Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2169/QĐ-UBND

Huế, ngày 08 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 672/QĐ-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2025 về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2964/TTr-SNV ngày 08 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 199 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 104 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 95 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nội vụ, UBND cấp xã có trách nhiệm:

a) Sở Nội vụ cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng nhà nước của Sở Nội vụ trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Nội vụ chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố.

c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.

d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố.

b) Phối hợp với Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này.

c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.

3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC thành phố, cấp xã;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Tài

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố Huế)

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình[1]

Trực tuyến một phần[2]

Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]

A

CẤP THÀNH PHỐ

167

101

66

0

I

Lĩnh vực Công chức, viên chức

6

0

6

0

1.

1.012933

Thủ tục Thi tuyển công chức

Cấp thành phố

 

X

 

2.

1.012934

Thủ tục Xét tuyển công chức

Cấp thành phố

 

X

 

3.

1.012935

Thủ tục Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Cấp thành phố

 

X

 

4.

1.012299

Thủ tục Thi tuyển viên chức

Cấp thành phố

 

X

 

5.

1.012300

Thủ tục Xét tuyển viên chức

Cấp thành phố

 

X

 

6.

1.012301

Thủ tục Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

Cấp thành phố

 

X

 

II

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ

15

15

0

0

7.

1.012927

Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập hội

Cấp thành phố

X

 

 

8.

1.012929

Thủ tục Thành lập hội

Cấp thành phố

X

 

 

9.

1.012942

Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Cấp thành phố

X

 

 

10.

1.012943

Thủ tục Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Cấp thành phố

X

 

 

11.

1.012945

Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Cấp thành phố

X

 

 

12.

1.012946

Thủ tục Hội tự giải thể

Cấp thành phố

X

 

 

13.

1.012947

Thủ tục Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện

Cấp thành phố

X

 

 

14.

1.012948

Thủ tục Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Cấp thành phố

X

 

 

15.

1.013017

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

16.

1.013018

Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

17.

1.013019

Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ, đổi tên quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

18.

1.013020

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

19.

1.013021

Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động

Cấp thành phố

X

 

 

20.

1.013022

Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

21.

1.013023

Thủ tục Quỹ tự giải thể

Cấp thành phố

X

 

 

III

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1

0

0

22.

1.002407

Thủ tục Xét, cấp học bổng chính sách

Cấp thành phố

X

 

 

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (Sở Y tế)

1

0

1

0

23.

1.013820

Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

V

Lĩnh vực Công tác thanh niên

3

3

0

0

24.

2.001683

Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

25.

1.003999

Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

26.

2.001717

Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

VI

Lĩnh vực Việc làm

27

23

4

0

27.

1.013718

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

28.

1.013719

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

29.

1.013720

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

30.

1.013721

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

31.

1.013722

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

32.

1.013723

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Cấp thành phố

 

X

 

33.

1.000362

Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

Cấp thành phố

X

 

 

34.

1.000401

Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Cấp thành phố

X

 

 

35.

1.001966

Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

36.

1.001973

Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

37.

2.000148

Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Cấp thành phố

 

X

 

38.

2.000178

Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Cấp thành phố

X

 

 

39.

2.000839

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề

Cấp thành phố

 

X

 

40.

2.001953

Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

41.

1.000105

Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

42.

1.000459

Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Cấp thành phố

X

 

 

43.

1.001823

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

44.

1.001853

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

45.

1.001865

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

46.

1.001881

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Cấp thành phố

 

X

 

47.

1.001978

Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

48.

1.009873

Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

49.

1.009874

Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

50.

1.009811

Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

51.

2.000192

Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

52.

2.000219

Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

Cấp thành phố

X

 

 

53.

2.000205

Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

VII

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

11

9

2

0

54.

2.001955

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

55.

1.000414

Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

56.

1.000436

Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

57.

1.000448

Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

58.

1.000464

Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

59.

1.000479

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

60.

1.009466

Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Cấp thành phố

X

 

 

61.

1.009467

Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

Cấp thành phố

X

 

 

62.

1.004964

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

Cấp thành phố

X

 

 

63.

1.012425

Hỗ trợ chi phí ban đầu cho người lao động khác ngoài nhóm đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ thu hồi đất nông nghiệp theo quy định pháp luật đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cấp thành phố

 

X

 

64.

1.012091

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Cấp thành phố

 

X

 

VIII

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

11

6

5

0

65.

1.013727

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên

Cấp thành phố

X

 

 

66.

1.013728

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

67.

1.013729

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

68.

1.013730

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên)

Cấp thành phố

 

X

 

69.

1.013731

Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

70.

1.013732

Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

71.

1.013733

Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cấp thành phố

X

 

 

72.

2.002028

Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Cấp thành phố

 

X

 

73.

1.005132

Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Cấp thành phố

 

X

 

74.

2.002105

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cấp thành phố

 

X

 

75.

1.000502

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Cấp thành phố

 

X

 

IX

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

7

3

4

0

76.

1.005449

Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Cấp thành phố

X

 

 

77.

1.005450

Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Cấp thành phố

X

 

 

78.

1.013337

Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Cấp thành phố

 

X

 

79.

2.000111

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

80.

2.000134

Thủ tục Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Cấp thành phố

 

X

 

81.

2.002341

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

Cấp thành phố

 

X

 

82.

2.002343

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Cấp thành phố

 

X

 

X

Lĩnh vực Người có công

54

26

28

0

83.

1.013743

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội)

Cấp thành phố

 

X

 

84.

1.013744

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý

Cấp thành phố

 

X

 

85.

1.013745

Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân

Cấp thành phố

 

X

 

86.

1.013746

Thủ tục Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng

Cấp thành phố

 

X

 

87.

1.013747

Thủ tục Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin

Cấp thành phố

 

X

 

88.

1.013748

Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ

Cấp thành phố

 

X

 

89.

1.013749

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng

Cấp thành phố

 

X

 

90.

1.010772

Thủ tục Cấp Bằng Tổ quốc ghi công

Cấp thành phố

 

X

 

91.

1.010773

Thủ tục Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh

Cấp thành phố

 

X

 

92.

1.010774

Thủ tục Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

Cấp thành phố

 

X

 

93.

1.010775

Thủ tục Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006

Cấp thành phố

 

X

 

94.

1.010777

Thủ tục Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

Cấp thành phố

 

X

 

95.

1.010778

Thủ tục Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

Cấp thành phố

 

X

 

96.

1.010781

Thủ tục Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

Cấp thành phố

 

X

 

97.

1.010783

Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Cấp thành phố

 

X

 

98.

1.010785

Thủ tục Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Cấp thành phố

X

 

 

99.

1.010793

Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công

Cấp thành phố

 

X

 

100.

1.010801

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

101.

1.010802

Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Cấp thành phố

X

 

 

102.

1.010803

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

103.

1.010804

Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Cấp thành phố

X

 

 

104.

1.010805

Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Cấp thành phố

 

X

 

105.

1.010806

Thủ tục Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Cấp thành phố

 

X

 

106.

1.010807

Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Cấp thành phố

 

X

 

107.

1.010808

Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Cấp thành phố

X

 

 

108.

1.010809

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Cấp thành phố

X

 

 

109.

1.010810

Thủ tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Cấp thành phố

 

X

 

110.

1.010811

Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Cấp thành phố

X

 

 

111.

1.010812

Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Cấp thành phố

 

X

 

112.

1.010813

Thủ tục Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Cấp thành phố

 

X

 

113.

1.010814

Thủ tục Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

114.

1.010815

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Cấp thành phố

 

X

 

115.

1.010816

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Cấp thành phố

X

 

 

116.

1.010817

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Cấp thành phố

X

 

 

117.

1.010818

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Cấp thành phố

X

 

 

118.

1.010819

Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Cấp thành phố

X

 

 

119.

1.010820

Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Cấp thành phố

X

 

 

120.

1.010821

Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp thành phố

X

 

 

121.

1.010822

Thủ tục Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Cấp thành phố

 

X

 

122.

1.010823

Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi

Cấp thành phố

 

X

 

123.

1.010824

Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Cấp thành phố

X

 

 

124.

1.010825

Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

125.

1.010826

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Cấp thành phố

X

 

 

126.

1.010827

Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Cấp thành phố

X

 

 

127.

1.010828

Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Cấp thành phố

X

 

 

128.

1.010829

Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

129.

1.010830

Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

130.

1.010831

Thủ tục Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Cấp thành phố

 

X

 

131.

2.001157

Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Cấp thành phố

X

 

 

132.

2.001396

Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Cấp thành phố

 

X

 

133.

1.001257

Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp thành phố

X

 

 

134.

2.002307

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Cấp thành phố

X

 

 

135.

2.002308

Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

Cấp thành phố

X

 

 

136.

2.002622

Thủ tục Đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

Cấp thành phố

 

X

 

XI

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

3

0

3

0

137.

1.012426

Thủ tục tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng

Cấp thành phố

 

X

 

138.

1.013263

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Cấp thành phố

 

X

 

139.

1.013264

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Cấp thành phố

 

X

 

XII

Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo

24

15

9

0

140.

1.012655

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp thành phố

X

 

 

141.

1.012660

Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

142.

1.012605

Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

143.

1.012606

Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

144.

1.012607

Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

145.

1.012616

Thủ tục Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

146.

1.012628

Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

147.

1.012629

Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

148.

1.012632

Thủ tục Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

149.

1.012637

Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức

Cấp thành phố

 

X

 

150.

1.012639

Thủ tục Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Cấp thành phố

 

X

 

151.

1.012641

Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

152.

1.012642

Thủ tục Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

Cấp thành phố

 

X

 

153.

1.012645

Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

154.

1.012646

Thủ tục Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

155.

1.012648

Thủ tục Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

156.

1.012653

Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác

Cấp thành phố

X

 

 

157.

1.012656

Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

158.

1.012657

Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

159.

1.012658

Thủ tục Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Cấp thành phố

 

X

 

160.

1.012659

Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Cấp thành phố

 

X

 

161.

1.012661

Thủ tục Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

162.

1.012664

Thủ tục Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

163.

1.012672

Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

XIII

Công tác Dân tộc

1

0

1

0

164.

1.011532

Thủ tục Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý

Cấp thành phố

 

X

 

XIV

Lưu trữ nhà nước

3

0

3

0

165.

1.013932

Thủ tục Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước

Cấp thành phố

 

X

 

166.

1.013934

Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ

Cấp thành phố

 

X

 

167.

1.013937

Thủ tục Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt

Cấp thành phố

 

X

 

C

CẤP XÃ

31

3

28

0

I

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ

15

0

15

0

1.

1.013702

Thủ tục Công nhận ban vận động thành lập hội

Cấp xã

 

X

 

2.

1.013703

Thủ tục Thành lập hội

Cấp xã

 

X

 

3.

1.013704

Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Cấp xã

 

X

 

4.

1.013706

Thủ tục Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Cấp xã

 

X

 

5.

1.013707

Thủ tục Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Cấp xã

 

X

 

6.

1.013708

Thủ tục Hội tự giải thể

Cấp xã

 

X

 

7.

1.013709

Thủ tục Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Cấp xã

 

X

 

8.

1.013710

Thủ tục Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Cấp xã

 

X

 

9.

1.013711

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp xã

 

X

 

10.

1.013712

Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Cấp xã

 

X

 

11.

1.013713

Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

Cấp xã

 

X

 

12.

1.013714

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp xã

 

X

 

13.

1.013715

Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Cấp xã

 

X

 

14.

1.013716

Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

Cấp xã

 

X

 

15.

1.013717

Thủ tục Quỹ tự giải thể

Cấp xã

 

X

 

II

Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo

9

0

9

0

16.

1.013796

Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã

Cấp xã

 

X

 

17.

1.013798

Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã

Cấp xã

 

X

 

18.

1.013797

Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã

Cấp xã

 

X

 

19.

1.012582

Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Cấp xã

 

X

 

20.

1.012584

Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Cấp xã

 

X

 

21.

1.012585

Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

 

X

 

22.

1.012590

Thủ tục Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

 

X

 

23.

1.012591

Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Cấp xã

 

X

 

24.

1.012592

Thủ tục Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Cấp xã

 

X

 

III

Lĩnh vực Công tác Dân tộc

2

0

2

0

25.

1.012222

Thủ tục Công nhận người có uy tính trong đồng bào dân tộc thiểu số

Cấp xã

 

X

 

26.

1.012223

Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Cấp xã

 

X

 

27.

1.011532

Thủ tục Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý

Cấp xã

 

X

 

IV

Lĩnh vực Việc làm

3

1

2

0

28.

1.013724

Thủ tục Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

Cấp xã

 

X

 

29.

1.013725

Thủ tục Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

Cấp xã

 

X

 

30.

1.013734

Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Cấp xã

X

 

 

V

Lĩnh vực Người có công

2

2

0

0

31.

1.010833

Thủ tục Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Cấp xã

X

 

 

32.

1.013750

Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ

Cấp xã

X

 

 

 



[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế

  • Số hiệu: 2169/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/07/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Huế
  • Người ký: Nguyễn Chí Tài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản