- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2155/QĐ-CTUBND | Bình Định, ngày 03 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 106/TTr-SLĐTBXH ngày 12/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này bảng danh sách và mức chi trả trợ cấp một lần cho 92 người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ với tổng số tiền là: 352.450.000 đồng (Ba trăm năm mươi hai triệu bốn trăm năm mươi ngàn đồng). Cụ thể:
1. Đối tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách (I):
- Tổng số : 08 người Số tiền: 42.950.000 đồng
+ Sống : 07 người Số tiền: 37.550.000 đồng
+ Từ trần : 01 người Số tiền: 5.400.000 đồng
2. Đối tượng B, C, K (II):
- Tổng số : 84 người Số tiền: 309.500.000 đồng
+ Sống : 50 người Số tiền: 187.050.000 đồng
+ Từ trần : 17 người Số tiền: 67.200.000 đồng
+ Liệt sỹ : 17 người Số tiền: 55.250.000 đồng
Nguồn kinh phí chi trả do ngân sách Trung ương đảm bảo.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc chi trả theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Đợt XXIII - 9/2012
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (I)
ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Họ và tên đối tượng | Năm sinh | Nguyên quán | Chổ ở hiện nay | Sống hay từ trần | Thời gian ở chiến trường B,C,K | Số năm được hưởng | Mức hưởng (đồng) | Ghi chú | |
Năm | Tháng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Nguyễn Lam | 1930 | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | Sống | 2 | 6 | 3 | 1.500.000 | ĐT 2 |
3 | 1 | 3 | 1.200.000 | ĐT 3 | ||||||
9 | 0 | 9,0 | 5.400.000 | ĐT 1 | ||||||
2 | Đinh Thị Neo | 1947 | xã An Tường, huyện An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | Sống | 1 | 8 | 1,5 | 600.000 | ĐT 3 |
6 | 5 | 6,5 | 3.250.000 | ĐT 2 | ||||||
7 | 2 | 7,5 | 4.500.000 | ĐT 1 | ||||||
3 | Huỳnh Thị Tư | 1952 | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Sống | 4 | 4 | 4,5 | 2.700.000 |
|
4 | Phạm Đình Ba | 1954 | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Sống | 3 | 11 | 4,0 | 2.400.000 |
|
5 | Phan Trâm | 1932 | xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn | Chết | 5 | 11 | 6 | 2.400.000 | ĐT 3 |
4 | 9 | 5,0 | 3.000.000 | ĐT 1 | ||||||
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 26.950.000 |
|
6 | Nguyễn Thị Tuyết | 1948 | xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn | xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước | Sống | 6 | 8 | 6,5 | 2.600.000 | ĐT 3 |
5 | 7 | 6,0 | 3.600.000 | ĐT 1 | ||||||
7 | Phạm Thị Thủy | 1950 | phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | xã Phước An, huyện Tuy Phước | Sống | 8 | 11 | 9,0 | 5.400.000 |
|
8 | Lê Thị Khải (Khanh) | 1952 | xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh | xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân | Sống | 5 | 0 | 5 | 2.000.000 | ĐT 3 |
3 | 10 | 4,0 | 2.400.000 | ĐT 1 | ||||||
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 16.000.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 42.950.000 |
|
Đợt XXIII - 9/2012
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)
ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Họ và tên đối tượng | Năm sinh | Nguyên quán | Chỗ ở hiện nay | Sống hay từ trần | Thời gian ở chiến trường B,C,K | Số năm được hưởng | Mức hưởng (đồng) | Ghi chú | |
Năm | Tháng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đỗ Thị Ánh Tuyết | 1935 | xã Phước An, huyện Tuy Phước | xã Phước An, huyện Tuy Phước | Sống | 14 | 6 | 15,0 | 7.500.000 |
|
2 | Phan Thị Ba | 1949 | xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn | xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước | Sống | 2 | 10 | 3,0 | 1.500.000 |
|
3 | Nguyễn Mười | 1935 | xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn | Sống | 0 | 11 | 3,5 | 1.400.000 | ĐT 3 |
3 | 5 | 3,5 | 1.750.000 | ĐT 2 | ||||||
4 | Phan Thị Mỹ | 1952 | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | Sống | 2 | 2 | 2 | 800.000 | ĐT 3 |
2 | 10 | 3 | 1.500.000 | ĐT 2 | ||||||
5 | Phạm Văn Sung | 1936 | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | Sống | 2 | 1 | 2 | 800.000 | ĐT 3 |
1 | 9 | 2 | 1.000.000 | ĐT 2 | ||||||
6 | Huỳnh Dấn | 1945 | xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn | Sống | 8 | 3 | 8,5 | 3.400.000 | ĐT 3 |
3 | 4 | 3,5 | 1.750.000 | ĐT 2 | ||||||
7 | Bành Trọng Sơn | 1955 | xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | Sống | 1 | 7 | 2,0 | 1.000.000 |
|
8 | Nguyễn Thị Liên | 1953 | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | Sống | 8 | 9 | 9,0 | 4.500.000 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 26.900.000 |
|
9 | Lê Văn Kết | 1943 | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | Sống | 3 | 7 | 4 | 1.600.000 | ĐT 3 |
1 | 0 | 1 | 500.000 | ĐT 2 | ||||||
10 | Nguyễn Thị Cảnh | 1953 | xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn | Sống | 2 | 7 | 3 | 1.200.000 | ĐT 3 |
3 | 0 | 3 | 1.500.000 | ĐT 2 | ||||||
11 | Trần Thị Phú | 1949 | xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | Sống | 1 | 3 | 1,5 | 600.000 | ĐT 3 |
6 | 4 | 6,5 | 3.250.000 | ĐT 2 | ||||||
12 | Nguyễn Thị Xuân | 1953 | xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ | Sống | 8 | 1 | 8,5 | 4.250.000 |
|
13 | Phan Thị Thự | 1933 | xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | Sống | 10 | 4 | 10,5 | 5.250.000 |
|
14 | Nguyễn Bá Cát | 1942 | xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | Sống | 11 | 4 | 11,5 | 5.750.000 |
|
15 | Phan Thị Hồi | 1945 | xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | Sống | 2 | 1 | 2 | 800.000 | ĐT 3 |
7 | 3 | 7,5 | 3.750.000 | ĐT 2 | ||||||
16 | Trần Thị Đàng | 1952 | xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn | phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn | Sống | 2 | 4 | 2,5 | 1.250.000 |
|
17 | Lê Phước Long | 1939 | xã An Tân, huyện An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | Sống | 6 | 7 | 6,5 | 2.600.000 | ĐT 3 |
4 | 6 | 5 | 2.500.000 | ĐT 2 | ||||||
18 | Phạm Thị Hồng Phượng | 1953 | xã An Hòa, huyện An Lão | xã An Tân, huyện An Lão | Sống | 6 | 2 | 6,5 | 3.250.000 |
|
19 | Nguyễn Hoàng Khánh | 1932 | xã Ân Tín, huyện Hoài Ân | xã An Hòa, huyện An Lão | Sống | 0 | 11 | 14,0 | 7.000.000 |
|
20 | Đặng Đình Cường | 1958 | xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | Sống | 0 | 2 |
| 1.000.000 |
|
21 | Phan Thị Lan | 1949 | xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | Sống | 4 | 0 | 4 | 1.600.000 | ĐT 3 |
7 | 4 | 7,5 | 3.750.000 | ĐT 2 | ||||||
22 | Lê Tiến Dũng | 1952 | xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | Sống | 4 | 4 | 4,5 | 2.250.000 |
|
23 | Huỳnh Thị Đậu | 1953 | xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | Sống | 6 | 6 | 7,0 | 3.500.000 |
|
24 | Lê Thị Kim Đính | 1949 | xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ | Sống | 9 | 0 | 9 | 3.600.000 | ĐT 3 |
1 | 1 | 1,5 | 750.000 | ĐT 2 | ||||||
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 61.500.000 |
|
25 | Nguyễn Thị Hồng Hiếu | 1953 | xã Bình Thành, huyện Tây Sơn | xã Bình Thành, huyện Tây Sơn | Sống | 2 | 3 | 2,5 | 1.250.000 |
|
26 | Mai Văn Dũng | 1954 | xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn | xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn | Sống | 3 | 1 | 3,5 | 1.750.000 |
|
27 | Hồ Thị Kim Liên | 1945 | xã Bình Quang, huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh | Sống | 7 | 1 | 7,5 | 3.000.000 | ĐT 3 |
4 | 9 | 5 | 2.500.000 | ĐT 2 | ||||||
28 | Đinh Thị Đơng | 1948 | xã Bók Tới, huyện Hoài Ân | xã Bók Tới, huyện Hoài Ân | Sống | 9 | 2 | 9,5 | 4.750.000 |
|
29 | Lê Văn Nhúc (Nhất) | 1951 | xã Bók Tới, huyện Hoài Ân | xã Bók Tới, huyện Hoài Ân | Sống | 7 | 4 | 7,5 | 3.750.000 |
|
30 | Võ Ngọc An | 1931 | xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn | xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân | Sống | 14 | 0 | 14,0 | 7.000.000 |
|
31 | Lê Thị Tạo | 1950 | xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân | xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân | Sống | 5 | 1 | 5,5 | 2.200.000 | ĐT 3 |
3 | 0 | 3 | 1.500.000 | ĐT 2 | ||||||
32 | Nguyễn Thị Kim Long | 1947 | xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân | xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân | Sống | 10 | 4 | 10,5 | 5.250.000 |
|
33 | Trần Thị Sen | 1953 | xã Ân Hảo, huyện Hoài Ân | xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân | Sống | 4 | 2 | 4,5 | 2.250.000 |
|
34 | Đinh Thị Xam | 1945 | xã An Toàn, huyện An Lão | xã An Vinh, huyện An Lão | Sống | 7 | 3 | 7,5 | 3.750.000 |
|
35 | Nguyễn Văn Chắc | 1946 | xã An Hòa, huyện An Lão | xã An Hòa, huyện An Lão | Sống | 4 | 2 | 6,0 | 3.000.000 |
|
36 | Nguyễn Thị Hẳng | 1921 | xã An Hòa, huyện An Lão | xã An Hòa, huyện An Lão | Sống | 14 | 10 | 15,0 | 7.500.000 |
|
37 | Hà Thị Mai | 1955 | xã Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn | xã Phước Thành, huyện Tuy Phước | Sống | 4 | 6 | 5,0 | 2.500.000 |
|
38 | Hồ Ngọc Thanh | 1956 | xã Phước Quang, huyện Tuy Phước | xã Phước Quang, huyện Tuy Phước | Sống | 0 | 10 | 1,0 | 1.000.000 |
|
39 | Trần Trinh | 1933 | xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ | Sống | 6 | 10 | 7,0 | 3.500.000 |
|
40 | Trần Thị Thông | 1950 | xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | Sống | 1 | 8 | 2,0 | 1.000.000 |
|
41 | Huỳnh Tuồng | 1930 | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | Sống | 3 | 11 | 4 | 1.600.000 | ĐT 3 |
7 | 0 | 7 | 3.500.000 | ĐT 2 | ||||||
42 | Nguyễn Văn Ký | 1936 | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | Sống | 2 | 9 | 6,5 | 3.250.000 |
|
43 | Ngô Văn Chính | 1940 | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | Sống | 3 | 0 | 3 | 1.200.000 | ĐT 3 |
10 | 4 | 10,5 | 5.250.000 | ĐT 2 | ||||||
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 72.250.000 |
|
44 | Võ My | 1953 | xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn | Sống | 5 | 3 | 5,5 | 2.200.000 | ĐT 3 |
1 | 0 | 10,5 | 5.250.000 | ĐT 2 | ||||||
45 | Nguyễn Thị Ân | 1952 | xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn | Sống | 4 | 4 | 4,5 | 2.250.000 |
|
46 | Tạ Thị Thọ | 1946 | Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn | Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn | Sống | 2 | 10 | 3,0 | 1.500.000 |
|
47 | Trương Thị Ngọc Thức | 1955 | xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn | Phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn | Sống | 7 | 2 | 7,5 | 3.750.000 |
|
48 | Vũ Ngọc Anh | 1942 | xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ | Phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn | Sống | 5 | 8 | 6,0 | 3.000.000 |
|
49 | Lê Văn Bộn | 1944 | xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn | xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn | Sống | 14 | 3 | 14,5 | 7.250.000 |
|
50 | Nguyễn Quang Thuận | 1943 | xã Cát Tân, huyện Phù Cát | xã Cát Tân, huyện Phù Cát | Sống | 2 | 11 | 3,0 | 1.200.000 | ĐT 3 |
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 26.400.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 187.050.000 |
|
Đợt XXIII - 9/2012
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)
ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Họ và tên đối tượng | Năm sinh | Nguyên quán | Chổ ở hiện nay | Sống hay từ trần | Thời gian ở chiến trường B,C,K | Số năm được hưởng | Mức hưởng (đồng) | Ghi chú | |
Năm | Tháng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Văn Quý | 1925 | xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước | xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước | Chết | 7 | 8 | 11,0 | 5.500.000 | NĐ 23 |
2 | Nguyễn Khẩn | 1944 | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | Chết | 4 | 11 | 5 | 2.000.000 | ĐT 3 |
4 | 4 | 4,5 | 2.250.000 | ĐT 2 | ||||||
3 | Nguyễn Xiêm | 1930 | xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn | Chết | 2 | 6 | 2,5 | 1.000.000 | ĐT 3 |
9 | 3 | 9,5 | 4.750.000 | ĐT 2 | ||||||
4 | Huỳnh Xuân Đức | 1956 | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | Chết | 2 | 11 | 3,0 | 1.500.000 |
|
5 | Lê Văn Thật | 1939 | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | Chết | 7 | 1 | 7,5 | 3.750.000 |
|
6 | Trần Hữu Mai | 1927 | Phước Ninh, Hải Châu, Đà Nẵng | xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn | Chết | 7 | 0 | 7,0 | 3.500.000 |
|
7 | Đinh Bá Liêng | 1942 | xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | Chết | 1 | 0 | 1 | 400.000 | ĐT 3 |
1 | 2 | 3 | 1.500.000 | ĐT 2 | ||||||
8 | Đinh Văn Thiêu | 1946 | xã An Vinh, huyện An Lão | xã An Vinh, huyện An Lão | Chết | 6 | 5 | 6,5 | 3.250.000 |
|
9 | Đinh Văn Đanh | 1938 | xã An Hưng, huyện An Lão | xã An Hưng, huyện An Lão | Chết | 8 | 0 | 8 | 3.200.000 | ĐT 3 |
0 | 9 | 1 | 500.000 | ĐT 2 | ||||||
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 33.100.000 |
|
10 | Đinh Văn Lôi | 1934 | xã An Hưng, huyện An Lão | xã An Hưng, huyện An Lão | Chết | 1 | 10 | 1,5 | 600.000 | ĐT 3 |
12 | 2 | 12,5 | 6.250.000 | ĐT 2 | ||||||
11 | Phạm Thảo | 1919 | xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn | xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn | Chết | 7 | 10 | 8,0 | 4.000.000 |
|
12 | Đinh Văn Rậu | 1948 | xã An Hưng, huyện An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | Chết | 1 | 8 | 12,0 | 6.000.000 |
|
13 | Đinh Minh Thức | 1945 | xã An Hưng, huyện An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | Chết | 4 | 7 | 5,0 | 2.500.000 |
|
14 | Võ Kim Oanh | 1922 | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Chết | 14 | 2 | 14,5 | 7.250.000 | NĐ 23 |
15 | Trần Văn Hiên | 1941 | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Chết | 2 | 3 | 3,5 | 1.750.000 |
|
16 | Nguyễn Văn Dưỡng | 1940 | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Chết | 2 | 3 | 2,5 | 1.000.000 | ĐT 3 |
2 | 4 | 2,5 | 1.250.000 | ĐT 2 | ||||||
17 | Trịnh Mười | 1952 | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | Chết | 6 | 9 | 7,0 | 3.500.000 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 34.100.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 67.200.000 |
|
Đợt XXIII - 9/2012
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)
ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Họ và tên đối tượng | Năm sinh | Nguyên quán | Chổ ở hiện nay | Sống hay từ trần | Thời gian ở chiến trường B,C,K | Số năm được hưởng | Mức hưởng (đồng) | Ghi chú | |
Năm | Tháng | |||||||||
1 | Tô Tế | 1921 | xã Phước Quang, huyện Tuy Phước | xã Phước Quang, huyện Tuy Phước | Liệt sỹ | 2 | 1 | 2,5 | 1.250.000 |
|
2 | Trần Ngôn | 1938 | xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn | Liệt sỹ | 13 | 10 | 14,0 | 7.000.000 |
|
3 | Đinh Văn Mạnh | 1920 | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn | Liệt sỹ | 4 | 1 | 4,5 | 2.250.000 |
|
4 | Nguyễn Phiến | 1926 | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn | Liệt sỹ | 11 | 8 | 12,0 | 6.000.000 |
|
5 | Võ Đình An | 1940 | xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn | Liệt sỹ | 3 | 2 | 3,5 | 1.750.000 |
|
6 | Trần Đựng | 1935 | xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn | Liệt sỹ | 5 | 4 | 5,5 | 2.750.000 |
|
7 | Trần Thiền (An) | 1921 | xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ | xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ | Liệt sỹ | 6 | 5 | 6,5 | 3.250.000 |
|
8 | Nguyễn Thành | 1917 | xã An Hòa, huyện An Lão | xã An Hòa, huyện An Lão | Liệt sỹ | 12 | 5 | 12,5 | 6.250.000 |
|
9 | Trần Ngọc Tân | 1937 | xã Ân Hảo, huyện Hoài Ân | xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân | Liệt sỹ | 4 | 11 | 5,0 | 2.500.000 |
|
10 | Võ Đình Minh | 1934 | xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân | xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân | Liệt sỹ | 4 | 9 | 5,0 | 2.500.000 |
|
11 | Huỳnh Thị Xuân | 1949 | xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân | xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân | Liệt sỹ | 3 | 10 | 4,0 | 2.000.000 |
|
12 | Trương Văn Hưu | 1938 | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Liệt sỹ | 6 | 9 | 7,0 | 3.500.000 |
|
13 | Phan Thanh Tra | 1934 | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Liệt sỹ | 4 | 2 | 4,5 | 2.250.000 |
|
14 | Trần Văn Chương | 1928 | xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước | xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước | Liệt sỹ | 9 | 3 | 9,5 | 4.750.000 | NĐ 23 |
15 | Phan Văn Đính | 1945 | xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn | xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn | Liệt sỹ | 6 | 0 | 6,0 | 3.000.000 |
|
16 | Nguyễn Cảnh | 1932 | xã Bình Thành, huyện Tây Sơn | phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn | Liệt sỹ | 1 | 2 | 1,5 | 1.000.000 |
|
17 | Phạm Ngọc Anh | 1930 | xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước | phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn | Liệt sỹ | 6 | 4 | 6,5 | 3.250.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 55.250.000 |
|
- 1Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về việc thành lập Ban chỉ đạo giải quyết chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính Nhà nước của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Chỉ thị 02/2006/CT-UBND thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức danh cán bộ xã, phường trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ được hưởng chính sách theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Hướng dẫn 819/LĐTBXH-TBLS thực hiện Quyết định 290/TTg và Thông tư liên tịch 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC về chính sách chế độ đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2013 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quyết định thực hiện một số chính sách thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg
- 7Chỉ thị 04/2006/CT-UBND thực hiện chế độ, chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ trợ cấp một lần người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về việc thành lập Ban chỉ đạo giải quyết chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính Nhà nước của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Chỉ thị 02/2006/CT-UBND thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức danh cán bộ xã, phường trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ được hưởng chính sách theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Hướng dẫn 819/LĐTBXH-TBLS thực hiện Quyết định 290/TTg và Thông tư liên tịch 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC về chính sách chế độ đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2013 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quyết định thực hiện một số chính sách thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg
- 10Chỉ thị 04/2006/CT-UBND thực hiện chế độ, chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 11Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ trợ cấp một lần người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 2155/QĐ-CTUBND năm 2012 về chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 2155/QĐ-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Mai Thanh Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực