Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2144/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2001-2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-TTg ngày 03/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nuôi trồng thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BNN-TCTS ngày 08/7/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi cá biển đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND Tỉnh: số 2871/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 về việc phê duyệt Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020; số 748/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh Phú Yên về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị xã Sông Cầu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 182/TTr-SNN ngày 07/11/2013) và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Văn bản số 1939/STNMT-QLĐĐ ngày 26/11/2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh tại Điều 1, Mục I của Quyết định số 748/QĐ- UBND ngày 13/5/2013 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020, như sau:
Nội dung điều chỉnh:
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Diện tích Quy hoạch theo QĐ 2871/QĐ-UBND | Diện tích Quy hoạch theo QĐ 748/QĐ-UBND | Diện tích điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | |||
2010 | 2020 | 2012-2015 | 2020 | 2012-2015 | 2020 | |||
1 | Diện tích ao đìa nước lợ | ha | 2.295 | 2.045 | 2.396,46 | 2.171,67 | 2.396,46 | 2.171,67 |
2 | Diện tích ao đìa nước ngọt | ha | 292 | 292 | 185,67 | 188,17 | 185,67 | 188,17 |
3 | Diện tích mặt nước biển | ha | 520 | 950 | 1.300 | 1.650 | 1.300 | 1.650 |
4 | Diện tích sản xuất giống | ha | 55 | 55 | 70,2 | 67,2 | 88,04 | 85,04 |
5 | Diện tích mặt nước lớn nuôi nước ngọt (hồ thủy điện, thủy lợi) | ha | 3.000 | 7.000 | 3.000 | 7.000 | 3.000 | 7.000 |
Tổng cộng | ha | 6.162 | 10.342 | 6.952,33 | 11.077,04 | 6.970,17 | 11.094,88 |
2. Vị trí và diện tích điều chỉnh so với quy hoạch tại Quyết định số 748/QĐ- UBND ngày 13/5/2013 của UBND Tỉnh:
Giai đoạn 2012-2015: Diện tích sản xuất giống tăng 17,84ha; phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của thị xã Sông Cầu đã được UBND Tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/8/2013.
(Chi tiết như phụ lục đính kèm).
3. Lý do điều chỉnh:
Nhằm đáp ứng nhu cầu giống thủy sản đảm bảo chất lượng cho các vùng nuôi thủy sản thương phẩm trong Tỉnh, giảm lượng giống thủy sản phải nhập ngoài Tỉnh khó kiểm soát chất lượng; phù hợp với mục tiêu khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước đầu tư, nghiên cứu, chọn tạo, sản xuất giống, hình thành các ngành công nghiệp sản xuất giống được hiện đại hóa theo Quyết định số 2197/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án phát triển giống thủy sản đến năm 2020.
4. Các nội dung khác trong Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 không thay đổi.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của công trình thủy lợi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 2194/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 332/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của công trình thủy lợi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020
- 6Quyết định 1523/QĐ-BNN-TCTS năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi cá biển đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
- 8Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu: 2144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phạm Đình Cự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra