Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2146/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 06 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 64/TTr-STP ngày 29/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính có số thứ tự 06,12, 13,14,17, Mục I, Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh và 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 01,02 Mục II, Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2146 /QĐ-UBND ngày 06 /8 /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết (ngày) | Địa điểm Thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực luật sư | ||||||
1. | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (TTHC số 01, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 07 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (TTHC số 02, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 05 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
3. | 1.002055 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TTHC số 03, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 05 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
4. | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (TTHC số 04, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 05 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
5. | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (TTHC số 05, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 05 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
6. | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (TTHC số 07, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 05 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không quy định | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
7. | 1.002181 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (TTHC số 08, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 10 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 2.000.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
8. | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (TTHC số 09, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 03 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 1.000.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
9. | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật (TTHC số 10, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 10 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
10. | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật (TTHC số 11, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 10 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
11. |
| Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
12. | 1.002398 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (TTHC số 18, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 07 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
13. | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (TTHC số 19, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 07 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 600.000 | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
14. | 1.002368 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (TTHC số 20, Mục I, Phần A Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | 05 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 2.000.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Luật sư | ||
1. | 1.002113 1.002126 1.002138 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (TTHC số 06, Mục I, Phần A, Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2. | 1.002638 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (TTHC số 14, Mục I, Phần A, Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | |
3. | 1.002251 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh (TTHC số 12, Mục I, Phần A, Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | |
4. | 1.002272 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (TTHC số 13, Mục I, Phần A, Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | |
5. | 2.001029 | Giải thể Đoàn luật sư (TTHC số 17, Mục I, Phần A, Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh) | |
6. | 1.002311 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư (TTHC số 01, Mục II, Phần A, Quyết định số 1143/QĐ- UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh) | |
7. | 1.002336 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư (TTHC số 02, Mục II, Phần A, Quyết định số 1143/QĐ- UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh) |
- 1Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định số 1565/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2146/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra