Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2156/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 01 thủ tục hành chính (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm:
- Thủ tục số 01 trong lĩnh vực mỹ phẩm được công bố tại Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm và trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục số 01, mục IV tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước - 1.002600
a) Thời hạn giải quyết:
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp hồ sơ bổ sung đáp ứng theo quy định).
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 09 - 0273.3993849), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí: 500.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
- Trường hợp hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, đóng dấu và cho số công văn đến và gửi Phiếu báo thu (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ, tham mưu ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm vào sổ và chuyển Văn phòng trình ký (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ y dược | 14 giờ |
3 | Ký ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | Giám đốc Sở Y tế | 04 giờ |
4 | Đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng Sở Y tế | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ bổ sung đáp ứng theo quy định: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, đóng dấu và cho số công văn đến và gửi Phiếu báo thu (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ, tham mưu ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm vào sổ và chuyển Văn phòng trình ký (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Nghiệp vụ y dược | 30 giờ |
3 | Ký ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | Giám đốc Sở Y tế | 04 giờ |
4 | Đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng Sở Y tế | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 3629/QĐ-BYT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Quy định tại Thông tư 29/2020/TT-BYT
- 11Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra