quan đề xuất ký": Tên cơ sở giáo dục ký văn bản
2- "Tên văn bản ": Ghi chính xác tên văn bản
3- "Nước ký": Quốc tịch của đối tác hoặc nước mà đối tác là tổ chức quốc tế đặt trụ sở
4- "Tên đối tác": Ghi chính xác tên của đối tác
5- "Ngày ký": Ghi cụ thể ngày, tháng, năm văn bản được ký kết.
6- "Thời hạn hiệu lực": Ghi rõ văn bản hiệu lực trong bao lâu (bao nhiêu tháng/năm…)
7- "Người ký": Ghi tên và chức vụ người ký kết văn bản của cả phía Việt Nam và phía nước ngoài.
8- "Ký nhân Đoàn cấp cao": Nếu văn bản được ký nhân chuyến thăm nước ngoài của Lãnh đạo cấp cao, lãnh đạo Bộ hoặc chuyến thăm VN của LĐ cấp cao nước ngoài thì ghi tên chuyến thăm.
Biểu số I.21c/BGDĐT/HTQT
Cơ quan/Tổ chức/Địa phương:…………………………………….
BẢNG TỔNG HỢP HỘI NGHỊ/HỘI THẢO QUỐC TẾ ĐÃ TỔ CHỨC NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
STT | Tên/Chủ đề Hội nghị/ Hội thảo | Tên cơ quan/ tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện | Nội dung hoạt động | Số lượng đại biểu | Thời gian thực hiện | Địa điểm tổ chức | Kinh phí | Báo cáo | Cơ quan cấp phép | |||
Người Việt Nam | Người nước ngoài |
|
|
|
|
| ||||||
Ở trong nước | Từ nước ngoài vào | Đến từ (các) nước |
|
|
|
|
| |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1- "Tên/Chủ đề Hội nghị/Hội thảo": Nêu rõ tên hoặc chủ đề Hội nghị/Hội thảo.
2- "Tên cơ quan/tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện": Ghi rõ những đối tác cùng phối hợp tổ chức Hội nghị/Hội thảo,
3- "Nội dung hoạt động": Ghi những nội dung trao đổi chính của hội nghị, hội thảo.
4- "Người Việt Nam": Ghi rõ tổng số khách Việt Nam tham dự hoạt động
5- "Số người nước ngoài ở trong nước": Ghi rõ tổng số khách nước ngoài đang ở Việt Nam tham dự hoạt động.
(VD: cán bộ đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam, chuyên gia của tổ chức quốc tế đang làm việc tại Việt Nam…).
6- "Số người từ nước ngoài vào": Ghi rõ tổng số khách từ mỗi nước vào Việt Nam.
7- "Đến từ nước": Ghi rõ nước/các nước cử đoàn vào dự hội nghị/hội thảo; trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi tên nước đặt trụ sở.
8- "Thời gian thực hiện:" Ghi cụ thể từ ngày, tháng, năm nào tới ngày, tháng, năm nào.
9- "Địa điểm tổ chức": Ghi rõ tên địa phương diễn ra hoạt động.
10- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào.
11- "Báo cáo": Ghi rõ số và ngày phát hành văn bản báo cáo kết quả Hội nghị/Hội thảo, nơi gửi Báo cáo (Bỏ trống nghĩa là không có báo cáo).
12- "Cơ quan cho phép": Ghi rõ cơ quan có thẩm quyền cho phép tổ chức hội nghị/ hội thảo
(VD: Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh/thành phố…).
Biểu số I.21d/BGDĐT/HTQT
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐOÀN RA NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
TT | Tên đoàn | Trưởng đoàn | Nước đi | Đối tác làm việc | Nội dung hoạt động | Số người | Số ngày | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I. Đoàn ra cấp Lãnh đạo cơ sở giáo dục | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đoàn ra của các đơn vị chức năng | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1- "Tên đoàn": Đoàn cấp nào, đối tượng nào (VD: Đoàn Lãnh đạo cơ quan/ Đoàn cán bộ cấp khoa, phòng, ban,chuyên viên....).
2- "Trưởng đoàn": Ghi rõ cấp Trưởng đoàn dự kiến.
3- "Nước đi": Ghi đầy đủ các nước đến công tác theo lộ trình.
4- "Đối tác làm việc": Ghi rõ những đối tác chính dự kiến làm việc.
5- "Nội dung hoạt động": Ghi những nội dung làm việc chính.
6- "Số người": Ghi rõ tổng số thành viên tham gia Đoàn, bao gồm cả Trưởng đoàn.
7- "Số ngày": Tổng số thời gian chuyến đi, kể cả thời gian đi-về và quá cảnh.
8- "Thời gian thực hiện": Ghi cụ thể đến tháng hoặc Quý.
9- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào.
Biểu số I.21đ/BGDĐT/HTQT
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐOÀN VÀO NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
STT | Tên đoàn | Trưởng Đoàn | Đến từ nước | Nội dung hoạt động | Số người | Số ngày | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I. Đoàn sử dụng ngân sách Đảng/Nhà nước | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đoàn sử dụng các nguồn kinh phí khác | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1- "Tên đoàn": Đoàn của nước/cơ quan/tổ chức/địa phương nào.
2- "Trưởng đoàn": Ghi rõ cấp Trưởng đoàn dự kiến.
3- "Đến từ nước": Ghi rõ nước cử đoàn vào; trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi tên nước đặt trụ sở.
4- "Nội dung hoạt động": Những nội dung làm việc chính.
5- "Số người": Ghi rõ tổng số khách nước ngoài dự kiến vào Việt Nam, bao gồm cả Trưởng đoàn.
6- "Số ngày": Tổng số ngày ở Việt Nam (không tính thời gian đi, về của đoàn vào).
7- "Thời gian thực hiện": Ghi cụ thể đến tháng hoặc quý.
8- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía đối tác chi những khoản nào; phía Việt Nam chi những khoản nào và lấy từ nguồn kinh phí nào,
(Ngân sách Đảng, Ngân sách Nhà nước, tài trợ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước...)
Biểu số I.21e/BGDĐT/HTQT
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HỘI NGHỊ/HỘI THẢO QUỐC TẾ NĂM …
(Kèm theo Báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
STT | Tên/Chủ đề/ Nội dung Hội nghị/Hội thảo | Tên cơ quan/ tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện | Số lượng đại biểu | Số ngày | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Cấp cho phép | |||
Người Việt Nam | Người nước ngoài | |||||||||
Ở trong nước | Từ nước ngoài vào | Đến từ (các) nước | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1- "Tên/Chủ đề/Nội dung Hội nghị/Hội thảo": Nêu dự kiến Tên/Chủ đề/Nội dung của hoạt động.
2- "Tên cơ quan/tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện": Ghi rõ những đối tác cùng phối hợp tổ chức Hội nghị/Hội thảo,
3- "Người Việt Nam": Ghi rõ tổng số khách người Việt Nam tham dự hoạt động
4- "Người nước ngoài ở trong nước": Ghi rõ tổng số khách nước ngoài đang ở Việt Nam tham dự hoạt động.
(VD: cán bộ đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam, chuyên gia của tổ chức quốc tế đang làm việc tại Việt Nam…).
5- "Số người từ nước ngoài vào": Ghi rõ tổng số khách từ mỗi nước vào Việt Nam.
6- "Đến từ nước": Ghi rõ nước cử đoàn vào. Trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi rõ nước đặt trụ sở.
7- "Số ngày": Tổng số thời gian diễn ra Hội nghị/Hội thảo.
8- "Thời gian thực hiện": Ghi cụ thể đến tháng hoặc Quý.
9- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào.
10- "Cấp cho phép": Ghi rõ cấp có thẩm quyền cho phép tổ chức hội nghị/ hội thảo
Biểu số I.21g/BGDĐT/HTQT
TÊN CƠ QUAN GỬI BÁO CÁO
CÁC THOẢ THUẬN, HỢP ĐỒNG QUỐC TẾ DỰ KIẾN KÝ KẾT NĂM ...
(Kèm theo Báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
STT | Cơ quan đề xuất ký | Tên văn bản | Nước ký | Tên đối tác | Thời điểm dự kiến ký | Dự kiến cấp ký | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
* Lưu ý:
1- "Cơ quan đề xuất ký": Tên trường/cơ sở giáo dục
2- "Tên văn bản ": Ghi chính xác tên văn bản
3- "Nước ký": Quốc tịch của đối tác hoặc nước mà đối tác là tổ chức quốc tế đặt trụ sở
4- "Tên đối tác": Ghi chính xác tên của đối tác
5- "Thời điểm dự kiến ký": Ghi càng cụ thể càng tốt (tháng/quý, trong chuyến thăm của Lãnh đạo cấp cao…)
6- "Dự kiến cấp ký": Ghi chức vụ người dự kiến ký kết văn bản của cả phía Việt Nam và phía nước ngoài.
- 1Thông tư 58/2020/TT-BQP quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng
- 2Quyết định 992/QĐ-BTC về danh mục chế độ báo cáo định kỳ của Bộ Tài chính kết nối lên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ năm 2020
- 3Quyết định 983/QĐ-BTC năm 2020 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 4Thông tư 84/2020/TT-BTC sửa đổi quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng
- 5Quyết định 2178/QĐ-BTC năm 2020 công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính
- 6Công văn 329/VPCP-TTĐT năm 2021 về thực hiện quy định về Công báo do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 843/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1764/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố danh mục báo cáo định kỳ được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 1Quyết định 4458/QĐ-BGDĐT năm 2007 Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích trong trường phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục nước ngoài cấp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 13/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật viên chức 2010
- 5Chỉ thị 21-CT/TW năm 2012 đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 38/2013/TT-BGDĐT Quy định quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 9Thông tư 10/2014/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 11Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 1387/QĐ-BGDĐT năm 2016 đính chính Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Quyết định 01/2017/QĐ-TTg Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- 16Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 17Thông tư 13/2017/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện để cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 18Thông tư 23/2017/TT-BGDĐT về Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 19Thông tư 34/2017/TT-BGDĐT về sửa đổi Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài kèm theo Thông tư 10/2014/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 20Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 21Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 22Thông tư 58/2020/TT-BQP quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng
- 23Quyết định 992/QĐ-BTC về danh mục chế độ báo cáo định kỳ của Bộ Tài chính kết nối lên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ năm 2020
- 24Quyết định 983/QĐ-BTC năm 2020 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 25Thông tư 19/2020/TT-BGDĐT quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 26Thông tư 84/2020/TT-BTC sửa đổi quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng
- 27Quyết định 2178/QĐ-BTC năm 2020 công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính
- 28Công văn 329/VPCP-TTĐT năm 2021 về thực hiện quy định về Công báo do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 843/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 30Quyết định 1764/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố danh mục báo cáo định kỳ được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT năm 2020 về công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 2172/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2020
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực