- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 07 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ đã phê duyệt đảm bảo phù hợp với Quyết định này. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên quy trình nội bộ |
1. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
2. | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
3. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
4. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
5. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
6. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
7. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
8. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
10. | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
11. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
12. | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
13. | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
14. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
15. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
16. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
17. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
18. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Mã hiệu: QT28/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Mã hiệu: QT29/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Mã hiệu: QT30/NCC |
Ngày ban hành .../..../… |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê T. Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai | Nguyễn Hoàng Ba |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH | Giám đốc Sở Nội vụ |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Mã hiệu: QT32/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Mã hiệu: QT31/NCC |
Ngày ban hành .../..../… |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê T. Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai | Nguyễn Hoàng Ba |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH | Giám đốc Sở Nội vụ |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Mã hiệu: QT26/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Mã hiệu: QT25/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Mã hiệu: QT24/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Mã hiệu: QT22/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Mã hiệu: QT19/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Mã hiệu: QT18/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Mã hiệu: QT15/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Mã hiệu: QT14/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Mã hiệu: QT11/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | Mã hiệu: QT10/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Mã hiệu: QT09/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Mã hiệu: QT05/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | QUY TRÌNH Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Mã hiệu: QT04/NCC |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Nguyễn T. Kim Phượng | Lê Thị Thúy Phượng | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Chính sách | Giám đốc Sở LĐTBXH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2165/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Võ Thị Hồng Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực