- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 66/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều sửa đổi
- 7Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2158/QĐ-UBND | An Giang, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang tại Tờ trình số 215/TTr-SNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
UBND CẤP XÃ | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT-…. |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự thủ tục hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thị xã và thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: Cán bộ, công chức thuộc xã, huyện, thị xã và thành phố, cá nhân, tổ chức có hồ sơ thủ tục yêu cầu hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thị xã và thành phố
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- Luật PCTT/ Luật Phòng, chống thiên tai.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.3.1 | Trường hợp hỗ trợ khám chữa bệnh |
|
| |
| Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ; | x |
| |
| Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện. | x |
| |
5.3.2 | Trường hợp trợ cấp tai nạn |
|
| |
| Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ; | x |
| |
| Giấy ra viện; | x |
| |
| Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị; |
| x | |
| Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông). | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 25 ngày (200 giờ) làm việc. | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. | |||
5.7 | Lệ phí: không quy định | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp lập 01 bộ hồ sơ gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 08 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | UBND cấp xã | 48 giờ làm việc | Như thành phần hồ sơ 5.3 |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND cấp xã | 24 giờ làm việc | Dự thảo Quyết định kèm hồ sơ; Như thành phần hồ sơ 5.3 |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã | UBND cấp huyện | 32 giờ làm việc | Quyết định phê duyệt; Như thành phần hồ sơ 5.3 |
Bước 6 | Văn thư ký số | Văn thư UBND cấp huyện | 08 giờ làm việc | Quyết định phê duyệt có ký số; |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng | UBND cấp xã | 80 giờ làm việc | Danh sách nhận kinh phí; |
Bước 8 | Lưu sổ theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Không tính thời gian | Sổ theo dõi |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Phụ lục VI, Phụ lục VII | Phụ lục VI, Phụ lục VII ( Kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ trường hợp hỗ trợ khám chữa bệnh |
1 | Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định này |
2 | Phiếu xét nghiệm |
3 | Đơn thuốc |
4 | Hóa đơn thu tiền |
5 | Giấy xuất viện |
6 | Hồ sơ có liên quan |
Hồ sơ được lưu tại UBND xã theo quy định hiện hành. |
TT | Tài liệu trong hồ sơ trường hợp trợ cấp tai nạn |
1 | Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định này |
2 | Giấy ra viện |
3 | Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị; |
4 | Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông). |
5 | Hồ sơ có liên quan |
Hồ sơ được lưu tại UBND xã theo quy định hiện hành. |
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
____________
Kính gửi: .......................(1) ...........................
Họ và tên người đề nghị:.....................................................(2).............................................
Địa chỉ thường trú: ...................... Số điện thoại:..................................................................
Số Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân): ................................................................
Số tài khoản:.........................................................................................................................
(Trình bày tóm tắt lý do, thời gian, nơi khám bệnh, chữa bệnh...)
Căn cứ quy định của pháp luật, tôi xin đề nghị được thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho ...............(3)...............
Số tiền đề nghị thanh toán là:..................................................................................... đồng.
Bằng chữ ..............................................................................................................................
Xin gửi kèm theo Đơn này: Phiếu xét nghiệm; đơn thuốc; hóa đơn thu tiền; giấy ra viện.
Kính đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
| .... (4) .... ngày.... tháng.... năm..... |
(1) Gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
(2) Trường hợp xung kích cấp xã trực tiếp viết đơn phải ghi rõ đội, tổ xung kích; trường hợp người đại diện hợp pháp của dân quân viết đơn, phải ghi rõ quan hệ với xung kích và đội, tổ của xung kích được hưởng chính sách.
(3) Đối tượng thụ hưởng chính sách.
(4) Địa danh.
PHỤ LỤC VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRỢ CẤP TAI NẠN, TIỀN TUẤT
(Kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Trợ cấp tai nạn, tiền tuất
Kính gửi: ..................(1) ......................
Họ và tên người đề nghị: ...............................................(2) ................................................
Địa chỉ thường trú: .................................... Số điện thoại: ...................................................
Số Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân): ...............................................................
Số tài khoản: ........................................................................................................................
(Trình bày tóm tắt lý do, thời gian, nơi bị tai nạn hoặc chết)
Căn cứ quy định của pháp luật, tôi xin đề nghị được thanh toán trợ cấp tai nạn (tiền tuất) cho ....................... (3) .........................................................
Số tiền đề nghị thanh toán là: ........................................................................ đồng.
Bằng chữ .............................................................................................................................
Xin gửi kèm theo Đơn này: Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích; biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên; Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử (nếu chết); Bản sao Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân).
Kính đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
| .... (4) .... ngày.... tháng.... năm...... |
(1) Gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
(2) Trường hợp xung kích cấp xã trực tiếp viết đơn phải ghi rõ đội, tổ xung kích; trường hợp người đại diện hợp pháp của dân quân viết đơn, phải ghi rõ quan hệ với xung kích và đội, tổ của xung kích được hưởng chính sách.
(3) Đối tượng thụ hưởng chính sách.
(4) Địa danh.
UBND CẤP XÃ | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT-…. |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự thủ tục trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với: Cán bộ, công chức thuộc xã, huyện, thị xã và thành phố, cá nhân, tổ chức có hồ sơ thủ tục yêu cầu trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- Luật PCTT/ Luật Phòng, chống thiên tai.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.3.1 | Trợ cấp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên: |
|
| |
| Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ | x |
| |
| Giấy ra viện | x |
| |
| Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị |
| x | |
| Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên trong trường hợp tai nạn làm suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên | x |
| |
| Trường hợp bị tai nạn giao thông thì có thêm biên bản điều tra của cơ quan công an | x |
| |
5.3.2 | Trợ cấp tiền tuất: |
|
| |
| Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ | x |
| |
| Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử |
| x | |
| Trường hợp bị tai nạn giao thông dẫn đến chết thì có thêm biên bản điều tra của cơ quan công an | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 30 ngày (240 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | |||
5.7 | Lệ phí: không quy định. | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp lập 01 bộ hồ sơ gửi Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 08 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | UBND cấp xã | 48 giờ làm việc | Như thành phần hồ sơ 5.3 |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND cấp xã | 24 giờ làm việc | Như thành phần hồ sơ 5.3 |
Bước 4 | Ủy ban nhân dân cấp huyện lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | UBND cấp huyện | 40 giờ làm việc | Như thành phần hồ sơ 5.3 |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trợ cấp tai nạn, bị chết cho người tham gia lực lượng xung kích | UBND tỉnh | 32 giờ làm việc | Quyết định phê duyệt |
Bước 6 | Văn thư ký số | Văn thư UBND tỉnh | 08 giờ làm việc | Quyết định phê duyệt có ký số |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng | UBND cấp xã | 80 giờ làm việc | Danh sách nhận kinh phí; |
Bước 8 | Lưu sổ theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | Không tính thời gian | Sổ theo dõi |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Phụ lục VII | Phụ lục VII (Kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ trợ cấp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên |
1 | Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ |
2 | Giấy ra viện |
3 | Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị |
4 | Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên trong trường hợp tai nạn làm suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên. |
5 | Trường hợp bị tai nạn giao thông thì có thêm biên bản điều tra của cơ quan công an. |
6 | Hồ sơ có liên quan gởi UBND huyện, UBND Tỉnh. |
Hồ sơ được lưu tại UBND xã theo quy định hiện hành. |
TT | Tài liệu trong hồ sơ Trợ cấp tiền tuất: |
1 | Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định này |
2 | Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử. |
3 | Trường hợp bị tai nạn giao thông dẫn đến chết thì có thêm biên bản điều tra của cơ quan công an. |
4 | Hồ sơ có liên quan gởi UBND huyện, UBND Tỉnh. |
Hồ sơ được lưu tại UBND xã theo quy định hiện hành. |
Phụ lục VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRỢ CẤP TAI NẠN, TIỀN TUẤT
(Kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Trợ cấp tai nạn, tiền tuất
Kính gửi: ..................(1) ......................
Họ và tên người đề nghị:....................................................(2).............................................
Địa chỉ thường trú:....................................... Số điện thoại:.................................................
Số Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân): ...............................................................
Số tài khoản:........................................................................................................................
(Trình bày tóm tắt lý do, thời gian, nơi bị tai nạn hoặc chết)
Căn cứ quy định của pháp luật, tôi xin đề nghị được thanh toán trợ cấp tai nạn (tiền tuất) cho .............(3).............
Số tiền đề nghị thanh toán là:................................................................................... đồng.
Bằng chữ.............................................................................................................................
Xin gửi kèm theo Đơn này: Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích; biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên; Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử (nếu chết); Bản sao Chứng minh nhân dân (Căn cước công dân).
Kính đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
| .... (4) .... ngày.... tháng.... năm...... |
(1) Gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
(2) Trường hợp xung kích cấp xã trực tiếp viết đơn phải ghi rõ đội, tổ xung kích; trường hợp người đại diện hợp pháp của dân quân viết đơn, phải ghi rõ quan hệ với xung kích và đội, tổ của xung kích được hưởng chính sách.
(3) Đối tượng thụ hưởng chính sách.
(4) Địa danh.
- 1Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 66/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều sửa đổi
- 8Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 3869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2158/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực