Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 2146/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 23 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3212/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1000/TTr-SKHCN ngày 21 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành và 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ có số thứ tự 147, 148, 149 Mục VII Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 và 10 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH  | 
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
 (Kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
| STT | Tên TTHC | Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ sở pháp lý | Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | 
| 01 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | 1.014388 .H17 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Dịch vụ BCCI. | Không có | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ (Ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 657/QĐ- UBND ngày 30/7/2025 của UBND thành phố) | 
| 02 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ | 1.014389 .H17 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Dịch vụ BCCI. | Không có | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 
| 03 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ | 1.014390 .H17 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Dịch vụ BCCI. | Không có | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 
| 04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.014391 .H17 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Dịch vụ BCCI. | Không có | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 
| 05 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.014392 .H17 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Dịch vụ BCCI. | Không có | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 
| 06 | Công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển | 1.014393 .H17 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Dịch vụ BCCI. | Không có | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 
| 07 | Thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.014394 .H17 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Dịch vụ BCCI. | Không có | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
| STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | 
| 01 | 1.001786.H17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 02 | 1.001770.H17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 03 | 1.001747.H17 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 04 | 1.001716.H17 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 05 | 1.001693.H17 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 06 | 1.001677.H17 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 07 | 1.011818.H17 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 08 | 1.011820.H17 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 09 | 1.011819.H17 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 10 | 1.013938.H17 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 11 | 1.013941.H17 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 12 | 1.013920.H17 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
| 13 | 1.013926.H17 | Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài | - Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14/10/2025 của Chính phủ. | 
- 1Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 2146/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              