ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2150/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 08 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2017 - 2018 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1062/TTr-SGDĐT ngày 31/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2017 - 2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng:
1.1. Ngày tựu trường: Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (THCS), cấp trung học phổ thông (THPT) và giáo dục thường xuyên (GDTX): Ngày 23/8/2017.
1.2. Ngày khai giảng: Tổ chức khai giảng vào ngày 05/9/2017 - Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường.
2. Ngày bắt đầu học, ngày nghỉ giữa kỳ, ngày nghỉ cuối học kỳ, ngày kết thúc học kỳ I:
2.1. Ngày bắt đầu học:
- THCS, THPT: Ngày 28/8/2017.
- Giáo dục mầm non (GDMN), giáo dục tiểu học (GDTH) và GDTX: Ngày 05/9/2017.
2.2. Ngày nghỉ giữa học kỳ:
- GDMN, GDTH, GDTX: Ngày 27/10/2017.
- THCS, THPT: Ngày 28/10/2017.
2.3. Ngày kết thúc:
- GDTX: Trước ngày 30/12/2017.
- GDMN, GDTH: Trước ngày 05/01/2018.
- THCS, THPT: Trước ngày 06/01/2018.
2.4. Ngày nghỉ cuối học kỳ:
- GDTX: Ngày 30/12/2017.
- GDMN, GDTH: Ngày 05/01/2018.
- THCS, THPT: Ngày 06/01/2018.
3. Ngày bắt đầu học, ngày nghỉ giữa kỳ, ngày kết thúc học kỳ II:
3.1. Ngày bắt đầu học:
- GDTX: Từ 02/01/2018.
- GDMN, GDTH, THCS, THPT: Từ 08/01/2018.
3.2. Ngày nghỉ giữa học kỳ:
- GDMN, GDTH, GDTX: Ngày 09/3/2018.
- THCS, THPT: Ngày 10/3/2018.
3.3. Ngày kết thúc chương trình:
GDMN, GDTH, THCS, THPT, GDTX hoàn thành chương trình trước ngày 25/5/2018.
4. Thời gian thực học:
Đảm bảo thời gian thực học tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:
4.1. Đối với cấp mầm non và cấp tiểu học, có ít nhất 35 tuần thực học (học kỳ I có ít nhất 18 tuần, học kỳ II có ít nhất 17 tuần).
4.2. Đối với cấp THCS và cấp THPT, có ít nhất 37 tuần thực học (học kỳ I có ít nhất 19 tuần, học kỳ II có ít nhất 18 tuần).
4.3. Đối với giáo dục thường xuyên (THCS và THPT), có ít nhất 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có ít nhất 16 tuần).
5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2018.
6. Ngày tổ chức các kỳ thi cấp tỉnh:
6.1. Thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh: Ngày 03/10/2017.
6.2. Thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh: Ngày 13/3/2018.
7. Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT (Có văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
8. Thi THPT quốc gia năm 2018 (Có văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
9. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS: Trước ngày 15/6/2018.
10. Hoàn thành tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2018 - 2019:
- Tuyển sinh mầm non, tiểu học, THCS: Trước 10/7/2018;
- Tuyển sinh vào lớp 10 THPT: Trước ngày 30/6/2018. Riêng đối với giáo dục thường xuyên (hệ bổ túc văn hóa) trước ngày 31/8/2018.
11. Các ngày nghỉ lễ, tết thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Nếu ngày nghỉ lễ, tết trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù vào ngày làm việc kế tiếp.
12. Thời gian nghỉ hè thay cho nghỉ phép năm của giáo viên là 2 tháng. Thủ trưởng các đơn vị bố trí cho giáo viên nghỉ vào dịp hè theo thời gian quy định, phù hợp với đặc điểm của đơn vị và kế hoạch thời gian năm học của địa phương.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt; chỉ đạo triển khai thực hiện cụ thể kế hoạch năm học 2017 - 2018; quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền và thực hiện đầy đủ chế độ thông tin báo cáo theo quy định tại Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 3628/QĐ.UBND năm 2017 điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 2104/QĐ-CTUBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2132/QĐ-CTUBND năm 2017 ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2017 Đề án sắp xếp lại điểm trường, lớp học gắn với bố trí số lượng người làm việc đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2021
- 13Kế hoạch 6677/KH-UBND năm 2017 thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Đồng Nai áp dụng từ năm học 2017-2018
- 14Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 15Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 19Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hải Dương ban hành
- 20Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 8722/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2017-2018 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 3993/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 23Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 24Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Nam
- 25Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 3628/QĐ.UBND năm 2017 điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 2104/QĐ-CTUBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2132/QĐ-CTUBND năm 2017 ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2017 Đề án sắp xếp lại điểm trường, lớp học gắn với bố trí số lượng người làm việc đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2021
- 16Kế hoạch 6677/KH-UBND năm 2017 thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Đồng Nai áp dụng từ năm học 2017-2018
- 17Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 18Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
- 19Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 20Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 21Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 22Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hải Dương ban hành
- 23Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 24Quyết định 8722/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2017-2018 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 25Quyết định 3993/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 26Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 27Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Nam
- 28Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 2150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Mai Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực