Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2140/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 08 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 4 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23 80/TTr-STNMT ngày 4 tháng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai” trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Bộ đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Bộ đơn giá này theo đúng quy định pháp luật:

1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến việc xây dựng, cập nhật, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu đất đai; sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước;

2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;

3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện, bao gồm:

a. Đơn giá sản phẩm: áp dụng đối với các trường hợp ký kết hợp đồng thực hiện với các doanh nghiệp;

b. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí sử dụng máy: áp dụng đối với các trường hợp nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án do đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên) thực hiện;

c. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí sử dụng máy và chi phí chung: áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Sở Tài chính;
- Phòng: TH, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu VT.TK

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo quyết định số 2140/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

I. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

1.1. Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

Bảng s 01/ĐG-CSDL DC

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá XD CSDL Địa chính (đồng)

Sản phẩm

Trừ Khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

1

Công tác chuẩn bị

 

737

110

847

837

728

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

377

57

433

429

373

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư; thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

360

54

414

409

356

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.448

217

1.665

1.647

1.432

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

2.650

397

3.047

2.961

2.575

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.168

175

1.343

1.317

1.146

3.2

Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.362

204

1.566

1.537

1.336

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.331

350

2.681

2.649

2.304

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

36.270

5.440

41.710

30.606

26.614

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

Thửa

5.420

813

6.233

5.027

4.372

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

340

51

391

317

276

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.789

268

2.057

1.660

1.443

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

3.291

494

3.785

3.050

2.652

4.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

424

64

488

371

322

4.3

Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính

Thửa

28.355

4.253

32.608

24.783

21.551

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

9.005

1.351

10.356

6.444

5.603

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

12.220

1.833

14.053

12.097

10.519

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

7.076

1.061

8.137

6.181

5.375

4.4

Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có

Thửa

7.076

1.061

8.137

6.181

5.375

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

 

27.749

4.162

31.911

30.820

26.800

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

2.164

325

2.488

2.441

2.123

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

1.081

162

1.243

1.219

1.060

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

Thửa

24.505

3.676

28.180

27.160

23.617

 

- Thửa loại A (K=1)

Thửa

24.505

3.676

28.180

27.160

23.617

 

- Thửa loại B (K=1,2)

Thửa

29.330

4.400

33.730

32.505

28.265

 

- Thửa loại C (K=0,5)

Thửa

12.440

1.866

14.306

13.796

11.996

 

- Thửa loại E (K=0,5)

Thửa

12.440

1.866

14.306

13.796

11.996

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

2.849

427

3.277

3.091

2.688

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

2.293

344

2.637

2.473

2.150

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

557

84

640

619

538

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

756

113

870

852

741

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

740

111

850

833

724

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

18

3

20

19

17

8

Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

 

4.966

745

5.711

5.416

4.710

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.339

201

1.540

1.478

1.285

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.267

190

1.457

1.396

1.214

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

2.361

354

2.715

2.542

2.211

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

415

62

478

467

406

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

416

62

478

467

406

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Công tác chuẩn bị phải được triển khai đồng thời tất cả các thửa đất của đơn vị hành chính xã.

(2) Đối với định mức xây dựng dữ liệu không gian địa chính thì phải xác định rõ nguồn dữ liệu sử dụng, trong đó định mức được xác định như sau:

- Đối với địa phương đang sử dụng bản đồ địa chính dạng giấy hoặc chưa được thành lập trong hệ tọa độ quốc gia VN-2000 thì trước khi xây dựng dữ liệu không gian phải thực hiện số hóa chuyển đổi hệ tọa độ và biên tập nội dung bản đồ theo quy định hiện hành và định mức được tính theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai tại Mục 4.1.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL DC đã bao gồm các nội dung công việc: Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã; bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động; bổ sung, chỉnh sửa thửa đất bị chồng lấn diện tích do đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận trên nền các bản đồ có tỷ lệ khác nhau hoặc thời điểm đo đạc khác nhau; rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau;

- Định mức tại Mục 4.4 Bảng số 01/ĐG-CSDL DC chỉ áp dụng đối với khu vực đã thực hiện dồn điền đổi thửa nhưng chưa thực hiện đo đạc bản đồ địa chính mới đối với ruộng bậc thang thì thửa đất được xác định theo ranh giới là đường bao ngoài cùng theo quy định về bản đo địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

(4) Mục 7 Bảng số 01/ĐG-CSDL DC: Xây dựng siêu dữ liệu địa chính được cập nhật dữ liệu trên phạm vi toàn xã hoặc các khu vực có thay đổi về chất lượng dữ liệu, không cập nhật cho từng thửa đất.

(5) Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và Định mức xây dựng CSDL đất đai không tính Mục 3.3 Bảng số 01/ĐG-CSDL DC

1.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Bảng số 02/ĐG-CSDL DC

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ Khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

8.234.686

1.235.203

9.469.889

7.718.015

6.711.317

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

1.374.865

206.230

1.581.095

1.287.165

1.119.274

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

3.299.880

494.982

3.794.861

3.089.397

2.686.433

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

839.889

125.983

965.872

777.762

676.315

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

2.720.054

408.008

3.128.062

2.563.690

2.229.296

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

4.759.344

713.902

5.473.245

4.376.563

3.805.707

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

3.299.880

494.982

3.794.861

3.089.397

2.686.433

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

1.459.465

218.920

1.678.385

1.287.165

1.119.274

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã đó để tính theo công thức: Mx = M x K.

Trong đó:

- Mx là định mức của xã cần tính;

- M là định mức tại Bảng số 02/ĐG-CSDL DC;

- K là hệ số của nguồn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền:

+ Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín hệ số K = 1;

+ Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,5;

+ Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,8.

(2) Nội dung công việc tại Mục 2.2 Bảng số 02/ĐG-CSDL DC do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.

1.3. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

Bảng số 03/ĐG-CSDL DC

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ Khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

Hướng dẫn sử dụng:

Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo Định mức Kinh tế - Kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và hạng mục quét (scan) tài liệu của công tác tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai.

II. Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)

2.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)

Bảng số 04/ĐG-CSDL DC

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ Khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

1

Công tác chuẩn bị

 

226

34

260

257

224

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

116

17

133

132

114

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính

Thửa

110

17

127

126

109

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính

376

56

433

417

363

2.1

Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành

Thửa

226

34

259

255

221

2.2

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính

Thửa

67

10

77

70

61

2.3

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

63

9

72

70

61

2.4

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét

Thửa

21

3

24

23

20

3

Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

3.913

587

4.500

4.293

3.733

3.1

Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính

Thửa

262

39

301

270

235

3.2

Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

2.577

387

2.964

2.845

2.474

3.3

Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung

Thửa

477

72

548

516

448

3.4

Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử)

Thửa

596

89

686

662

576

4

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

428

64

493

482

419

4.1

Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính

Thửa

23

3

27

26

22

4.2

Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)

Thửa

386

58

444

436

379

4.3

Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

19

3

22

21

18

5

Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

 

2.208

331

2.540

2.412

2.097

5.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

941

141

1.082

1.038

903

5.2

Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.268

190

1.458

1.374

1.194

6

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

190

28

218

214

186

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

190

28

218

214

186

2.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Bảng số 05/ĐG-CSDL DC

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ Khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

2.066.536

309.980

2.376.516

1.929.709

1.678.007

1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

1.568.205

235.231

1.803.436

1.450.704

1.261.482

1.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

498.330

74.750

573.080

479.004

416.525

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

 

792.265

118.840

911.104

727.549

632.651

 

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

792.265

118.840

911.104

727.549

632.651

III. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận

Bảng số 06/ĐG-CSDL DC

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ Khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

724

109

832

823

716

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

724

109

832

823

716

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

8.319.711

1.247.957

9.567.668

7.718.386

6.711.640

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

8.319.287

1.247.893

9.567.180

7.718.015

6.711.317

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

424

64

488

371

322

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

756

113

870

852

741

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

Thửa

590

89

679

636

553

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

415

62

478

467

406

Hướng dẫn sử dụng:

Đối với các địa bàn đã xây dựng CSDL địa chính mà chưa vận hành theo mô hình tập trung cấp tỉnh thì được áp dụng định mức quy định tại mục 4 Bảng số 06/ĐG-CSDL DC để thực hiện tích hợp vào hệ thống CSDL tập trung cấp tỉnh.

B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ, THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI

I. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

1.1. Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bảng số 01/ĐG-CSDL TK,KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá XD CSDL Kiểm kê, Thống kê đất đai (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

176.312

26.447

202.759

200.647

174.475

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

99.858

14.979

114.836

113.663

98.837

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

76.454

11.468

87.922

86.984

75.638

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

146.935

22.040

168.976

165.456

143.875

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

97.956

14.693

112.650

110.304

95.916

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

48.979

7.347

56.326

55.153

47.959

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

182.503

27.376

209.879

195.387

169.901

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

30.693

4.604

35.297

34.533

30.028

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

131.346

19.702

151.048

137.830

119.852

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

20.464

3.070

23.534

23.024

20.021

1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bảng s02/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/xã

124.583

18.687

143.271

141.628

123.155

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

23.841

3.576

27.417

26.948

23.433

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

100.742

15.111

115.853

114.680

99.722

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

104.434

15.665

120.099

118.691

103.209

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

23.841

3.576

27.417

26.948

23.433

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

80.593

12.089

92.681

91.743

79.777

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

19.911

2.987

22.898

21.937

19.075

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

19.911

2.987

22.898

21.937

19.075

3.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

3.1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

3.1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

3.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

Tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/xã

179.847

26.977

206.824

200.552

174.393

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

135.794

20.369

156.164

151.669

131.886

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

47.681

7.152

54.833

53.894

46.865

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

88.114

13.217

101.331

97.775

85.022

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

44.053

6.608

50.661

48.883

42.507

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

296.865

44.530

341.395

337.172

293.193

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

95.370

14.305

109.675

107.798

93.737

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

201.496

30.224

231.720

229.374

199.456

1.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

Bng số 03/ĐG- CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Mức chuẩn

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

760.811

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu/Xã

200.213

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu/Xã

300.320

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu/Xã

60.064

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

200.213

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

160.171

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu/Xã

60.064

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu/Xã

100.107

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:

- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 02/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:

+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 02/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 02/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 2 Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.

(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất hoặc lớp dữ liệu không gian điều tra khoanh vẽ của một xã theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.

(5) Định mức tại Mục 1 Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ tính cho một xã trung bình có bản đồ khoanh vẽ, bản đồ hiện hạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000. Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của xã đó để tính theo công thức sau: Mt = M x K

Trong đó:

- Mt: Là mức lao động cần tính;

- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng số 04/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ).

Bảng số 04/ĐG-CSDL TK; KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

Mức chuẩn hóa (M)

Thành tiền

Tỷ lệ 1:1.000

Tỷ lệ 1:2.000

Tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ 1:10.000

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

760.811

608.649

684.730

760.811

874.933

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

200.213

160.171

180.192

200.213

230.245

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

300.320

240.256

270.288

300.320

345.368

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

60.064

48.051

54.058

60.064

69.074

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

200.213

160.171

180.192

200.213

230.245

Chi tiết xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai theo tỷ lệ bản đồ như sau:

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

I

Tỷ lệ 1:1.000

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

936.630

140.495

1.077.125

853.727

742.372

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Lớp dữ liệu/Xã

246.483

36.972

283.455

224.666

195.362

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu/Xã

369.723

55.458

425.181

336.998

293.042

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu/Xã

73.942

11.091

85.033

67.397

58.606

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

246.483

36.972

283.455

224.666

195.362

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

233.114

34.967

268.081

214.601

186.609

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu/Xã

88.058

13.209

101.266

81.211

70.619

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu/Xã

146.767

22.015

168.782

135.357

117.702

II

Tỷ lệ 1:2.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

1.012.711

151.907

1.164.618

941.221

818.453

 

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Lớp dữ liệu/Xã

266.504

39.976

306.480

247.691

215.383

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu/Xã

399.755

59.963

459.718

371.535

323.074

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu/Xã

79.948

11.992

91.941

74.304

64.612

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

266.504

39.976

306.480

247.691

215.383

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

233.114

34.967

268.081

214.601

186.609

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu/Xã

88.058

13.209

101.266

81.211

70.619

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu/Xã

146.767

22.015

168.782

135.357

117.702

III

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

1.088.792

163.319

1.252.111

1.028.714

894.534

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Lớp dữ liệu/Xã

286.525

42.979

329.504

270.715

235.405

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu/Xã

429.787

64.468

494.255

406.072

353.106

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu/Xã

85.955

12.893

98.848

81.211

70.619

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

286.525

42.979

329.504

270.715

235.405

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

233.114

34.967

268.081

214.601

186.609

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu/Xã

88.058

13.209

101.266

81.211

70.619

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu/Xã

146.767

22.015

168.782

135.357

117.702

IV

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

 

 

 

'

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

1.202.914

180.437

1.383.351

1.159.954

1.008.656

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Lớp dữ liệu/Xã

316.557

47.484

364.041

305.252

265.437

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu/Xã

474.835

71.225

546.060

457.877

398.154

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu/Xã

94.964

14.245

109.209

91.572

79.628

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

316.557

47.484

364.041

305.252

265.437

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Xã

233.114

34.967

268.081

214.601

186.609

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu/Xã

88.058

13.209

101.266

81.211

70.619

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu/Xã

146.767

22.015

168.782

135.357

117.702

II. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

1.185.895

177.884

1.363.780

1.349.702

1.173.654

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Huyện

605.823

90.873

696.696

689.657

599.702

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, KK đất đai

Huyện

580.073

87.011

667.084

660.045

573.952

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

300.522

45.078

345.601

338.562

294.401

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

200.349

30.052

230.401

225.708

196.268

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Huyện

100.174

15.026

115.200

112.853

98.133

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, KK đất đai

Huyện

997.256

149.588

1.146.845

1.041.101

905.305

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Huyện

231.474

34.721

266.195

239.759

208.486

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Huyện

534.281

80.142

614.423

561.551

488.305

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

231.502

34.725

266.227

239.791

208.514

2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai;

Bảng số 06/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Huyện

228.638

34.296

262.934

260.119

226.190

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

24.391

3.659

28.049

27.580

23.982

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

204.248

30.637

234.885

232.539

202.208

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Huyện

734.713

110.207

844.920

835.535

726.552

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

121.968

18.295

140.263

137.917

119.928

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

612.745

91.912

704.657

697.618

606.624

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

102.317

15.348

117.665

112.860

98.139

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

102.317

15.348

117.665

112.860

98.139

3.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

3.1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

3.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Huyện

184.630

27.695

212.325

205.621

178.801

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

139.353

20.903

160.256

155.474

135.195

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

48.780

7.317

56.097

55.158

47.964

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

90.574

13.586

104.160

100.316

87.231

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

45.277

6.792

52.069

50.147

43.606

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Huyện

530.465

79.570

610.035

602.996

524.344

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

121.968

18.295

140.263

137.917

119.928

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

 

408.497

61.275

469.772

465.079

404.417

2.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

Bảng s 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Mức chuẩn

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Huyện

1.401.494

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

400.427

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

500.534

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

100.107

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

400.427

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

300.320

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

100.107

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

200.213

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:

- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 06/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:

+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 06/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 06/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 2 Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một huyện theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.

(5) Định mức tại Mục 1 Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ nêu trên tính cho một huyện trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000. Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau: Mt = M x K

Trong đó:

- Mt: Là mức lao động cần tính;

- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng số 08/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ).

Bng số 08/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Mức chuẩn hóa (M)

Thành tiền

Tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ 1:25.000

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Huyện

1.401.494

1.261.345

1.401.494

1.541.644

1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

400.427

360.384

400.427

440.470

2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

500.534

450.480

500.534

550.587

3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

100.107

90.096

100.107

110.117

4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

400.427

360.384

400.427

440.470

Chi tiết Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai theo tỷ lệ bản đồ như sau:

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

I

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Huyện

1.781.599

267.240

2.048.839

1.769.670

1.538.843

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

541.914

81.287

623.201

505.624

439.673

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

677.387

101.608

778.995

632.023

549.586

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

135.471

20.321

155.792

126.398

109.911

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

541.914

81.287

623.201

505.624

439.673

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Huyện

446.990

67.049

514.039

413.764

359.794

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

148.987

22.348

171.335

137.910

119.922

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

298.003

44.701

342.704

275.854

239.873

II

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Huyện

1.921.748

288.262

2.210.010

1.930.841

1.678.992

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

581.957

87.294

669.251

551.673

479.716

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

727.441

109.116

836.557

689.585

599.639

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

145.482

21.822

167.304

137.910

119.922

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

581.957

87.294

669.251

551.673

479.716

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Huyện

446.990

67.049

514.039

413.764

359.794

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

148.987

22.348

171.335

137.910

119.922

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

298.003

44.701

342.704

275.854

239.873

III

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Huyện

2.061.898

309.285

2.371.182

2.092.013

1.819.142

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

622.000

93.300

715.300

597.722

519.759

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

777.494

116.624

894.118

747.146

649.692

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

155.492

23.324

178.816

149.422

129.932

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

622.000

93.300

715.300

597.722

519.759

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Huyện

446.990

67.049

514.039

413.764

359.794

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

148.987

22.348

171.335

137.910

119.922

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

298.003

44.701

342.704

275.854

239.873

III. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh

3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

Tỉnh

1.560.926

234.139

1.795.064

1.776.294

1.544.604

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Tỉnh

797.629

119.644

917.274

907.889

789.468

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

763.296

114.494

877.791

868.406

755.135

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

292.928

43.939

336.867

329.828

286.807

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

195.286

29.293

224.579

219.886

191.205

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Tỉnh

97.642

14.646

112.288

109.942

95.602

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

1.238.244

185.737

1.423.981

1.283.889

1.116.425

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Tỉnh

222.557

33.383

255.940

229.504

199.569

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Tỉnh

786.251

117.938

904.189

824.881

717.287

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

229.437

34.415

263.852

229.504

199.569

3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bảng số 10/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.688.070

253.211

1.941.281

1.917.818

1.667.668

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê/Tỉnh

477.778

71.667

549.445

540.059

469.617

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

1.210.293

181.544

1.391.837

1.377.759

1.198.051

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

2.494.968

374.245

2.869.214

2.836.365

2.466.404

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

477.778

71.667

549.445

540.059

469.617

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

2.017.190

302.579

2.319.769

2.296.306

1.996.788

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

 

 

 

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

199.589

29.938

229.527

219.917

191.233

3.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

3.1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

3.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê/Tỉnh

672.830

100.925

773.755

747.385

649.900

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

340.793

51.119

391.912

379.957

330.397

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

119.417

17.912

137.329

134.983

117.376

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

221.377

33.207

254.583

244.974

213.021

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

332.037

49.806

381.842

367.429

319.503

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê/Tỉnh

1.247.486

187.123

1.434.609

1.418.184

1.233.204

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

238.890

35.833

274.723

270.030

234.809

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

1.008.596

151.289

1.159.885

1.148.154

998.394

3.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Mức chuẩn

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

4.004.269

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

 

1.001.067

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

 

1.401.494

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu/Tỉnh

200.213

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

1.401.494

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

1.001.067

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

 

400.427

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

 

600.640

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:

- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 10/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:

+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 10/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 10/ĐG-CSDL TK KKĐĐ; Mục 2 Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một tỉnh theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.

(5) Định mức tại Mục 1 Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ nêu trên tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000. Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau: Mt = M x K

Trong đó:

- Mt: Là mức lao động cần tính;

- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

Bảng số 12/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

Mức chuẩn hóa (M)

Thành tiền

Tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ 1:100.000

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

4.004.269

3.603.842

4.004.269

4.404.696

1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1.001.067

900.961

1.001.067

1.101.174

2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

1.401.494

1.261.345

1.401.494

1.541.644

3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

200.213

180.192

200.213

220.235

4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

1.401.494

1.261.345

1.401.494

1.541.644

Cụ thể theo tỷ lệ bản đồ như sau:

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

I

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

 

 

 

.

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Tỉnh

5.317.889

797.683

6.115.573

4.939.799

4.295.477

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

1.329.471

199.421

1.528.892

1.234.949

1.073.869

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

1.861.261

279.189

2.140.451

1.728.930

1.503.417

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

265.895

39.884

305.779

246.990

214.774

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

1.861.261

279.189

2.140.451

1.728.930

1.503.417

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

1.464.628

219.694

1.684.322

1.350.072

1.173.975

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

585.851

87.878

673.729

540.028

469.590

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

878.777

131.817

1.010.594

810.043

704.386

II

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ  liệu/Tỉnh

5.718.316

857.747

6.576.064

5.400.290

4.695.904

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

1.429.578

214.437

1.644.015

1.350.072

1.173.975

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

2.001.411

300.212

2.301.622

1.890.102

1.643.567

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

285.916

42.887

328.804

270.015

234.796

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

2.001.411

300.212

2.301.622

1.890.102

1.643.567

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

1.464.628

219.694

1.684.322

1.350.072

1.173.975

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

585.851

87.878

673.729

540.028

469.590

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

878.777

131.817

1.010.594

810.043

704.386

III

Tỷ lệ 1:100.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu/Tỉnh

6.118.743

917.811

7.036.555

5.860.781

5.096.331

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

1.529.685

229.453

1.759.138

1.465.194

1.274.082

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

2.141.560

321.234

2.462.794

2.051.273

1.783.716

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

305.938

45.891

351.828

293.040

254.817

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

2.141.560

321.234

2.462.794

2.051.273

1.783.716

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

1.464.628

219.694

1.684.322

1.350.072

1.173.975

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

585.851

87.878

673.729

540.028

469.590

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

878.777

131.817

1.010.594

810.043

704.386

IV. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp quốc gia

4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bảng số 13a/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

Quốc gia

3.889.348

583.402

4.472.750

4.425.824

3.848.543

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

1.987.590

298.139

2.285.729

2.262.266

1.967.188

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

1.901.758

285.264

2.187.022

2.163.558

1.881.355

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.471.059

220.659

1.691.718

1.639.427

1.425.589

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu

Quốc gia

911.416

136.712

1.048.128

1.024.665

891.013

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu

559.643

83.946

643.590

614.762

534.576

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Quốc gia

3.879.739

581.961

4.461.700

4.197.340

3.649.861

 

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

3.879.739

581.961

4.461.700

4.197.340

3.649.861

4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bảng số 13/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Quốc gia

5.150.633

772.595

5.923.228

5.852.838

5.089.425

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

1.129.285

169.393

1.298.678

1.275.215

1.108.883

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

4.021.348

603.202

4.624.550

4.577.623

3.980.542

2

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

874.341

131.151

1.005.493

957.447

832.562

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

874.341

131.151

1.005.493

957.447

832.562

2.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

2.1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

2.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

2.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

3

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Quốc gia

2.611.150

391.673

3.002.823

2.912.096

2.532.257

3.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau:

1.569.430

235.414

1.804.844

1.762.163

1.532.316

3.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

1.129.285

169.393

1.298.678

1.275.215

1.108.883

3.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

440.144

66.022

506.166

486.948

423.433

3.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

1.041.720

156.258

1.197.979

1.149.933

999.941

4

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu

01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Quốc gia

5.150.676

772.601

5.923.278

5.852.888

5.089.468

4.1

Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu

5.150.676

772.601

5.923.278

5.852.888

5.089.468

4.1.1

Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu thống kê đất đai

1.129.269

169.390

1.298.660

1.275.197

1.108.867

4.1.2

Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu kiểm kê đất đai

4.021.407

603.211

4.624.618

4.577.691

3.980.601

4.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Mức chuẩn

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất

Lớp dữ liệu/Quốc gia

7.007.471

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1.001.067

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất

2.802.988

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có)

400.427

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất

2.802.988

2

Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất

Lớp dữ liệu/Quốc gia

2.002.135

2.1

Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

800.854

2.2

Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng

1.201.281

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:

- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 13a/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 13/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:

+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng số 13a/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 2, Mục 3 và Mục 4 Bảng số 13/ĐG-CSDL TK; KKĐĐ;

+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 90; Mục 2, Mục 3 và Mục 4 Bảng số 13/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 2 Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

(3) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của cấp vùng hoặc cả nước theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.

(4) Định mức tại Mục 1 Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ nêu trên tính cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước tỷ lệ 1:1.000.000. Khi tính mức cho từng vùng kinh tế - xã hội cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tính theo công thức sau:

Mt = M x K

Trong đó:

- Mt: Là mức lao động cần tính;

- M: Là mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;

- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng số 15/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ).

Bảng số 15/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ

STT

Nội dung công việc

Mức chuẩn hóa (M)

Thành tiền

Vùng KT- XH tỷ lệ 1:250.000

Cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

6.306.724

7.007.471

1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1.001.067

900.961

1.001.067

2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

2.802.988

2.522.690

2.802.988

3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

400.427

360.384

400.427

4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

2.802.988

2.522.690

2.802.988

Cụ thể từng tỷ lệ như sau:

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

I

Tỷ lệ 1:250.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất

Lớp dữ liệu/ Quốc gia

8.850.621

1.327.593

10.178.214

8.120.611

7.061.401

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1.264.374

189.656

1.454.030

1.160.087

1.008.771

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất

3.540.262

531.039

4.071.302

3.248.260

2.824.574

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có)

505.722

75.858

581.580

464.003

403.481

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất

3.540.262

531.039

4.071.302

3.248.260

2.824.574

2

Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất

2.516.892

377.534

2.894.425

2.550.500

2.217.826

2.1

Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

1.119.639

167.946

1.287.585

1.020.184

887.117

2.2

Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng

1.397.252

209.588

1.606.840

1.530.315

1.330.709

II

Tỷ lệ 1:1.000.000

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất

Lớp dữ liệu/ Quốc gia

9.551.368

1.432.705

10.984.073

8.926.470

7.762.148

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1.364.481

204.672

1.569.153

1.275.210

1.108.878

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất

3.820.561

573.084

4.393.645

3.570.604

3.104.873

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có)

545.765

81.865

627.629

510.052

443.524

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất

3.820.561

573.084

4.393.645

3.570.604

3.104.873

2

Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất

2.516.892

377.534

2.894.425

2.550.500

2.217.826

2.1

Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

1.119.639

167.946

1.287.585

1.020.184

887.117

2.2

Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng

1.397.252

209.588

1.606.840

1.530.315

1.330.709

 

C. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

I. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bảng số 01/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

1.512.407

226.861

1.739.268

1.720.498

1.496.085

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Huyện

773.370

116.005

889.375

879.990

765.209

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Huyện

739.037

110.856

849.893

840.507

730.876

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

736.985

110.548

847.533

823.846

716.388

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

549.539

82.431

631.970

617.892

537.297

2.2.

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

187.446

28.117

215.563

205.954

179.090

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

2.006.655

300.998

2.307.654

2.182.602

1.897.915

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện

407.171

61.076

468.246

440.007

382.615

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

1.192.287

178.843

1.371.130

1.302.556

1.132.658

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

407.198

61.080

468.278

440.039

382.642

1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/huyện

1.565.318

234.798

1.800.116

1.781.345

1.548.996

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

6.762.172

1.014.326

7.776.498

7.654.489

6.656.077

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

4.081.711

612.257

4.693.967

4.609.499

4.008.260

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

2.267.625

340.144

2.607.769

2.560.842

2.226.819

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1.814.085

272.113

2.086.198

2.048.657

1.781.441

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

2.065.518

309.828

2.375.346

2.351.882

2.045.115

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

614.944

92.242

707.185

693.107

602.702

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

100.664

15.100

115.763

110.349

95.956

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

93.934

14.090

108.024

102.989

89.556

3.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

3.1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

3.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/huyện

1.229.475

184.421

1.413.897

1.361.158

1.183.616

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

645.282

96.792

742.075

718.164

624.490

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

226.770

34.016

260.786

256.093

222.689

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

418.512

62.777

481.289

462.071

401.801

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

209.257

31.389

240.646

231.036

200.901

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

374.936

56.240

431.176

411.958

358.224

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

2.970.844

445.627

3.416.471

2.941.796

2.558.084

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

2.122.062

318.309

2.440.371

2.101.318

1.827.233

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

848.782

127.317

976.100

840.479

730.851

1.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

Định mức

Lương ngày

Thành tiền

(Công/lớp dữ liệu)

(Công/lớp dữ liệu)

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

Lớp dữ liệu/ Huyện

 

 

 

5.746.126

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

4.304.589

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

1KS3

3

200.213

600.640

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

1KS3

10

200.213

2.002.135

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

1KS3

8,5

200.213

1.701.814

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1.441.537

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

1KS3

2,5

200.213

500.534

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

1KS3

4,7

200.213

941.003

2

y dựng dữ liệu không gian kế hoạch

Lớp dữ liệu/Huyện

 

 

 

1.051.121

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

1KS3

2,5

200.213

500.534

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

1KS3

2,125

200.213

425.454

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

1KS3

0,625

200.213

125.133

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:

- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 01/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ, Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ, Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:

+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 3 và Mục 4 Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 3 và Mục 4 Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một huyện theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.

(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ tính cho một huyện trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000. Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau: Mt = M x K

Trong đó:

- Mt: Là mức lao động cần tính;

- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (được xác định theo Bảng số 04/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ).

Bảng số 04/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Thành tiền

Tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ 1:25.000

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu/Huyện

3.874.130

4.304.589

4.735.048

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

540.576

600.640

660.704

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

1.801.921

2.002.135

2.202.348

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

1.531.633

1.701.814

1.871.996

Cụ thể ở 3 tỷ lệ bản đồ 1:5000, 1:10.000, 1: 25.000

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

I

Tỷ lệ 1:5.000

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

7.637.356

1.145.603

8.782.960

6.853.772

5.959.802

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu/ Huyện

5.455.810

818.372

6.274.182

5.010.225

4.356.718

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

761.286

114.193

875.479

699.113

607.924

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

2.537.584

380.638

2.918.221

2.330.334

2.026.378

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

2.156.941

323.541

2.480.482

1.980.778

1.722.416

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

2.181.546

327.232

2.508.778

1.843.547

1.603.084

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

701.948

105.292

807.240

640.114

556.621

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

1.479.598

221.940

1.701.538

1.203.433

1.046.463

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

Lớp dữ liệu/ Huyện

1.295.121

194.268

1.489.390

1.344.265

1.168.926

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

684.423

102.663

787.086

640.114

556.621

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

581.781

87.267

669.048

544.122

473.150

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

175.491

26.324

201.815

160.029

139.156

II

Tỷ lệ 1:10.000

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

Lớp dữ liệu/ Huyện

8.067.815

1.210.172

9.277.988

7.348.800

6.390.261

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

5.886.269

882.940

6.769.210

5.505.253

4.787.177

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

821.350

123.202

944.552

768.186

667.988

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

2.737.797

410.670

3.148.467

2.560.580

2.226.591

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho tùng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

2.327.122

349.068

2.676.191

2.176.487

1.892.597

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

2.181.546

327.232

2.508.778

1.843.547

1.603.084

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

701.948

105.292

807.240

640.114

556.621

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

1.479.598

221.940

1.701.538

1.203.433

1.046.463

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

Lớp dữ liệu/ Huyện

1.295.121

194.268

1.489.390

1.344.265

1.168.926

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

684.423

102.663

787.086

640.114

556.621

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

581.781

87.267

669.048

544.122

473.150

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

175.491

26.324

201.815

160.029

139.156

III

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

Lớp dữ liệu/ Huyện

8.498.274

1.274.741

9.773.015

7.843.828

6.820.720

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

6.316.728

947.509

7.264.237

6.000.281

5.217.635

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

881.414

132.212

1.013.626

837.260

728.052

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

2.938.011

440.702

3.378.712

2.790.825

2.426.805

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

2.497.304

374.596

2.871.899

2.372.195

2.062.779

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

2.181.546

327.232

2.508.778

1.843.547

1.603.084

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

701.948

105.292

807.240

640.114

556.621

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

1.479.598

221.940

1.701.538

1.203.433

1.046.463

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

1.295.121

194.268

1.489.390

1.344.265

1.168.926

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu/Huyện

684.423

102.663

787.086

640.114

556.621

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

 

581.781

87.267

669.048

544.122

473.150

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

 

175.491

26.324

201.815

160.029

139.156

II. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

 

3.753.802

563.070

4.316.872

4.269.946

3.712.996

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Tỉnh

1.925.806

288.871

2.214.677

2.191.213

1.905.403

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Tỉnh

1.839.973

275.996

2.115.969

2.092.506

1.819.570

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

1.005.477

150.822

1.156.299

1.123.114

976.621

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

726.611

108.992

835.602

816.831

710.288

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

278.867

41.830

320.697

306.283

266.333

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

2.633.936

395.090

3.029.027

2.862.021

2.488.714

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Tỉnh

606.193

90.929

697.121

654.763

569.359

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

1.421.551

213.233

1.634.784

1.552.496

1.349.996

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

606.193

90.929

697.121

654.763

569.359

2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/tỉnh

3.118.238

467.736

3.585.974

3.548.433

3.085.594

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

13.337.700

2.000.655

15.338.356

15.091.990

13.123.470

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

8.107.916

1.216.187

9.324.103

9.155.167

7.961.015

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

4.504.397

675.660

5.180.057

5.086.203

4.422.785

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

3.603.519

540.528

4.144.046

4.068.964

3.538.229

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

3.704.113

555.617

4.259.730

4.217.496

3.667.388

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

1.525.672

228.851

1.754.523

1.719.328

1.495.068

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

262.405

39.361

301.766

285.552

248.307

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

262.405

39.361

301.766

285.552

248.307

3.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

3.1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

3.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/ tỉnh

3.198.222

479.733

3.677.956

1.924.983

1.673.898

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

931.372

139.706

1.071.078

1.033.714

898.882

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

225.220

33.783

259.004

254.311

221.140

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

706.152

105.923

812.074

779.403

677.742

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

353.140

52.971

406.111

389.776

338.936

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

2.720.569

408.085

3.128.654

1.429.381

1.242.940

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

6.127.551

919.133

7.046.683

6.277.465

5.458.665

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

4.228.769

634.315

4.863.084

4.184.977

3.639.111

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

1.898.782

284.817

2.183.599

2.092.488

1.819.555

2.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

Định mức

Lương ngày

Thành tiền

(Công/ lớp dữ liệu)

(Công/ lớp dữ liệu)

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

 

9.768.415

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

7.317.802

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

5,1

200.213

1.021.089

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

17

200.213

3.403.629

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

14,45

200.213

2.893.085

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

2.450.613

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

4,25

200.213

850.907

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

7,99

200.213

1.599.706

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

 

3.573.810

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

8,5

200.213

1.701.814

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

7,225

200.213

1.446.542

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

2,125

200.213

425.454

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:

- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 3 và Mục 4, Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:

+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 3 và Mục 4, Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSĐĐ; Mục 3 và Mục 4 Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 2.3 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một tỉnh theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.

(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000. Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau:

Mt = M x K

Trong đó:

- Mt: Là mức lao động cần tính;

- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (Được xác định theo Bảng số 8/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ).

Bảng số 8/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Thành tiền

Tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ 1:100.000

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

01 lớp dữ liệu không gian/Tỉnh

6.586.022

7.317.802

8.049.582

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

918.980

1.021.089

1.123.198

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

3.063.266

3.403.629

3.743.992

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

2.603.776

2.893.085

3.182.393

Cụ thể các tỷ lệ bản đồ:

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

I

Tỷ lệ 1:25.000

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

01 lớp dữ liệu không gian/Tỉnh

13.679.692

2.051.954

15.731.646

11.566.296

10.057.649

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

9.219.314

1.382.897

10.602.211

8.453.485

7.350.857

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

1.286.396

192.959

1.479.355

1.179.533

1.025.681

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

4.288.082

643.212

4.931.294

3.931.887

3.419.032

1.1.3.

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

3.644.836

546.725

4.191.561

3.342.065

2.906.144

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

4.460.378

669.057

5.129.435

3.112.811

2.706.792

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

1.186.927

178.039

1.364.967

1.080.854

939.873

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

3.273.451

491.018

3.764.469

2.031.957

1.766.919

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

01 lớp dữ liệu không gian/Tỉnh

4.874.813

731.222

5.606.035

4.539.522

3.947.410

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

2.314.272

347.141

2.661.412

2.161.709

1.879.747

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

1.967.073

295.061

2.262.134

1.837.386

1.597.727

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

593.468

89.020

682.488

540.428

469.937

II

Tỷ lệ 1:50.000

 

 

 

 

 

 

I

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

01 lớp dữ liệu không gian/Tỉnh

14.411.472

2.161.721

16.573.193

12.407.843

10.789.429

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

9.951.094

1.492.664

11.443.758

9.295.032

8.082.637

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

1.388.505

208.276

1.596.780

1.296.958

1.127.790

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

4.628.445

694.267

5.322.712

4.323.304

3.759.395

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

3.934.144

590.122

4.524.266

3.674.770

3.195.452

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

4.460.378

669.057

5.129.435

3.112.811

2.706.792

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

1.186.927

178.039

1.364.967

1.080.854

939.873

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

3.273.451

491.018

3.764.469

2.031.957

1.766.919

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

4.874.813

731.222

5.606.035

4.539.522

3.947.410

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

2.314.272

347.141

2.661.412

2.161.709

1.879.747

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

1.967.073

295.061

2.262.134

1.837.386

1.597.727

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

593.468

89.020

682.488

540.428

469.937

III

Tỷ lệ 1:100.000

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

1 lớp dữ liệu không gian/ Tỉnh

15.143.253

2.271.488

17.414.741

13.249.390

11.521.209

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

10.682.874

1.602.431

12.285.305

10.136.580

8.814.417

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

1.490.614

223.592

1.714.206

1.414.383

1.229.899

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

4.968.808

745.321

5.714.129

4.714.722

4.099.758

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

4.223.453

633.518

4.856.971

4.007.475

3.484.760

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

4.460.378

669.057

5.129.435

3.112.811

2.706.792

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

1.186.927

178.039

1.364.967

1.080.854

939.873

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

3.273.451

491.018

3.764.469

2.031.957

1.766.919

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

4.874.813

731.222

5.606.035

4.539.522

3.947.410

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

2.314.272

347.141

2.661.412

2.161.709

1.879.747

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

1.967.073

295.061

2.262.134

1.837.386

1.597.727

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

593.468

89.020

682.488

540.428

469.937

III. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Bảng số 09/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

 

5.962.537

894.381

6.856.917

6.786.527

5.901.328

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quốc gia

3.045.643

456.846

3.502.489

3.467.294

3.015.038

1.2

Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

2.916.894

437.534

3.354.428

3.319.233

2.886.290

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quốc gia

2.034.303

305.145

2.339.448

2.282.689

1.984.947

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu

1.620.550

243.082

1.863.632

1.826.091

1.587.905

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu

413.753

62.063

475.816

456.598

397.042

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quốc gia

4.816.908

722.536

5.539.444

5.370.010

4.669.574

 

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

4.816.908

722.536

5.539.444

5.370.010

4.669.574

3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/quốc gia

4.928.053

739.208

5.667.261

5.610.949

4.879.086

2

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

487.535

73.130

560.665

534.904

465.134

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

487.535

73.130

560.665

534.904

465.134

2.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

2.1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

2.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

2.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

3

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/ quốc gia

2.137.593

320.639

2.458.232

2.377.683

2.067.550

3.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

1.554.729

233.209

1.787.938

1.731.892

1.505.993

3.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

369.186

55.378

424.564

417.525

363.065

3.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1.185.542

177.831

1.363.374

1.314.367

1.142.928

3.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất

582.864

87.430

670.294

645.790

561.557

4

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu

8.789.733

1.318.460

10.108.193

9.292.749

8.080.651

4.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu

5.184.097

777.615

5.961.711

5.310.271

4.617.627

4.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu

3.605.636

540.845

4.146.482

3.982.477

3.463.024

3.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bảng số 11/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Lương ngày

Thành tiền

(Công/lớp dữ liệu)

(Công/lớp dữ liệu)

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

 

 

21.538.964

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

16.637.739

1.1.1

Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

1KS3

10,2

200.213

2.042.177

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất

1KS3

34

200.213

6.807.258

1.1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có)

1KS3

28,9

200.213

5.786.169

1.1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

1KS3

10

200.213

2.002.135

1.2

Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

4.901.226

1.2.1

Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai

1KS3

8,5

200.213

1.701.814

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội

1KS3

15,98

200.213

3.199.411

2

Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch

 

 

 

5.255.603

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

1KS3

17

200.213

3.403.629

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

1KS3

5

200.213

1.001.067

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

1KS3

4,25

200.213

850.907

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:

- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 09/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ, Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ và Bảng số 11/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:

+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng số 09/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 2 và Mục 3, Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 11/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng số 9/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 2 và Mục 3 Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 2.3 Bảng số 11/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

(3) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia hoặc một vùng kinh tế - xã hội theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai,

(4) Định mức tại Mục 1.1 Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ tính cho bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1.000.000. Khi tính mức cho bản đồ quy hoạch sử dụng đất vùng kinh tế - xã hội thì tính theo công thức sau: Mt = M x K

Trong đó:

- Mt: là mức lao động cần tính;

- M: là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại Mục 1.1 Bảng số 12/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;

- K: là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (được xác định theo Bảng số 12/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ).

Bảng số 12/ĐG-CSDL QH; KHSDĐ

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức chuẩn hóa (M)

Thành tiền

Vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1:250.000

Cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu không gian quốc gia

16.637.739

14.973.965

16.637.739

1.1.1

Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

2.042.177

1.837.960

2.042.177

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất

6.807.258

6.126.532

6.807.258

1.1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có)

5.786.169

5.207.552

5.786.169

1.1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

2.002.135

1.801.921

2.002.135

Cụ thể theo tỷ lệ bản đồ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

I

Vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1:250.000

1 lớp dữ liệu không gian/Quốc gia

38.436.412

5.765.462

44.201.873

37.120.266

32.278.493

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

31.950.530

4.792.579

36.743.109

30.221.278

26.279.372

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

22.696.703

3.404.505

26.101.208

21.215.869

18.448.582

1.1.1

Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

2.785.822

417.873

3.203.695

2.604.051

2.264.392

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất

9.286.547

1.392.982

10.679.530

8.680.715

7.548.447

1.1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có)

7.893.163

1.183.974

9.077.137

7.378.144

6.415.778

1.1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

2.731.171

409.676

3.140.846

2.552.959

2.219.965

1.2

Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

9.253.827

1.388.074

10.641.901

9.005.409

7.830.790

1.2.1

Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai

6.635.640

995.346

7.630.986

7.062.759

6.141.530

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội.

3.599.233

539.885

4.139.118

3.070.852

2.670.306

2

Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch

6.485.882

972.882

7.458.764

6.898.988

5.999.120

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp.

2.598.523

389.778

2.988.301

2.774.415

2.412.535

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

3.545.690

531.853

4.077.543

3.919.969

3.408.669

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

5.597.273

839.591

6.436.864

6.248.548

5.433.520

II

Cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

1 lớp dữ liệu không gian/ Quốc gia

38.548.531

5.782.280

44.330.811

37.249.204

32.390.612

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

31.708.272

4.756.241

36.464.512

29.942.681

26.037.114

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

24.360.477

3.654.072

28.014.548

23.129.209

20.112.356

1.1.1

Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

2.990.040

448.506

3.438.546

2.838.901

2.468.610

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất

9.967.273

1.495.091

11.462.364

9.463.549

8.229.173

1.1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có)

8.471.780

1.270.767

9.742.547

8.043.554

6.994.395

1.1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

2.931.384

439.708

3.371.092

2.783.205

2.420.178

1.2

Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất

7.347.795

1.102.169

8.449.964

6.813.472

5.924.758

1.2.1

Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai

2.551.285

382.693

2.933.978

2.365.752

2.057.175

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội.

4.796.509

719.476

5.515.986

4.447.720

3.867.583

2

Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch

6.840.260

1.026.039

7.866.299

7.306.523

6.353.498

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

4.300.337

645.051

4.945.387

4.731.501

4.114.349

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

1.347.346

202.102

1.549.448

1.391.874

1.210.325

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

1.192.577

178.886

1.371.463

1.183.147

1.028.824

 

D. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT

I. Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng

1.1. Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

Bảng số 01/ĐG-CSDL GĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

1.563.973

234.596

1.798.570

1.779.799

1.547.651

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công

Huyện

799.153

119.873

919.025

909.640

790.992

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất

Huyện

764.821

114.723

879.544

870.159

756.660

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Huyện

2.425.035

363.755

2.788.790

2.760.634

2.400.552

 

Thu thập dữ liệu, tài liệu

Huyện

2.425.035

363.755

2.788.790

2.760.634

2.400.552

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Huyện

5.271.412

790.712

6.062.124

5.958.885

5.181.639

3.1

Rà soát, đánh giá, phân loại

Huyện

3.594.102

539.115

4.133.217

4.062.827

3.532.893

3.2

Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.

Huyện

1.198.033

179.705

1.377.738

1.354.275

1.177.631

3.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện

Huyện

479.277

71.891

551.168

541.783

471.116

4

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

Huyện

401.473

60.221

461.694

441.556

383.962

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất

Huyện

401.473

60.221

461.694

441.556

383.962

2.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.642

396

3.039

2.836

2.466

2.1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.780

267

2.048

1.977

1.719

2.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

896

134

1.030

1.011

879

2.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.847

277

2.124

2.037

1.771

5

Xây dựng siêu dữ liệu giá đất

Huyện

788.363

118.254

906.618

882.930

767.766

5.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất

Huyện

588.026

88.204

676.230

662.152

575.784

5.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.

Huyện

200.337

30.051

230.388

220.779

191.981

6

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

Huyện

3.780.167

567.025

4.347.192

4.203.561

3.655.271

6.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.

Huyện

2.128.748

319.312

2.448.060

2.347.920

2.041.670

6.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

1.198.033

179.705

1.377.738

1.354.275

1.177.631

6.3

Đóng gói giao nộp CSDL giá đất

Huyện

453.386

68.008

521.394

501.366

435.970

1.2. Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

Bảng số 02/ĐG-CSDL GĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

Thửa

14.849

2.227

17.076

16.343

14.211

1

Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm

 

 

 

 

 

 

1.1

Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất

Thửa

3.302

495

3.797

3.612

3.141

1.2

Dữ liệu giá đất cụ thể

Thửa

4.914

737

5.651

5.417

4.710

1.3

Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Thửa

1.961

294

2.255

2.163

1.881

1.4

Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất

Thửa

1.638

246

1.884

1.806

1.571

1.5

Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)

Thửa

3.033

455

3.488

3.344

2.908

2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

Thửa

3.610

542

4.152

4.012

3.488

 

Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất

Thửa

3.610

542

4.152

4.012

3.488

II. Xây dựng CSDL giá đất do Trung ương xây dựng

Bảng số 03/ĐG-CSDL GĐ

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao

Trừ khấu hao và CP chung

1

Công tác chuẩn bị

 

9.666

1.450

11.116

10.983

9.550

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất

Vùng giá đất

4.850

727

5.577

5.503

4.785

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất

Vùng giá đất

4.816

722

5.538

5.479

4.765

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

9.633

1.445

11.077

10.959

9.529

 

Thu thập dữ liệu, tài liệu

Vùng giá đất

9.633

1.445

11.077

10.959

9.529

3

Xây dựng dữ liệu không gian giá đất

 

20.655

3.098

23.753

19.278

16.763

3.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh

Vùng giá đất

17.182

2.577

19.760

16.049

13.955

3.1.1

Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh

Vùng giá đất

6.873

1.031

7.904

6.420

5.582

3.1.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh

Vùng giá đất

3.436

515

3.952

3.210

2.791

3.1.3

Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh

Vùng giá đất

6.873

1.031

7.904

6.420

5.582

3.2

Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh

Vùng giá đất

3.473

521

3.994

3.229

2.808

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

 

5.588

838

6.426

6.191

5.383

 

Nhập dữ liệu giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá đất

Vùng giá đất

5.588

838

6.426

6.191

5.383

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất

 

8.443

1.266

9.709

9.249

8.043

5.1

Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu

Vùng giá đất

5.034

755

5.789

5.498

4.781

5.2

Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu

Vùng giá đất

2.293

344

2.637

2.526

2.197

5.3

Nhập thông tin siêu dữ liệu

Vùng giá đất

1.115

167

1.282

1.224

1.065

6

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

 

2.853

428

3.281

2.950

2.565

 

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL giá đất

Vùng giá đất

2.853

428

3.281

2.950

2.565

Hướng dẫn sử dụng:

(1) Đơn vị tính “Vùng giá đất” được xác định là vùng không gian được xác định trên bản đồ thuộc khu vực đất giáp ranh đã được xác định giá.

(2) Giá đất khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xác định theo Quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2018 về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành

  • Số hiệu: 2140/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/10/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Cao Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/10/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản