- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2224/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 2225/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 2222/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gi ải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2033/TTr-SVHTTDL ngày 17/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (10 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) |
| ||||||||
1. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC) |
| ||||||||
01 | 1.010088 | Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | TTHC được công bố tại Quyết định số 2224/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/01/2022. |
2. Lĩnh vực du lịch (01 TTHC) |
| ||||||||
02 | 1.010087 | Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 | 04 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh | Mức độ 2 | Có | Không | - Bộ Luật lao động số 10/2012/QH13. - Bộ Luật lao động số 45/2019/QH14. - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | TTHC được công bố tại Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/01/2022. |
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (08 TTHC) |
| ||||||||
1. Lĩnh vực Du lịch (08 TTHC) |
| ||||||||
01 | 2.001628 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. | Mức độ 3 | Có | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
02 | 2.001616 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. | Mức độ 4 | Có | 750.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
03 | 2.001622 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. | Mức độ 4 | Có | 1.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
04 | 1.001440 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 08 ngày làm việc (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. | Mức độ 3 | Có | 100.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
05 | 1.004628 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. | Mức độ 3 | Có | 325.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
06 | 1.004623 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. | Mức độ 3 | Có | 325.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
07 | 1.001432 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. | Mức độ 3 | Có | 325.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
08 | 1.004614 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. | Mức độ 3 | Có | - 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính. | - TTHC được công bố tại Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ VHTTDL, có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật (01 TTHC)
1. Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (mã số TTHC: 1.010088).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (Văn phòng) xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phụ trách của Văn phòng | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho các tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn của UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 12 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 13 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
II. Lĩnh vực du lịch (01 TTHC)
1. Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 (mã số TTHC: 1.010087).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL) xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phụ trách của phòng QLDL | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân, hoặc tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLDL | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 01 giờ |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 01 giờ |
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn của UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 12 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 13 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 04 ngày |
- 1Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2224/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 2225/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 2222/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực