Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2162/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 239/TTr-SNNPTNT ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 117 (Một trăm mười bảy) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Danh mục từng thủ tục và Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||
1. | 1.007933.000.00.00.H54 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019. |
2. | 1.007932.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | 200.000 đồng | Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023. | |
3. | 1.007931.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 500.000 đồng | Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023. |
4. | 1.004493.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh) | 06 ngày làm việc | 600.000 đồng | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/20216; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | |
5. | 1.004363.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | - Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở đạt yêu cầu: 12 ngày làm việc - Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày: 72 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 800.000 đồng | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
6. | 1.004346.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở đạt yêu cầu: 12 ngày làm việc - Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày: 72 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 800.000 đồng | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; Quyết định số 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2162/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra