Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2154/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 14 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa đối với 06 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

(Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao các sở, ban, ngành có liên quan:

1. Các sở: Tư pháp, Tài chính, Công Thương dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành có liên quan thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Công Thương;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: V1, V4, CB;
- Lưu: VT, HCC
(Đăm).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

1. Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.1. Nội dung đơn giản hóa

- Nội dung: Cắt giảm giấy cam đoan hoặc gộp bổ sung cam đoan chưa đăng ký khai sinh ngay trong Tờ khai đăng ký khai sinh.

- Lý do: Đối với thủ tục khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân cần đến 5 loại giấy tờ gồm: Tờ khai đăng ký khai sinh, văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh; bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu; trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị; văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền. Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân được thực hiện theo Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014, Thông tư số 04/2020/TT-BTP, ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp về quy định chi tiết một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 về chi tiết một số điều của Luật hộ tịch; Thông tư số 1488/2020/TT- BTP ngày 16/7/2020 của Bộ Tư pháp về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều là thi hành Luật hộ tịch.

Tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 : Đăng ký khai sinh cho người có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. Thành phần hồ sơ gồm: Tờ khai Đăng ký khai sinh và Giấy cam đoan (theo mẫu). Tuy nhiên trong Tờ khai đăng ký khai sinh đã có đủ thông tin cá nhân cần được đăng ký, cam đoan và chịu trách nhiệm về lời khai của của công dân nộp hồ sơ. Như vậy gây mất thời gian cho công chức tiếp nhận và phát sinh thành phần hồ sơ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị Bộ Tư pháp sửa khoản 3 Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 về quy định chi tiết một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP, ngày 15/11/2015 về chi tiết một số điều của Luật hộ tịch.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 80.441.465 đồng/năm

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 65.954.190 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 17.487.275 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21,7%.

2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2.1. Nội dung đơn giản hóa

- Nội dung: Cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 03 ngày xuống 02 ngày.

- Lý do: Quy trình giải quyết thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.

2.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố sửa đổi, bổ sung danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.

2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa

- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày xuống còn 02 ngày, tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 33,3% so với quy định.

- Tiết kiệm chi phí thực hiện thủ tục hành chính:

+ Ước tính tần suất giải quyết thủ tục hành chính trong 1 năm là: 200 hồ sơ.

+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 258.273.600 đồng/năm.

+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 172.182.400 đồng/năm.

+ Chi phí tiết kiệm được sau khi đơn giản hóa: 86.091.200 đồng. Giảm được 33,3 % chi phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.

3. Thủ tục: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

3.1. Nội dung đơn giản hóa

- Nội dung: Cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 02 ngày xuống 01 ngày

- Lý do: Quy trình giải quyết thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong giải quyết thủ tục hành chính.

3.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố sửa đổi, bổ sung danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.

3.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa

- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Sau khi cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 02 ngày xuống còn 01 ngày, tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 50% so với quy định.

- Tiết kiệm chi phí thực hiện thủ tục hành chính:

+ Ước tính tần suất giải quyết thủ tục hành chính trong 1 năm là: 100 hồ sơ.

+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 86.091.200 đồng/năm.

+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 43.045.600 đồng/năm.

+ Chi phí tiết kiệm được sau khi đơn giản hóa: 43.045.600 đồng. Giảm được 50% chi phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.

4. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

4.1. Nội dung đơn giản hóa

- Nội dung: Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.

- Lý do: Thành phần hồ sơ cần phải nộp ít, đơn giản. Quy trình giải quyết TTHC ngắn gọn, dễ thực hiện. Vì vậy, rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính để tạo thuận lợi cho người dân và giúp người dân tiết kiệm chi phí và giảm thời gian chờ đợi.

4.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố sửa đổi, bổ sung danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.

4.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa

- Tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân trong thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính. Tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 40% so với quy định.

- Tiết kiệm chi phí thực hiện thủ tục hành chính:

+ Ước tính tần suất giải quyết thủ tục hành chính trong 1 năm là: 40 hồ sơ.

+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 344.364.800 đồng/năm.

+ Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 206.618.880 đồng/năm.

+ Chi phí tiết kiệm được sau khi đơn giản hóa: 137.745.920 đồng. Giảm được 40% chi phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.

5. Thủ tục: Đăng ký khai sinh

5.1. Nội dung đơn giản hóa

- Nội dung: Cắt giảm thành phần hồ sơ thủ tục hành chính (Tờ khai đăng ký khai sinh) trong thành phần hồ sơ để tạo thuận lợi cho công dân trong việc thực hiện hồ sơ TTHC.

- Lý do: Căn cứ Luật 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp yêu cầu có tờ khai đăng ký khai sinh, tuy nhiên các trường thông tin trong tờ khai có thể khai thác từ cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, do đó đề xuất bỏ tờ khai.

5.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị Bộ Tư pháp xem xét, tham mưu cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 16 Luật hộ tịch 2014.

* Lợi ích của phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 85.956.683 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 67.621.947 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm được sau khi đơn giản hóa: 18.334.735 đồng.

- Tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 21,3%

- Cắt giảm thời gian kiểm tra thành phần hồ sơ cho công chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính; cắt giảm thành phần hồ sơ, công dân không phải mất thời gian chuẩn bị khai báo.

6. Thủ tục: Cấp bản sao trích lục hộ tịch

6.1. Nội dung đơn giản hóa

- Nội dung: Cắt giảm thành phần Hồ sơ thủ tục hành chính (Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch) trong thành phần hồ sơ để tạo thuận lợi cho công dân trong việc thực hiện hồ sơ TTHC

- Lý do: Luật 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư 04/2024/TT-BTP; Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính yêu cầu có Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch, tuy nhiên các trường thông tin trong tờ khai có thể khai thác từ cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, do đó đề xuất bỏ tờ khai.

6.2. Kiến nghị thực thi: Đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bãi bỏ (Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 04/2024/TT-BTP (thay thế Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư 04/2020/TT-BTP).

* Lợi ích của phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 96.045.495 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 73.446.555 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm được sau khi đơn giản hóa: 22.598.940 đồng.

- Tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết: 23,5%.

- Cắt giảm thời gian kiểm tra thành phần Hồ sơ cho công chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính; cắt giảm thành phần hồ sơ, công dân không phải mất thời gian chuẩn bị khai báo.

 

BẢNG TÍNH TOÁN CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN

A. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác

Số lần thực hiện/ 01 năm

Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Tờ khai đăng ký khai sinh

2

53.807

 

 

1

65

107.614

6.994.910

 

1.2

Thành phần HS 2

Văn bản cam đoan của người yêu cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh

2

53.807

 

 

1

65

107.614

6.994.910

 

1.3

Thành phần HS 3

Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu

2

53.807

 

 

1

65

107.614

6.994.910

 

1.4

Thành phần HS 4

Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.5

Thành phần HS 5

Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền

1

53.807

 

 

1

65

53.807

3.497.455

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Internet

5,0

53.807

 

 

1

65

269.035

17.487.275

 

3

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3.1

Phí

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3.2

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3.3

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

4

Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền

Kiểm tra

10

53.807

 

 

1

65

538.070

34.974.550

 

5

Công việc khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

0

0

0

 

6

Nhận kết quả

Trực tiếp

1

53.807

 

 

1

65

53.807

3.497.455

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

23

 

 

 

 

 

1.237.561

80.441.465

 

 

B. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác

Số lần thực hiện/ 01 năm

Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Tờ khai đăng ký khai sinh

2

53.807

 

 

1

65

107.614

6.994.910

 

 

Thành phần HS 2

Bản sao toàn bộ hồ sơ, giấy tờ của người yêu cầu

2

53.807

 

 

1

65

107.614

6.994.910

 

 

Thành phần HS 3

Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền

1

53.807

 

 

1

65

53.807

3.497.455

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Internet

5

53.807

 

 

1

65

269.035

17.487.275

 

3

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3.1

Phí

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3.2

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3.3

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

4

Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền

Kiểm tra

7

53.807

 

 

1

65

376.649

24.482.185

 

5

Công việc khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

6

Nhận kết quả

Trực tiếp

1

53.807

 

 

1

65

53.807

3.497.455

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet (Bản điện tử)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

18

 

 

 

 

 

968.526

62.954.190

 

Thu nhập bình quân trên đầu người là 53.807 đồng/giờ.

 

 

2. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

A. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác

Số lần thực hiện/ 01 năm

Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh cũ và chủ hộ kinh doanh mới ký hoặc do chủ hộ kinh doanh mới ký trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế

4

53.807

 

 

1

200

215.228

43.045.600

 

1.2

Thành phần HS 2

Bản sao văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. Sau khi bán, tặng cho, thừa kế hộ kinh doanh, hộ kinh doanh vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của hộ kinh doanh phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao hộ kinh doanh, trừ trường hợp hộ kinh doanh, người mua, người được tặng cho, người thừa kế và chủ nợ của hộ kinh doanh có thỏa thuận khác

5

53.807

 

 

1

200

269.035

53.807.000

 

1.3

Thành phần HS 3

Hợp đồng mua bán hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc mua bán trong trường hợp bán hộ kinh doanh; hợp đồng tặng cho đối với trường hợp tặng cho hộ kinh doanh; bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế;

7

53.807

 

 

1

200

376.649

75.329.800

 

1.4

Thành phần HS 4

Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thay đổi chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh

4

53.807

 

 

1

200

215.228

43.045.600

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

2

53.807

 

 

1

200

107.614

21.522.800

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3

Nộp phí, lệ phí,

chi phí khác

Trực tiếp

1

53.807

 

20.000

1

200

53.807

10.761.400

 

4

Nhận kết quả

Trực tiếp

1

53.807

 

 

1

200

53.807

10.761.400

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

24

 

 

 

 

 

1.291.368

258.273.600

 

 

B. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác

Số lần thực hiện/ 01 năm

Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh cũ và chủ hộ kinh doanh mới ký hoặc do chủ hộ kinh doanh mới ký trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế

2

53.807

 

 

1

200

107.614

21.522.800

 

1.2

Thành phần HS 2

Bản sao văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. Sau khi bán, tặng cho, thừa kế hộ kinh doanh, hộ kinh doanh vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của hộ kinh doanh phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao hộ kinh doanh, trừ trường hợp hộ kinh doanh, người mua, người được tặng cho, người thừa kế và chủ nợ của hộ kinh doanh có thỏa thuận khác

4

53.807

 

 

1

200

215.228

43.045.600

 

1.3

Thành phần HS 3

Hợp đồng mua bán hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc mua bán trong trường hợp bán hộ kinh doanh; hợp đồng tặng cho đối với trường hợp tặng cho hộ kinh doanh; bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế;

4

53.807

 

 

1

200

215.228

43.045.600

 

1.4

Thành phần HS 4

Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thay đổi chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh

3

53.807

 

 

1

200

161.421

32.284.200

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

1

53.807

 

 

1

200

53.807

10.761.400

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

Trực tiếp

1

53.807

 

20.000

1

200

53.807

10.761.400

 

4

Nhận kết quả

Trực tiếp

1

53.807

 

 

1

200

53.807

10.761.400

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

16

 

 

 

 

 

860.912

172.182.400

 

Thu nhập bình quân trên đầu người là 53.807 đồng/giờ.

 

 

3. THỦ TỤC CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở

A. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức Thu nhập bình quân/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện mỗi lượt

Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Dự thảo văn bản khai nhận di sản

5

53807

 

1

100

269.035

26.903.500

 

1.2

Thành phần HS 2

Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu);

1

53807

 

1

100

53.807

5.380.700

 

1.3

Thành phần HS 3

Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp văn bản khai nhận di sản liên quan đến tài sản đó (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu)

1

53807

 

1

100

53.807

5.380.700

 

1.4

Thành phần HS 4

Văn bản khai nhận di sản được chứng thực

5

53807

 

1

100

269.035

26.903.500

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

2

53807

 

1

100

107.614

10.761.400

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

4

Công việc khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhận kết quả

Trực tiếp

2

53807

 

1

100

107.614

10.761.400

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

16

 

 

 

 

860.912

86.091.200

 

 

B. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức Thu nhập bình quân/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện mỗi lượt

Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

 

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Dự thảo văn bản khai nhận di sản

2

53807

 

1

100

107.614

10.761.400

 

1.2

Thành phần HS 2

Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu);

1

53807

 

1

100

53.807

5.380.700

 

1.3

Thành phần HS 3

Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp văn bản khai nhận di sản liên quan đến tài sản đó (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu)

1

53807

 

1

100

53.807

5.380.700

 

1.4

Thành phần HS 4

Văn bản khai nhận di sản được chứng thực

2

53807

 

1

100

107.614

10.761.400

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

1

53807

 

1

100

53.807

5.380.700

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

4

Công việc khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhận kết quả

Trực tiếp

1

53807

 

1

100

53.807

5.380.700

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

8

 

 

 

 

430.456

43.045.600

 

Thu nhập bình quân trên đầu người là 53.807 đồng/giờ.

 

 

4. THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND XÃ

A. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức Thu nhập bình quân/ 01 giờ làm việc (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)

Số lần thực hiện mỗi lượt

Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

1,0

53.807

 

1

40

53.807

2.152.280

1.1

Thành phần HS 1

Tờ trình đề nghị phê duyệt

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

1.2

Thành phần HS 2

Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

1.3

Thành phần HS 3

Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

1.4

Thành phần HS 4

Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

0,50

53.807

 

1

40

26.904

1.076.140

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Internet

 

 

 

 

 

0

0

3

Tiếp nhận hồ sơ

Trực tiếp

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Internet

 

 

 

 

 

0

0

4

Giải quyết hồ sơ

Trực tiếp

158

53.807

 

1

40

8.501.506

340.060.240

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Internet

 

 

 

 

 

0

0

5

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

Trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

6

Công việc khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

0

0

7

Nhận kết quả

Trực tiếp

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Internet

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Khác

 

 

 

 

 

0

0

TỔNG

160

 

 

 

 

8.609.120

344.364.800

 

B CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

1,0

53.807

 

1

40

53.807

2.152.280

1.1

Thành phần HS 1

Tờ trình đề nghị phê duyệt

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

1.2

Thành phần HS 2

Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

 

Thành phần HS 3

Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

 

Thành phần HS 4

Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

0,50

53.807

 

1

40

26.904

1.076.140

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Internet

 

 

 

 

 

0

0

3

Tiếp nhận hồ sơ

Trực tiếp

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Internet

 

 

 

 

 

0

0

4

Giải quyết hồ sơ

Trực tiếp

94

53.807

 

1

40

5.057.858

202.314.320

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Internet

 

 

 

 

 

0

0

5

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

Trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

6

Công việc khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

0

0

7

Nhận kết quả

Trực tiếp

0,25

53.807

 

1

40

13.452

538.070

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Internet

 

 

 

 

 

0

0

 

 

Khác

 

 

 

 

 

0

0

TỔNG

96

 

 

 

 

5.165.472

206.618.880

Thu nhập bình quân trên đầu người là 53.807 đồng/giờ.

SO SÁNH CHI PHÍ

 

5. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH

A. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác

Số lần thực hiện/ 01 năm

Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Tờ khai đăng ký khai sinh (theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP)

0,5

53.807

 

 

1

213

26.904

5.730.446

 

1.2

Thành phần HS 2

Giấy chứng sinh do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp (theo Quyết định số 1872/QĐ- BTP năm 2020)

0,1

53.807

 

 

1

213

5.381

1.146.089

 

1.3

Thành phần HS 3

Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn của cha, mẹ ruột (trường hợp cha, mẹ ruột có đăng ký kết hôn, không bắt buộc); căn cước công dân của người đi khai sinh

0,15

53.807

 

 

1

213

8.071

1.719.134

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

213

13.452

2.865.223

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3

Tiếp nhận HS

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

213

13.452

2.865.223

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

4

Giải quyết HS

Trực tiếp

6

53.807

 

 

1

213

322.842

68.765.346

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

5

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

Trực tiếp

0

 

 

 

 

 

0

0

 

6

Nhận kết quả

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

213

13.452

2.865.223

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

8

 

 

 

 

 

403.553

85.956.683

 

 

B. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác

Số lần thực hiện/ 01 năm

Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thành phần HS 1

Giấy chứng sinh do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp (theo Quyết định số 1872/QĐ- BTP năm 2020)

0,1

53.807

 

 

1

213

5.381

1.146.089

 

1,3

Thành phần HS 2

Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn của cha, mẹ ruột (trường hợp cha, mẹ ruột có đăng ký kết hôn, không bắt buộc); căn cước công dân của người đi khai sinh

0,15

53.807

 

 

1

213

8.071

1.719.134

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

213

13.452

2.865.223

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3

Tiếp nhận HS

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

213

13.452

2.865.223

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

4

Giải quyết HS

Trực tiếp

5

53.807

 

 

1

213

269.035

57.304.455

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

5

Nộp phí, lệ phí, chi phí khác

Trực tiếp

0

 

 

 

 

 

0

0

 

6

Nhận kết quả

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

128

13.452

1.721.824

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

6

 

 

 

 

 

322.842

67.621.947

 

Thu nhập bình quân trên đầu người là 53.807 đồng/giờ.

SO SÁNH CHI PHÍ

 

6. THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH

A. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác

Số lần thực hiện/ 01 năm

Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch theo mẫu đối với trường hợp người yêu cầu là cá nhân

0,5

53.807

 

 

1

420

26.904

11.299.470

 

1.2

Thành phần HS 2

Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức

0,5

53.807

 

 

1

420

26.904

11.299.470

 

1,3

Thành phần HS 3

Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực

0,5

53.807

 

 

1

420

26.904

11.299.470

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

420

13.452

5.649.735

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3

Tiếp nhận HS

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

420

13.452

5.649.735

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

4

Giải quyết HS

Trực tiếp

2

53.807

 

 

1

420

107.614

45.197.880

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

5

Nộp phí, lệ phí,

chi phí khác

Trực tiếp

0

 

 

 

 

 

0

0

 

6

Nhận kết quả

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

420

13.452

5.649.735

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

4

 

 

 

 

 

228.680

96.045.495

 

 

B. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA

STT

Các công việc khi thực hiện TTHC

Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể

Thời gian thực hiện (giờ)

Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng)

Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)

Mức phí, lệ phí, chi phí khác

Số lần thực hiện/ 01 năm

Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm

Chi phí thực hiện TTHC (đồng)

Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm

Ghi chú

1

Chuẩn bị hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thành phần HS 1

Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức

0,5

53.807

 

 

1

420

26.904

11.299.470

 

1,2

Thành phần HS 2

Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực

0,5

53.807

 

 

1

420

26.904

11.299.470

 

2

Nộp hồ sơ

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

420

13.452

5.649.735

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

3

Tiếp nhận HS

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

420

13.452

5.649.735

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

4

Giải quyết HS

Trực tiếp

1,5

53.807

 

 

1

420

80.711

33.898.410

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

0

0

 

5

Nộp phí, lệ phí,

chi phí khác

Trực tiếp

0

 

 

 

 

 

0

0

 

6

Nhận kết quả

Trực tiếp

0,25

53.807

 

 

1

420

13.452

5.649.735

 

 

 

Bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

3,25

 

 

 

 

 

174.873

73.446.555

 

Thu nhập bình quân trên đầu người là 53.807 đồng/giờ.

SO SÁNH CHI PHÍ

* Ghi chú: Số liệu trong Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2025 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 2154/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/08/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Tống Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản