- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2143/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1541/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Các nội dung cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (09 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Nghị định số 122/2020/NĐ- CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp (Nghị định số 122/2020/NĐ-CP) - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP . |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP . |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP . |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP. |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP . |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP . |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP . |
8 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP . |
9 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Đăng ký qua Cổng dịch vụ công tỉnh Cao Bằng theo địa chỉ: https://dichvucong.caobang.gov.vn | - 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; -Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP . |
Công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung: 09 TTHC
Qua dịch vụ Bưu chính công ích: 09 TTHC.
- 1Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 4562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 04 được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 06 bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: thành lập và hoạt động của doanh nghiệp)
- 8Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 4562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 04 được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 06 bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: thành lập và hoạt động của doanh nghiệp)
- 14Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2143/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực