Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2149/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 23 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lí của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1704/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (01 quy trình cấp tỉnh tại Phụ lục I, 02 quy trình cấp xã tại Phụ lục II kèm theo) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định này và phối hợp với UBND cấp xã, các đơn vị có liên quan gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ về Đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì kiểm tra việc cấu hình quy trình điện tử, cập nhật nội dung thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (cấp tỉnh, cấp xã) đảm bảo kịp thời, đầy đủ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 23/10/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
| STT | Tên Quy trình nội bộ | Mã số TTHC |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
| 1. | Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu | 1.014334.H17 |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (Mã TTHC 1.014334.H17)
a) Thời hạn giải quyết: Trong vòng 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
| Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
| Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng KHTC thuộc Sở GDĐT | Trung tâm PVHCC thành phố Đà Nẵng | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Phòng KHTC | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên Phòng KHTC | 32 giờ làm việc (04 ngày làm việc) |
|
| Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng KHTC | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 7 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho chuyên viên để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn thư Sở Văn phòng Sở | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên Phòng KHTC | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm PVHCC thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
| |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 23/10/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
| STT | Tên Quy trình nội bộ | Mã số TTHC |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
| 1. | Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước | 1.014335.H17 |
| 2. | Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu | 1.014337.H17 |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước (Mã số 1.014335.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
| Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã (PVHCC) | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
| Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng VHXH thuộc UBND cấp xã | Trung tâm PVHCC cấp xã | 08 giờ làm việc (1 ngày làm việc) |
|
| Bước 3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Phòng VHXH | 08 giờ làm việc (1 ngày làm việc) |
|
| Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên Phòng VHXH | 32 giờ làm việc (4 ngày làm việc) |
|
| Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng VHXH | 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc) |
|
| Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành | UBND cấp xã | 08 giờ làm việc (1 ngày làm việc) |
|
| Bước 7 | Ban hành văn bản, đồng thời gửi hồ sơ liên thông trên phần mềm. | Văn thư Văn phòng UBND cấp xã | 04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
| Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Chuyên viên Phòng VHXH | 04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
| Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm PVHCC cấp xã | Giờ hành chính |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
| |
2. Quy trình Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (Mã TTHC 1.014337.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
| Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
| Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm PVHCC cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
| Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng VHXH thuộc UBND cấp xã | Trung tâm PVHCC cấp xã | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Phòng VHXH | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ, thực hiện các bước theo quy định, trình dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên Phòng VHXH | 32 giờ làm việc (04 ngày làm việc) |
|
| Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng VHXH | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
| Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết và chuyển văn thư ban hành | UBND cấp xã | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
| Bước 7 | Ban hành văn bản, đồng thời gửi hồ sơ liên thông trên phần mềm. | Văn thư Văn phòng UBND cấp xã | 04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
| Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Chuyên viên Phòng VHXH | 04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
| Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm PVHCC cấp xã | Giờ hành chính |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
| |
Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 2149/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
