Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 11 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 84/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020, như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Danh mục | Đơn vị | Ước TH năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
| Dân số |
|
|
|
|
| - Dân số | Người | 1.194.476 | 1.195.696 | 100,1 |
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,815 | 0,810 |
|
| - Giảm tỷ lệ sinh | % | 0,005 | 0,005 |
|
1 | Giải quyết việc làm | Lao động | 38.700 | 39.000 | 100,8 |
| Trong đó: - Lao động ngoài nước | " | 250 | 500 | 200,0 |
| - lao động ngoài tỉnh | " | 22.450 | 18.500 | 82,4 |
| - lao động trong tỉnh | " | 16.000 | 20.000 | 125,0 |
2 | Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề | Lao động | 35.000 | 35.000 | 100,0 |
| - Các huyện, thành phố | " | 24.000 | 24.800 | 103,3 |
| - Các trường và TTDN của tỉnh | " | 11.000 | 10.200 | 92,7 |
4 | Tỷ lệ hộ nghèo (không bao gồm hộ thuộc đối tượng bảo trợ xã hội) | % | 2,32 | 1,82 |
|
| Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 1,72 | ít nhất 0,5 |
|
5 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) | % | 47 | 50 |
|
6 | Cơ cấu sử dụng lao động | % | 100 | 100 |
|
| - Lao động ngư nông lâm nghiệp | % | 52 | 50 |
|
| - Lao động công nghiệp, xây dựng | % | 23 | 24 |
|
| - Lao động dịch vụ | % | 25 | 26 |
|
7 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt buộc * | % | 91,2 | 95 |
|
8 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện * | % | 1,03 | 1,34 |
|
9 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp * | % | 91,62 | 95 |
|
10 | Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
|
|
|
|
| Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được dạy nghề | % | 2,4 | 2,1 |
|
| Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm | % | 100 | 100 |
|
| Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em | % | 75 | - |
|
Ghi chú: * so với số người thuộc diện tham gia.
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Ước TH năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH 2020/ ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5/4 |
I | Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
1 | Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh | Tỷ đồng | 43.320 | 46.350 | 107,0 |
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 12.340 | 13.080 | 106,0 |
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 11.470 | 12.101 | 105,5 |
| + Dịch vụ | " | 17.800 | 19.331 | 108,6 |
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 1.710 | 1.838 | 107,5 |
| Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế | Tỷ đồng | 56.210 | 60.718 | 108,0 |
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 16.400 | 17.510 | 106,8 |
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 14.650 | 15.564 | 106,2 |
| + Dịch vụ | " | 23.000 | 25.311 | 110,0 |
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 2.160 | 2.333 | 108,0 |
| Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) | % | 100,0 | 100,0 |
|
| Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 29,2 | 28,9 |
|
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 26,1 | 25,6 |
|
| + Dịch vụ | " | 40,9 | 41,7 |
|
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm | " | 3,8 | 3,8 |
|
| GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) | Triệu đồng | 47,1 | 50,8 | 107,9 |
| (Quy đổi ra USD) | USD | 2.028 | 2.182 | 107,6 |
2 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 13.810 | 14.800 | 107,2 |
3 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.100 | 1.200 | 109,1 |
4 | Thu ngân sách | Tỷ đồng | 5.519 | 5.695 | 103,2 |
5 | Chi ngân sách | Tỷ đồng | 12.840,75 | 11.419,3 | 88,9 |
II | Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ hộ nghèo (không bao gồm hộ thuộc đối tượng bảo trợ xã hội) | % | 2,32 | 1,82 |
|
| Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | Giảm 1,72% | Giảm ít nhất 0,5% |
|
7 | Giải quyết việc làm | Người | 38.700 | 39.000 | 100,8 |
8 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) | % | 47 | 50 |
|
9 | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng | % | 11,1 | 11 |
|
10 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 90 | 92 |
|
11 | Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc * | % | 91,19 | 95 |
|
12 | Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện * | % | 1,03 | 1,34 |
|
13 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp * | % | 91,62 | 95 |
|
III | Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 25,6 | 26 |
|
15 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải theo quy định | % | 100 | 100 |
|
Ghi chú: * so với số người thuộc diện tham gia.
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Ước TH năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
I | Khối lượng vận chuyển hàng hóa | 1.000 Tấn | 2.641 | 2.713 | 102,7 |
1 | Đường bộ | " | 687 | 701 | 102,0 |
2 | Đường thủy | " | 1.932 | 1.990 | 103,0 |
3 | Đường hàng không | " | 22 | 22 | 100,0 |
II | Khối lượng vận chuyển hành khách | 1.000 HK | 84.681,0 | 86.198,0 | 101,8 |
1 | Đường bộ | " | 76.400,0 | 78.000,0 | 102,1 |
2 | Đường thủy | " | 8.243 | 8.160 | 99,0 |
3 | Đường hàng không | " | 38 | 38 | 100,0 |
III | Số xã có đường ôtô đến trung tâm | Xã | 81 | 82 | 101,2 |
IV | Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm | % | 99 | 100 | 101,0 |
V | Số km đường GTNT xây dựng trong năm | Km | 440 | 300 | 68,2 |
VI | Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
1 | Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão | % | 100 | 100 |
|
2 | Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng... | % | 100 | 100 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Ước TH năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
I | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
| - Sản lượng chế biến tôm đông | Tấn | 143.900 | 147.500 | 102,5 |
| - Sản lượng điện sản xuất | Tr.KWh | 8.000 | 8.000 | 100,0 |
| - Sản lượng đạm | Tấn | 800.000 | 800.000 | 100,0 |
| - Sản lượng khí thương phẩm | Triệu m3 | 2.000 | 2.000 | 100,0 |
| - Sản lượng khí hóa lỏng | Tấn | 170.000 | 145.000 | 85,3 |
2 | Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia | % | 99,9 | 99,9 |
|
II | THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
1 | Nội thương |
|
|
|
|
| - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá thực tế) | Tỷ đồng | 62.350 | 68.585 | 110,0 |
2 | Ngoại thương |
|
|
|
|
2.1 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.100 | 1.200 | 109,1 |
| Trong đó: + Hàng thủy sản và các mặt hàng khác | " | 1.061,8 | 1.150 | 108,3 |
| + Đạm | " | 38,2 | 50 | 131,0 |
2.2 | Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu | Ngàn tấn | 232,1 | 279,0 | 120,2 |
| - Thủy sản chế biến xuất khẩu | Ngàn tấn | 122,1 | 132,4 | 108,4 |
| - Đạm | Ngàn tấn | 110,0 | 146,7 | 133,3 |
III | PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra | % | 100 | 100 |
|
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Ước TH năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
|
|
|
|
|
|
I | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải | % | 100 | 100 |
|
II | XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa bão | % | 85 | 90 |
|
2 | Tỷ lệ trường học, nhà trẻ, bệnh viện trong khu vực đô thị được cấp nước sạch trong và sau thiên tai | % | 95 | 100 |
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | danh mục | Đơn vị | Ước TH năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
I | VĂN HÓA |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa | % | 83 | 85 |
|
2 | Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao | % | 60 | 60,97 |
|
3 | Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao | % | 88,9 | 88,9 |
|
II | THỂ THAO |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên | % | 32 | 32,5 |
|
2 | Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao | % | 27 | 27,5 |
|
III | DU LỊCH |
|
|
|
|
1 | Tổng số khách du lịch: | Lượt người | 1.673.000 | 1.860.000 | 111,2 |
- Khách trong nước | Lượt người | 1.644.200 | 1.830.000 | 111,3 | |
- Khách quốc tế | Lượt người | 28.800 | 30.000 | 104,2 | |
2 | Doanh thu thuần du lịch | Tỷ đồng | 2.495 | 2.600 | 104,2 |
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Ước TH năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
I | THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 | Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác | Tấn | 568.000 | 600.000 | 105,6 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 200.000 | 210.000 | 105,0 |
1,1 | Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 339.500 | 360.000 | 106,0 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 190.000 | 200.000 | 105,3 |
1.2 | Sản lượng khai thác | Tấn | 228.500 | 240.000 | 105,0 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 10.000 | 10.000 | 100,0 |
2 | Tổng diện tích nuôi tôm |
| 280.000 | 280.000 | 100,0 |
| Riêng: |
|
|
|
|
2.1 | Diện tích nuôi tôm công nghiệp | Ha | 8.740 | 8.720 | 99,8 |
| Trong đó: nuôi tôm siêu thâm canh |
| 2.510 | 2.800 | 111,6 |
2.2 | Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến | Ha | 140.000 | 150.000 | 107,1 |
II | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 | Cây lúa |
|
|
|
|
| - Năng suất gieo trồng | Tấn/ha | 4,5 | 4,6 | 102,2 |
| - Sản lượng lúa | Tấn | 520.000 | 520.000 | 100,0 |
2 | Đàn heo xuất chuồng | Con | 190.000 | 220.000 | 115,8 |
3 | Đàn gia cầm xuất chuồng | Con | 3.350.000 | 3.500.000 | 104,5 |
III | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
| - Diện tích có rừng tập trung | Ha | 96.000 | 96.500 | 100,5 |
| - Diện tích rừng trồng mới | Ha | 500 | 500 | 100,0 |
| - Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 25,6 | 26,0 |
|
IV | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 91,3 | 92,0 |
|
- | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 35,0 | 41,0 | 117,1 |
- | Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 42,7 | 50,0 |
|
V | PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở | % | 80 | 90 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | DANH MỤC | Đơn vị | Ước TH năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
|
|
|
|
|
|
I | Giường bệnh | Giường | 3.807 | 3.937 | 103,4 |
1 | Giường bệnh cấp tỉnh | " | 2.640 | 2.760 | 104,5 |
2 | Giường bệnh cấp huyện | " | 560 | 570 | 101,8 |
3 | Giường phòng khám đa khoa khu vực | " | 170 | 170 | 100,0 |
4 | Giường trạm y tế xã | " | 437 | 437 | 100,0 |
II | Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 28,2 | 29,27 | 103,8 |
III | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn | % | 11,1 | 11,0 |
|
IV | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 90,0 | 92,09 |
|
V | Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân | BS, DS | 13,0 | 13,7 | 105,4 |
VI | Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai | % | 95,0 | 95,0 |
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2019 | Kế hoạch 2020 | So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
I | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
1 | Số học sinh có mặt đầu năm | Học sinh | 244.277 | 249.894 | 102,3 |
1.1 | Mẫu giáo | " | 33.585 | 34.250 | 102,0 |
1.2 | Phổ thông | " | 210.692 | 215.644 | 102,4 |
| - Tiểu học | " | 112.603 | 112.589 | 100,0 |
| - Trung học cơ sở | " | 67.342 | 69.726 | 103,5 |
| - Trung học phổ thông | " | 30.747 | 33.329 | 108,4 |
2 | Số giáo viên có mặt đầu năm | Giáo viên | 13.238 | 13.182 | 99,6 |
2.1 | Mẫu giáo | " | 2.000 | 2.090 | 104,5 |
2.2 | Phổ thông | " | 11.238 | 11.092 | 98,7 |
| - Tiểu học | " | 5.805 | 5.888 | 101,4 |
| - Trung học cơ sở | " | 3.679 | 3.444 | 93,6 |
| - Trung học phổ thông | " | 1.754 | 1.760 | 100,3 |
II | ĐÀO TẠO | " | 5.063 | 5.050 | 99,7 |
1 | Số sinh viên đại học và cao đẳng | Sinh viên | 3.909 | 3.900 | 99,8 |
2 | Số sinh viên trung học chuyên nghiệp | SV, HS | 1.154 | 1.150 | 99,7 |
III | TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA | Trường | 287 | 291 | 101,4 |
IV | TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA | % | 53,64 | 54,39 |
|
V | PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai | % | 100 | 100 |
|
2 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT- ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa | % | 100 | 100 |
|
- 1Kế hoạch 34/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Kế hoạch 33/KH-UBND về hoạt động Phát triển doanh nghiệp, kinh tế tư nhân, thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 3Quyết định 367/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Kế hoạch 34/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3Kế hoạch 33/KH-UBND về hoạt động Phát triển doanh nghiệp, kinh tế tư nhân, thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 4Quyết định 367/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 2159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra