Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2155/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THANH TRA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 49/TTr-T.Tr ngày 19/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2708/BC-SNV ngày 26/10/2023 về việc phê duyệt vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 24 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 05 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Thanh tra tỉnh căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
1175/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2155/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo quản lý 06 | ||||
1 | Chánh Thanh tra tỉnh | TTt-LĐQL-01 | Thanh tra viên chính hoặc tương đương trở lên |
|
|
2 | Phó Chánh Thanh tra tỉnh | TTt-LĐQL-02 | Thanh tra viên chính hoặc tương đương trở lên |
|
|
3 | Chánh Văn phòng | TTt-LĐQL-03 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Văn phòng |
|
4 | Trưởng phòng | TTt-LĐQL-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Các phòng chuyên môn |
|
5 | Phó Chánh Văn phòng | TTt-LĐQL-05 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Văn phòng |
|
6 | Phó Trưởng phòng | TTt-LĐQL-06 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Các phòng chuyên môn |
|
II | Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành 05 | ||||
1 | Thanh tra kinh tế xã hội | TTt-CMNV-01 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Các phòng chuyên môn |
|
2 | Thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo | TTt- CMNV-02 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| |
3 | Thanh tra phòng chống tham nhũng | TTt- CMNV-03 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| |
4 | Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư | TTt- CMNV-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| |
5 | Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra | TTt- CMNV-05 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| |
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung 09 | ||||
1 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | TTt-CMDC-01 | Chuyên viên | Văn phòng |
|
2 | Chuyên viên về cải cách hành chính | TTt-CMDC-02 | Chuyên viên |
| |
3 | Chuyên viên về tổng hợp | TTt-CMDC-03 | Chuyên viên |
| |
4 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | TTt-CMDC-04 | Chuyên viên |
| |
5 | Chuyên viên về quản trị công sở | TTt-CMDC-05 | Chuyên viên |
| |
6 | Văn thư viên trung cấp | TTt-CMDC-06 | Văn thư viên trung cấp |
| |
7 | Cán sự về lưu trữ | TTt-CMDC-07 | Cán sự |
| |
8 | Kế toán viên | TTt-CMDC-08 | Kế toán viên |
| |
9 | Cán sự về thủ quỹ | TTt-CMDC-09 | Cán sự |
| |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ 04 | ||||
1 | Nhân viên kỹ thuật | TTt-HTPV-01 | HĐLĐ | Văn phòng |
|
2 | Nhân viên lái xe | TTt-HTPV-02 | HĐLĐ |
| |
3 | Nhân viên phục vụ | TTt-HTPV-03 | HĐLĐ |
| |
4 | Nhân viên bảo vệ | TTt-HTPV-04 | HĐLĐ |
| |
| Tổng số 24 VTVL |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thư viện tỉnh, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thư viện tỉnh, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh do tỉnh Nam Định ban hành
- Số hiệu: 2155/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra