ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2084/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2020 - 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kế hoạch thời gian năm học 2020 - 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Tựu trường vào ngày 01/9/2020 và khai giảng vào ngày 05/9/2020. Riêng giáo dục mầm non, tựu trường và khai giảng vào ngày 05/9/2020.
2. Ngày kết thúc học kỳ I và học kỳ II
a) Đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
- Học kỳ I: Kết thúc học kỳ I trước ngày 16/01/2021. Trong đó có 18 tuần thực học.
- Học kỳ II: Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2021. Trong đó có 17 tuần thực học.
b) Đối với giáo dục thường xuyên
- Học kỳ I: Kết thúc học kỳ I trước ngày 16/01/2021. Trong đó có 16 tuần thực học.
- Học kỳ II: Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2021. Trong đó có 16 tuần thực học.
3. Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2021.
4. Xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở hoàn thành trước ngày 15/6/2021.
5. Hoàn thành công tác tuyển sinh các lớp đầu cấp học phổ thông (lớp 1, lớp 6 và lớp 10) trước ngày 31/7/2021.
6. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi và thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, cấp quốc gia theo kế hoạch của Sở Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Thời gian nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh. Ngày nghỉ lễ nếu trùng vào ngày nghỉ cuối tuần, được nghỉ bù vào ngày làm việc kế tiếp. Thủ trưởng các đơn vị chủ động tổ chức bù các tiết dạy do nghỉ lễ theo quy định.
8. Thời gian nghỉ phép năm đối với giáo viên là 08 tuần (bao gồm cả thời gian nghỉ hè, không kể những ngày nghỉ lễ, tết và các ngày nghỉ khác theo quy định Bộ luật Lao Động).
Điều 2. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài trong năm học trong trường hợp đặc biệt.
2. Quyết định cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù; bảo đảm thời gian nghỉ của giáo viên trong năm học.
3. Phối hợp Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình chuẩn bị nhiệm vụ năm học và tình hình tổ chức khai giảng năm học 2020 - 2021 trước ngày 10/9/2020; sơ kết học kỳ I trước ngày 31/01/2021; tổng kết năm học, báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí thi đua và đề nghị xét khen thưởng năm học trước ngày 25/6/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Ban hành Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2413/2003/QĐ.UB.TC về tổ chức thực hiện Quyết định 161/2002/QĐ-TTg về một số chính sách phát triển giáo dục mầm non do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 2654/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định áp dụng từ năm học 2017-2018
- 4Kế hoạch 4265/KH-UBND năm 2020 về kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 7Quyết định 596/QĐ-SGDĐT năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2020 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình
- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Quyết định 2413/2003/QĐ.UB.TC về tổ chức thực hiện Quyết định 161/2002/QĐ-TTg về một số chính sách phát triển giáo dục mầm non do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2084/QĐ-BGDĐT năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 2654/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định áp dụng từ năm học 2017-2018
- 6Kế hoạch 4265/KH-UBND năm 2020 về kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 9Quyết định 596/QĐ-SGDĐT năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2020 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2020 về kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2163/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực