Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2155/QĐ-UBND

Huế, ngày 05 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lưu trữ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2364/TTr-SNV ngày 27 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc trong lĩnh vực Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung thành phố Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH

Stt

Tên Quy trình (Mã số TTHC)

Lĩnh vực

Quyết định công bố Danh mục TTHC[1]

1.

Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước (1.013932)

Lưu trữ

Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về vệc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

2.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ (1.013934)

3.

Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt (1.013937)

 

PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước (1.013932)

- Thời hạn giải quyết:

+ Thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; chậm nhất là 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ.

+ Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện, thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

a) Đối với trường hợp đọc tài liệu lưu trữ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)

Bước 1

a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố;

b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

c) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Lưu trữ

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ.

01 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ

- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ của độc giả.

- Phân công xử lý

01 giờ

Bước 3

Lãnh đạo và Lưu trữ viên Phòng Nghiệp vụ

- Hướng dẫn tổ chức/cá nhân điền thông tin vào Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ.

- Rà soát điều kiện pháp lý (Luật Lưu trữ, bí mật nhà nước, thời hạn bảo quản...); tra cứu tình trạng tài liệu.

05 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ

- Ký phê duyệt kết quả giải quyết

01 giờ

Bước 5

Lãnh đạo và Lưu trữ viên Phòng Nghiệp vụ

Thực hiện nghiệp vụ lưu trữ về việc sử dụng tài liệu lưu trữ.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 giờ

b) Đối với trường hợp sao và xác thực tài liệu lưu trữ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)

Bước 1

a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố;

b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

c) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Lưu trữ

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ.

01 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ

- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ của độc giả.

- Phân công xử lý

01 giờ

Bước 3

Lãnh đạo và Lưu trữ viên Phòng Nghiệp vụ

- Hướng dẫn tổ chức/cá nhân điền thông tin vào Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ.

- Rà soát điều kiện pháp lý (Luật Lưu trữ, bí mật nhà nước, thời hạn bảo quản...); tra cứu tình trạng tài liệu.

12 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ

- Ký phê duyệt kết quả giải quyết

02 giờ

Bước 5

Lãnh đạo và Lưu trữ viên Phòng Nghiệp vụ

Thực hiện nghiệp vụ lưu trữ về việc sử dụng tài liệu lưu trữ.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 giờ

c) Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)

Bước 1

a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố;

b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

c) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Lưu trữ

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ.

04 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ

- Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ của độc giả.

- Phân công xử lý

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo và Lưu trữ viên Phòng Nghiệp vụ

- Hướng dẫn tổ chức/cá nhân điền thông tin vào Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ hoặc Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ.

- Rà soát điều kiện pháp lý (Luật Lưu trữ, bí mật nhà nước, thời hạn bảo quản...); tra cứu tình trạng tài liệu;

- Tham mưu văn bản xin ý kiến tiếp cận tới cơ quan chủ quản hoặc đơn vị tạo lập tài liệu;

44 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ

- Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Bước 5

Lãnh đạo và Lưu trữ viên Phòng Nghiệp vụ

Thực hiện nghiệp vụ lưu trữ về việc sử dụng tài liệu lưu trữ.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

42 giờ

2. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ

- Thời hạn giải quyết:

+ Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện.

+ Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: 03 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

a) Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)

Bước 1

a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố;

b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ.

04 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Văn phòng và Chuyên viên Văn phòng Sở Nội vụ

Kiểm tra hồ sơ cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ cho tổ chức đầu tư kinh doanh dịch vụ lưu trữ có hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện.

60 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Ký Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ

08 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

04 giờ

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

80 giờ

b) Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)

Bước 1

a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố;

b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo.

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

02 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Văn phòng và Chuyên viên Văn phòng Sở Nội vụ

Kiểm tra hồ sơ cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ cho tổ chức đầu tư kinh doanh dịch vụ lưu trữ có hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện.

16 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Ký Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ

02 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

02 giờ

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ

3. Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt

- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. Trong đó: 53 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 07 ngày làm việc tại UBND thành phố.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện
(
giờ)

I

TẠI SỞ NỘI VỤ

 

424 giờ

Bước 1.1

a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố;

b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Văn phòng Sở

04 giờ

Bước 1.2

Lãnh đạo Văn phòng Sở

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

Bước 1.3

Lãnh đạo và chuyên viên Văn phòng Sở

- Kiểm tra và nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; yêu cầu cơ quan, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác; trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

- Trình Hội đồng Xác định tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt.

356 giờ

Bước 1.4

Hội đồng Xác định tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt

Xem xét hồ sơ, đánh giá giá trị của tài liệu và kiểm tra trực tiếp tài liệu trong trường hợp cần thiết.

24 giờ

Bước 1.5

Lãnh đạo và chuyên viên Văn phòng Sở

- Hoàn chỉnh hồ sơ công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt;

- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt.

24 giờ

Bước 1.6

Lãnh đạo sở

Ký Tờ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt.

08 giờ

Bước 1.7

Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC.

04 giờ

II

TẠI UBND THÀNH PHỐ

 

56 giờ

Bước 2.1

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý

04 giờ

Bước 2.2

Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

32giờ

Bước 2.3

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

08 giờ

Bước 2.4

Lãnh đạo UBND thành phố

Ký Quyết định công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt.

08 giờ

Bước 2.5

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

04 giờ

Bước 3

Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

480 giờ

 

 

 



[1] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế

  • Số hiệu: 2155/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/07/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Huế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/07/2025
  • Ngày hết hiệu lực: 05/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản