- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 05/2017/TT-BTNMT quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2140/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 4 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23 80/TTr-STNMT ngày 4 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai” trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Bộ đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Bộ đơn giá này theo đúng quy định pháp luật:
1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến việc xây dựng, cập nhật, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu đất đai; sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước;
2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;
3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện, bao gồm:
a. Đơn giá sản phẩm: áp dụng đối với các trường hợp ký kết hợp đồng thực hiện với các doanh nghiệp;
b. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí sử dụng máy: áp dụng đối với các trường hợp nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án do đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên) thực hiện;
c. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí sử dụng máy và chi phí chung: áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo quyết định số 2140/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
I. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
1.1. Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Bảng số 01/ĐG-CSDL DC
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá XD CSDL Địa chính (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ Khấu hao máy | Trừ khấu hao và CP chung 15% | |||||
1 | Công tác chuẩn bị |
| 737 | 110 | 847 | 837 | 728 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công | Thửa | 377 | 57 | 433 | 429 | 373 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư; thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính | Thửa | 360 | 54 | 414 | 409 | 356 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
| 1.448 | 217 | 1.665 | 1.647 | 1.432 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
| 2.650 | 397 | 3.047 | 2.961 | 2.575 |
3.1 | Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện | Thửa | 1.168 | 175 | 1.343 | 1.317 | 1.146 |
3.2 | Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp | Thửa | 1.362 | 204 | 1.566 | 1.537 | 1.336 |
3.3 | Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất | Thửa | 2.331 | 350 | 2.681 | 2.649 | 2.304 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
| 36.270 | 5.440 | 41.710 | 30.606 | 26.614 |
4.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính | Thửa | 5.420 | 813 | 6.233 | 5.027 | 4.372 |
4.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính | Thửa | 340 | 51 | 391 | 317 | 276 |
4.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | Thửa | 1.789 | 268 | 2.057 | 1.660 | 1.443 |
4.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | Thửa | 3.291 | 494 | 3.785 | 3.050 | 2.652 |
4.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 424 | 64 | 488 | 371 | 322 |
4.3 | Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính | Thửa | 28.355 | 4.253 | 32.608 | 24.783 | 21.551 |
4.3.1 | Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 9.005 | 1.351 | 10.356 | 6.444 | 5.603 |
4.3.2 | Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số | Thửa | 12.220 | 1.833 | 14.053 | 12.097 | 10.519 |
4.3.3 | Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy | Thửa | 7.076 | 1.061 | 8.137 | 6.181 | 5.375 |
4.4 | Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có | Thửa | 7.076 | 1.061 | 8.137 | 6.181 | 5.375 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
| 27.749 | 4.162 | 31.911 | 30.820 | 26.800 |
5.1 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên | Thửa | 2.164 | 325 | 2.488 | 2.441 | 2.123 |
5.2 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận | Thửa | 1.081 | 162 | 1.243 | 1.219 | 1.060 |
5.3 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn | Thửa | 24.505 | 3.676 | 28.180 | 27.160 | 23.617 |
| - Thửa loại A (K=1) | Thửa | 24.505 | 3.676 | 28.180 | 27.160 | 23.617 |
| - Thửa loại B (K=1,2) | Thửa | 29.330 | 4.400 | 33.730 | 32.505 | 28.265 |
| - Thửa loại C (K=0,5) | Thửa | 12.440 | 1.866 | 14.306 | 13.796 | 11.996 |
| - Thửa loại E (K=0,5) | Thửa | 12.440 | 1.866 | 14.306 | 13.796 | 11.996 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
| 2.849 | 427 | 3.277 | 3.091 | 2.688 |
6.1 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL | Thửa | 2.293 | 344 | 2.637 | 2.473 | 2.150 |
6.2 | Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF | Thửa | 557 | 84 | 640 | 619 | 538 |
7 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
| 756 | 113 | 870 | 852 | 741 |
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | Thửa | 740 | 111 | 850 | 833 | 724 |
7.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 18 | 3 | 20 | 19 | 17 |
8 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
| 4.966 | 745 | 5.711 | 5.416 | 4.710 |
8.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL | Thửa | 1.339 | 201 | 1.540 | 1.478 | 1.285 |
8.2 | Ký số vào sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 1.267 | 190 | 1.457 | 1.396 | 1.214 |
8.3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Thửa | 2.361 | 354 | 2.715 | 2.542 | 2.211 |
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
| 415 | 62 | 478 | 467 | 406 |
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 416 | 62 | 478 | 467 | 406 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Công tác chuẩn bị phải được triển khai đồng thời tất cả các thửa đất của đơn vị hành chính xã.
(2) Đối với định mức xây dựng dữ liệu không gian địa chính thì phải xác định rõ nguồn dữ liệu sử dụng, trong đó định mức được xác định như sau:
- Đối với địa phương đang sử dụng bản đồ địa chính dạng giấy hoặc chưa được thành lập trong hệ tọa độ quốc gia VN-2000 thì trước khi xây dựng dữ liệu không gian phải thực hiện số hóa chuyển đổi hệ tọa độ và biên tập nội dung bản đồ theo quy định hiện hành và định mức được tính theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai tại Mục 4.1.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL DC đã bao gồm các nội dung công việc: Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã; bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động; bổ sung, chỉnh sửa thửa đất bị chồng lấn diện tích do đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận trên nền các bản đồ có tỷ lệ khác nhau hoặc thời điểm đo đạc khác nhau; rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau;
- Định mức tại Mục 4.4 Bảng số 01/ĐG-CSDL DC chỉ áp dụng đối với khu vực đã thực hiện dồn điền đổi thửa nhưng chưa thực hiện đo đạc bản đồ địa chính mới đối với ruộng bậc thang thì thửa đất được xác định theo ranh giới là đường bao ngoài cùng theo quy định về bản đo địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(4) Mục 7 Bảng số 01/ĐG-CSDL DC: Xây dựng siêu dữ liệu địa chính được cập nhật dữ liệu trên phạm vi toàn xã hoặc các khu vực có thay đổi về chất lượng dữ liệu, không cập nhật cho từng thửa đất.
(5) Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và Định mức xây dựng CSDL đất đai không tính Mục 3.3 Bảng số 01/ĐG-CSDL DC
1.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Bảng số 02/ĐG-CSDL DC
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ Khấu hao máy | Trừ khấu hao và CP chung 15% | |||||
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
| 8.234.686 | 1.235.203 | 9.469.889 | 7.718.015 | 6.711.317 |
1.1 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau | Xã | 1.374.865 | 206.230 | 1.581.095 | 1.287.165 | 1.119.274 |
1.2 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | Xã | 3.299.880 | 494.982 | 3.794.861 | 3.089.397 | 2.686.433 |
1.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | Xã | 839.889 | 125.983 | 965.872 | 777.762 | 676.315 |
1.4 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | Xã | 2.720.054 | 408.008 | 3.128.062 | 2.563.690 | 2.229.296 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền | Xã | 4.759.344 | 713.902 | 5.473.245 | 4.376.563 | 3.805.707 |
2.1 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề | Xã | 3.299.880 | 494.982 | 3.794.861 | 3.089.397 | 2.686.433 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã | 1.459.465 | 218.920 | 1.678.385 | 1.287.165 | 1.119.274 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã đó để tính theo công thức: Mx = M x K.
Trong đó:
- Mx là định mức của xã cần tính;
- M là định mức tại Bảng số 02/ĐG-CSDL DC;
- K là hệ số của nguồn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền:
+ Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín hệ số K = 1;
+ Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,5;
+ Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,8.
(2) Nội dung công việc tại Mục 2.2 Bảng số 02/ĐG-CSDL DC do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
1.3. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Bảng số 03/ĐG-CSDL DC
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ Khấu hao máy | Trừ khấu hao và CP chung 15% | |||||
1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||||
1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 |
1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 |
2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 |
3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 |
Hướng dẫn sử dụng:
Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo Định mức Kinh tế - Kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và hạng mục quét (scan) tài liệu của công tác tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai.
II. Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
2.1. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ Khấu hao máy | Trừ khấu hao và CP chung 15% | |||||
1 | Công tác chuẩn bị |
| 226 | 34 | 260 | 257 | 224 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công | Thửa | 116 | 17 | 133 | 132 | 114 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính | Thửa | 110 | 17 | 127 | 126 | 109 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính | 376 | 56 | 433 | 417 | 363 | |
2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành | Thửa | 226 | 34 | 259 | 255 | 221 |
2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 67 | 10 | 77 | 70 | 61 |
2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính | Thửa | 63 | 9 | 72 | 70 | 61 |
2.4 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét | Thửa | 21 | 3 | 24 | 23 | 20 |
3 | Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
| 3.913 | 587 | 4.500 | 4.293 | 3.733 |
3.1 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 262 | 39 | 301 | 270 | 235 |
3.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính | Thửa | 2.577 | 387 | 2.964 | 2.845 | 2.474 |
3.3 | Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung | Thửa | 477 | 72 | 548 | 516 | 448 |
3.4 | Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 596 | 89 | 686 | 662 | 576 |
4 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính | Thửa | 428 | 64 | 493 | 482 | 419 |
4.1 | Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính | Thửa | 23 | 3 | 27 | 26 | 22 |
4.2 | Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) | Thửa | 386 | 58 | 444 | 436 | 379 |
4.3 | Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 19 | 3 | 22 | 21 | 18 |
5 | Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
| 2.208 | 331 | 2.540 | 2.412 | 2.097 |
5.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 941 | 141 | 1.082 | 1.038 | 903 |
5.2 | Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 1.268 | 190 | 1.458 | 1.374 | 1.194 |
6 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
| 190 | 28 | 218 | 214 | 186 |
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 190 | 28 | 218 | 214 | 186 |
2.2. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ Khấu hao máy | Trừ khấu hao và CP chung 15% | |||||
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
| 2.066.536 | 309.980 | 2.376.516 | 1.929.709 | 1.678.007 |
1.1 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | Xã | 1.568.205 | 235.231 | 1.803.436 | 1.450.704 | 1.261.482 |
1.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | Xã | 498.330 | 74.750 | 573.080 | 479.004 | 416.525 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
| 792.265 | 118.840 | 911.104 | 727.549 | 632.651 |
| Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã | 792.265 | 118.840 | 911.104 | 727.549 | 632.651 |
III. Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
Bảng số 06/ĐG-CSDL DC
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ Khấu hao máy | Trừ khấu hao và CP chung 15% | |||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
| 724 | 109 | 832 | 823 | 716 |
| Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính | Thửa | 724 | 109 | 832 | 823 | 716 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian | 8.319.711 | 1.247.957 | 9.567.668 | 7.718.386 | 6.711.640 | |
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Xã | 8.319.287 | 1.247.893 | 9.567.180 | 7.718.015 | 6.711.317 |
2.2 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 424 | 64 | 488 | 371 | 322 |
3 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính | Thửa | 756 | 113 | 870 | 852 | 741 |
4 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | Thửa | 590 | 89 | 679 | 636 | 553 |
5 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính | Thửa | 415 | 62 | 478 | 467 | 406 |
Đối với các địa bàn đã xây dựng CSDL địa chính mà chưa vận hành theo mô hình tập trung cấp tỉnh thì được áp dụng định mức quy định tại mục 4 Bảng số 06/ĐG-CSDL DC để thực hiện tích hợp vào hệ thống CSDL tập trung cấp tỉnh.
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ, THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI
I. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
1.1. Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 01/ĐG-CSDL TK,KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá XD CSDL Kiểm kê, Thống kê đất đai (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị | Xã | 176.312 | 26.447 | 202.759 | 200.647 | 174.475 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | Xã | 99.858 | 14.979 | 114.836 | 113.663 | 98.837 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 76.454 | 11.468 | 87.922 | 86.984 | 75.638 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 146.935 | 22.040 | 168.976 | 165.456 | 143.875 |
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 97.956 | 14.693 | 112.650 | 110.304 | 95.916 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | Xã | 48.979 | 7.347 | 56.326 | 55.153 | 47.959 |
3 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 182.503 | 27.376 | 209.879 | 195.387 | 169.901 |
3.1 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu | Xã | 30.693 | 4.604 | 35.297 | 34.533 | 30.028 |
3.2 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã | 131.346 | 19.702 | 151.048 | 137.830 | 119.852 |
3.3 | Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 20.464 | 3.070 | 23.534 | 23.024 | 20.021 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 02/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/xã | 124.583 | 18.687 | 143.271 | 141.628 | 123.155 |
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 23.841 | 3.576 | 27.417 | 26.948 | 23.433 | |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 100.742 | 15.111 | 115.853 | 114.680 | 99.722 | |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | 104.434 | 15.665 | 120.099 | 118.691 | 103.209 | |
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện | 23.841 | 3.576 | 27.417 | 26.948 | 23.433 | |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện | 80.593 | 12.089 | 92.681 | 91.743 | 79.777 | |
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
| 19.911 | 2.987 | 22.898 | 21.937 | 19.075 |
| Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 19.911 | 2.987 | 22.898 | 21.937 | 19.075 |
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||||
3.1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 |
3.1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 |
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 |
3.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai | Tính cho 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/xã | 179.847 | 26.977 | 206.824 | 200.552 | 174.393 |
4.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số | 135.794 | 20.369 | 156.164 | 151.669 | 131.886 | |
4.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 47.681 | 7.152 | 54.833 | 53.894 | 46.865 | |
4.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 88.114 | 13.217 | 101.331 | 97.775 | 85.022 | |
4.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 44.053 | 6.608 | 50.661 | 48.883 | 42.507 | |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 296.865 | 44.530 | 341.395 | 337.172 | 293.193 | |
5.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai | 95.370 | 14.305 | 109.675 | 107.798 | 93.737 | |
5.2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai | 201.496 | 30.224 | 231.720 | 229.374 | 199.456 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 03/ĐG- CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Mức chuẩn |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 760.811 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | Lớp dữ liệu/Xã | 200.213 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | Lớp dữ liệu/Xã | 300.320 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | Lớp dữ liệu/Xã | 60.064 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 200.213 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 160.171 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | Lớp dữ liệu/Xã | 60.064 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | Lớp dữ liệu/Xã | 100.107 |
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 02/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 02/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 02/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 2 Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất hoặc lớp dữ liệu không gian điều tra khoanh vẽ của một xã theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ tính cho một xã trung bình có bản đồ khoanh vẽ, bản đồ hiện hạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000. Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của xã đó để tính theo công thức sau: Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 03/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng số 04/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ).
Bảng số 04/ĐG-CSDL TK; KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | Mức chuẩn hóa (M) | Thành tiền | |||
Tỷ lệ 1:1.000 | Tỷ lệ 1:2.000 | Tỷ lệ 1:5.000 | Tỷ lệ 1:10.000 | |||
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 760.811 | 608.649 | 684.730 | 760.811 | 874.933 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | 200.213 | 160.171 | 180.192 | 200.213 | 230.245 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 300.320 | 240.256 | 270.288 | 300.320 | 345.368 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 60.064 | 48.051 | 54.058 | 60.064 | 69.074 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 200.213 | 160.171 | 180.192 | 200.213 | 230.245 |
Chi tiết xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai theo tỷ lệ bản đồ như sau:
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
I | Tỷ lệ 1:1.000 |
|
|
|
|
| |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 936.630 | 140.495 | 1.077.125 | 853.727 | 742.372 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Lớp dữ liệu/Xã | 246.483 | 36.972 | 283.455 | 224.666 | 195.362 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | Lớp dữ liệu/Xã | 369.723 | 55.458 | 425.181 | 336.998 | 293.042 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | Lớp dữ liệu/Xã | 73.942 | 11.091 | 85.033 | 67.397 | 58.606 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 246.483 | 36.972 | 283.455 | 224.666 | 195.362 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 233.114 | 34.967 | 268.081 | 214.601 | 186.609 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | Lớp dữ liệu/Xã | 88.058 | 13.209 | 101.266 | 81.211 | 70.619 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | Lớp dữ liệu/Xã | 146.767 | 22.015 | 168.782 | 135.357 | 117.702 |
II | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 1.012.711 | 151.907 | 1.164.618 | 941.221 | 818.453 |
| Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Lớp dữ liệu/Xã | 266.504 | 39.976 | 306.480 | 247.691 | 215.383 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | Lớp dữ liệu/Xã | 399.755 | 59.963 | 459.718 | 371.535 | 323.074 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | Lớp dữ liệu/Xã | 79.948 | 11.992 | 91.941 | 74.304 | 64.612 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 266.504 | 39.976 | 306.480 | 247.691 | 215.383 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 233.114 | 34.967 | 268.081 | 214.601 | 186.609 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | Lớp dữ liệu/Xã | 88.058 | 13.209 | 101.266 | 81.211 | 70.619 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | Lớp dữ liệu/Xã | 146.767 | 22.015 | 168.782 | 135.357 | 117.702 |
III | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 1.088.792 | 163.319 | 1.252.111 | 1.028.714 | 894.534 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Lớp dữ liệu/Xã | 286.525 | 42.979 | 329.504 | 270.715 | 235.405 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | Lớp dữ liệu/Xã | 429.787 | 64.468 | 494.255 | 406.072 | 353.106 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | Lớp dữ liệu/Xã | 85.955 | 12.893 | 98.848 | 81.211 | 70.619 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 286.525 | 42.979 | 329.504 | 270.715 | 235.405 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 233.114 | 34.967 | 268.081 | 214.601 | 186.609 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | Lớp dữ liệu/Xã | 88.058 | 13.209 | 101.266 | 81.211 | 70.619 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | Lớp dữ liệu/Xã | 146.767 | 22.015 | 168.782 | 135.357 | 117.702 |
IV | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
|
|
|
| ' |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 1.202.914 | 180.437 | 1.383.351 | 1.159.954 | 1.008.656 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Lớp dữ liệu/Xã | 316.557 | 47.484 | 364.041 | 305.252 | 265.437 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | Lớp dữ liệu/Xã | 474.835 | 71.225 | 546.060 | 457.877 | 398.154 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | Lớp dữ liệu/Xã | 94.964 | 14.245 | 109.209 | 91.572 | 79.628 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 316.557 | 47.484 | 364.041 | 305.252 | 265.437 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Xã | 233.114 | 34.967 | 268.081 | 214.601 | 186.609 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | Lớp dữ liệu/Xã | 88.058 | 13.209 | 101.266 | 81.211 | 70.619 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | Lớp dữ liệu/Xã | 146.767 | 22.015 | 168.782 | 135.357 | 117.702 |
II. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện | 1.185.895 | 177.884 | 1.363.780 | 1.349.702 | 1.173.654 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | Huyện | 605.823 | 90.873 | 696.696 | 689.657 | 599.702 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, KK đất đai | Huyện | 580.073 | 87.011 | 667.084 | 660.045 | 573.952 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | Huyện | 300.522 | 45.078 | 345.601 | 338.562 | 294.401 |
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | Huyện | 200.349 | 30.052 | 230.401 | 225.708 | 196.268 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | Huyện | 100.174 | 15.026 | 115.200 | 112.853 | 98.133 |
3 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, KK đất đai | Huyện | 997.256 | 149.588 | 1.146.845 | 1.041.101 | 905.305 |
3.1 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. | Huyện | 231.474 | 34.721 | 266.195 | 239.759 | 208.486 |
3.2 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. | Huyện | 534.281 | 80.142 | 614.423 | 561.551 | 488.305 |
3.3 | Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Huyện | 231.502 | 34.725 | 266.227 | 239.791 | 208.514 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai;
Bảng số 06/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Huyện | 228.638 | 34.296 | 262.934 | 260.119 | 226.190 |
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 24.391 | 3.659 | 28.049 | 27.580 | 23.982 | |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 204.248 | 30.637 | 234.885 | 232.539 | 202.208 | |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Huyện | 734.713 | 110.207 | 844.920 | 835.535 | 726.552 |
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện | 121.968 | 18.295 | 140.263 | 137.917 | 119.928 | |
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện | 612.745 | 91.912 | 704.657 | 697.618 | 606.624 | |
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
| 102.317 | 15.348 | 117.665 | 112.860 | 98.139 |
| Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 102.317 | 15.348 | 117.665 | 112.860 | 98.139 | |
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 |
3.1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 |
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 |
3.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai | 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Huyện | 184.630 | 27.695 | 212.325 | 205.621 | 178.801 |
4.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số | 139.353 | 20.903 | 160.256 | 155.474 | 135.195 | |
4.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 48.780 | 7.317 | 56.097 | 55.158 | 47.964 | |
4.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 90.574 | 13.586 | 104.160 | 100.316 | 87.231 | |
4.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 45.277 | 6.792 | 52.069 | 50.147 | 43.606 | |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Huyện | 530.465 | 79.570 | 610.035 | 602.996 | 524.344 |
5.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai | 121.968 | 18.295 | 140.263 | 137.917 | 119.928 | |
5.2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
| 408.497 | 61.275 | 469.772 | 465.079 | 404.417 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Mức chuẩn |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Huyện | 1.401.494 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | 400.427 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 500.534 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 100.107 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 400.427 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | 300.320 | |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 100.107 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 200.213 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 06/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 06/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 06/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 2 Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 01/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một huyện theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ nêu trên tính cho một huyện trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000. Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau: Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 07/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng số 08/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ).
Bảng số 08/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Mức chuẩn hóa (M) | Thành tiền | ||
Tỷ lệ 1:5.000 | Tỷ lệ 1:10.000 | Tỷ lệ 1:25.000 | ||||
| Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Huyện | 1.401.494 | 1.261.345 | 1.401.494 | 1.541.644 |
1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 400.427 | 360.384 | 400.427 | 440.470 | |
2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 500.534 | 450.480 | 500.534 | 550.587 | |
3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 100.107 | 90.096 | 100.107 | 110.117 | |
4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 400.427 | 360.384 | 400.427 | 440.470 |
Chi tiết Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai theo tỷ lệ bản đồ như sau:
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
I | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Huyện | 1.781.599 | 267.240 | 2.048.839 | 1.769.670 | 1.538.843 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | 541.914 | 81.287 | 623.201 | 505.624 | 439.673 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 677.387 | 101.608 | 778.995 | 632.023 | 549.586 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 135.471 | 20.321 | 155.792 | 126.398 | 109.911 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 541.914 | 81.287 | 623.201 | 505.624 | 439.673 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Huyện | 446.990 | 67.049 | 514.039 | 413.764 | 359.794 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 148.987 | 22.348 | 171.335 | 137.910 | 119.922 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 298.003 | 44.701 | 342.704 | 275.854 | 239.873 | |
II | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Huyện | 1.921.748 | 288.262 | 2.210.010 | 1.930.841 | 1.678.992 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | 581.957 | 87.294 | 669.251 | 551.673 | 479.716 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 727.441 | 109.116 | 836.557 | 689.585 | 599.639 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 145.482 | 21.822 | 167.304 | 137.910 | 119.922 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 581.957 | 87.294 | 669.251 | 551.673 | 479.716 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Huyện | 446.990 | 67.049 | 514.039 | 413.764 | 359.794 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 148.987 | 22.348 | 171.335 | 137.910 | 119.922 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 298.003 | 44.701 | 342.704 | 275.854 | 239.873 | |
III | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Huyện | 2.061.898 | 309.285 | 2.371.182 | 2.092.013 | 1.819.142 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | 622.000 | 93.300 | 715.300 | 597.722 | 519.759 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 777.494 | 116.624 | 894.118 | 747.146 | 649.692 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 155.492 | 23.324 | 178.816 | 149.422 | 129.932 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 622.000 | 93.300 | 715.300 | 597.722 | 519.759 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Huyện | 446.990 | 67.049 | 514.039 | 413.764 | 359.794 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 148.987 | 22.348 | 171.335 | 137.910 | 119.922 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 298.003 | 44.701 | 342.704 | 275.854 | 239.873 |
III. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
3.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị | Tỉnh | 1.560.926 | 234.139 | 1.795.064 | 1.776.294 | 1.544.604 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | Tỉnh | 797.629 | 119.644 | 917.274 | 907.889 | 789.468 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Tỉnh | 763.296 | 114.494 | 877.791 | 868.406 | 755.135 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | Tỉnh | 292.928 | 43.939 | 336.867 | 329.828 | 286.807 |
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | Tỉnh | 195.286 | 29.293 | 224.579 | 219.886 | 191.205 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | Tỉnh | 97.642 | 14.646 | 112.288 | 109.942 | 95.602 |
3 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Tỉnh | 1.238.244 | 185.737 | 1.423.981 | 1.283.889 | 1.116.425 |
3.1 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. | Tỉnh | 222.557 | 33.383 | 255.940 | 229.504 | 199.569 |
3.2 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. | Tỉnh | 786.251 | 117.938 | 904.189 | 824.881 | 717.287 |
3.3 | Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Tỉnh | 229.437 | 34.415 | 263.852 | 229.504 | 199.569 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 10/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | |||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | ||||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
| 1.688.070 | 253.211 | 1.941.281 | 1.917.818 | 1.667.668 | |
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê/Tỉnh | 477.778 | 71.667 | 549.445 | 540.059 | 469.617 | |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 1.210.293 | 181.544 | 1.391.837 | 1.377.759 | 1.198.051 | ||
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | 2.494.968 | 374.245 | 2.869.214 | 2.836.365 | 2.466.404 | ||
2.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện | 477.778 | 71.667 | 549.445 | 540.059 | 469.617 | ||
2.2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện | 2.017.190 | 302.579 | 2.319.769 | 2.296.306 | 1.996.788 | ||
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
|
|
| |
| Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 199.589 | 29.938 | 229.527 | 219.917 | 191.233 | ||
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| |
3.1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 | |
3.1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 | |
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 | |
3.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 | |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai | 01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê/Tỉnh | 672.830 | 100.925 | 773.755 | 747.385 | 649.900 | |
4.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số | 340.793 | 51.119 | 391.912 | 379.957 | 330.397 | ||
4.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 119.417 | 17.912 | 137.329 | 134.983 | 117.376 | ||
4.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 221.377 | 33.207 | 254.583 | 244.974 | 213.021 | ||
4.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 332.037 | 49.806 | 381.842 | 367.429 | 319.503 | ||
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê/Tỉnh | 1.247.486 | 187.123 | 1.434.609 | 1.418.184 | 1.233.204 | |
5.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai | 238.890 | 35.833 | 274.723 | 270.030 | 234.809 | ||
5.2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai | 1.008.596 | 151.289 | 1.159.885 | 1.148.154 | 998.394 | ||
3.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Mức chuẩn |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
| 4.004.269 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
| 1.001.067 |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
| 1.401.494 |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | Lớp dữ liệu/Tỉnh | 200.213 |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 1.401.494 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
| 1.001.067 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
| 400.427 |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
| 600.640 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 10/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 10/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 3, Mục 4 và Mục 5 Bảng số 10/ĐG-CSDL TK KKĐĐ; Mục 2 Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 09/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một tỉnh theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1 Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ nêu trên tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000. Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau: Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng số 11/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
Bảng số 12/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | Mức chuẩn hóa (M) | Thành tiền | ||
Tỷ lệ 1:25.000 | Tỷ lệ 1:50.000 | Tỷ lệ 1:100.000 | |||
| Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 4.004.269 | 3.603.842 | 4.004.269 | 4.404.696 |
1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1.001.067 | 900.961 | 1.001.067 | 1.101.174 |
2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 1.401.494 | 1.261.345 | 1.401.494 | 1.541.644 |
3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 200.213 | 180.192 | 200.213 | 220.235 |
4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 1.401.494 | 1.261.345 | 1.401.494 | 1.541.644 |
Cụ thể theo tỷ lệ bản đồ như sau:
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
I | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
|
|
|
| . |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Tỉnh | 5.317.889 | 797.683 | 6.115.573 | 4.939.799 | 4.295.477 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | 1.329.471 | 199.421 | 1.528.892 | 1.234.949 | 1.073.869 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 1.861.261 | 279.189 | 2.140.451 | 1.728.930 | 1.503.417 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 265.895 | 39.884 | 305.779 | 246.990 | 214.774 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 1.861.261 | 279.189 | 2.140.451 | 1.728.930 | 1.503.417 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | 1.464.628 | 219.694 | 1.684.322 | 1.350.072 | 1.173.975 | |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 585.851 | 87.878 | 673.729 | 540.028 | 469.590 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 878.777 | 131.817 | 1.010.594 | 810.043 | 704.386 | |
II | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Tỉnh | 5.718.316 | 857.747 | 6.576.064 | 5.400.290 | 4.695.904 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | 1.429.578 | 214.437 | 1.644.015 | 1.350.072 | 1.173.975 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 2.001.411 | 300.212 | 2.301.622 | 1.890.102 | 1.643.567 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 285.916 | 42.887 | 328.804 | 270.015 | 234.796 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 2.001.411 | 300.212 | 2.301.622 | 1.890.102 | 1.643.567 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | 1.464.628 | 219.694 | 1.684.322 | 1.350.072 | 1.173.975 | |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 585.851 | 87.878 | 673.729 | 540.028 | 469.590 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 878.777 | 131.817 | 1.010.594 | 810.043 | 704.386 | |
III | Tỷ lệ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Lớp dữ liệu/Tỉnh | 6.118.743 | 917.811 | 7.036.555 | 5.860.781 | 5.096.331 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ | 1.529.685 | 229.453 | 1.759.138 | 1.465.194 | 1.274.082 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 2.141.560 | 321.234 | 2.462.794 | 2.051.273 | 1.783.716 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 305.938 | 45.891 | 351.828 | 293.040 | 254.817 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 2.141.560 | 321.234 | 2.462.794 | 2.051.273 | 1.783.716 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | 1.464.628 | 219.694 | 1.684.322 | 1.350.072 | 1.173.975 | |
2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính | 585.851 | 87.878 | 673.729 | 540.028 | 469.590 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 878.777 | 131.817 | 1.010.594 | 810.043 | 704.386 |
IV. Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp quốc gia
4.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 13a/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị | Quốc gia | 3.889.348 | 583.402 | 4.472.750 | 4.425.824 | 3.848.543 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công | 1.987.590 | 298.139 | 2.285.729 | 2.262.266 | 1.967.188 | |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 1.901.758 | 285.264 | 2.187.022 | 2.163.558 | 1.881.355 | |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
| 1.471.059 | 220.659 | 1.691.718 | 1.639.427 | 1.425.589 |
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu | Quốc gia | 911.416 | 136.712 | 1.048.128 | 1.024.665 | 891.013 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu | 559.643 | 83.946 | 643.590 | 614.762 | 534.576 | |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Quốc gia | 3.879.739 | 581.961 | 4.461.700 | 4.197.340 | 3.649.861 |
| Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 3.879.739 | 581.961 | 4.461.700 | 4.197.340 | 3.649.861 |
4.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bảng số 13/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Quốc gia | 5.150.633 | 772.595 | 5.923.228 | 5.852.838 | 5.089.425 |
1.1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê | 1.129.285 | 169.393 | 1.298.678 | 1.275.215 | 1.108.883 | |
1.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê | 4.021.348 | 603.202 | 4.624.550 | 4.577.623 | 3.980.542 | |
2 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin | 874.341 | 131.151 | 1.005.493 | 957.447 | 832.562 | |
| Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 874.341 | 131.151 | 1.005.493 | 957.447 | 832.562 | |
2.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 |
2.1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 |
2.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 |
2.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 |
3 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai | 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Quốc gia | 2.611.150 | 391.673 | 3.002.823 | 2.912.096 | 2.532.257 |
3.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau: | 1.569.430 | 235.414 | 1.804.844 | 1.762.163 | 1.532.316 | |
3.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 1.129.285 | 169.393 | 1.298.678 | 1.275.215 | 1.108.883 | |
3.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 440.144 | 66.022 | 506.166 | 486.948 | 423.433 | |
3.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | 1.041.720 | 156.258 | 1.197.979 | 1.149.933 | 999.941 | |
4 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu | 01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê/Quốc gia | 5.150.676 | 772.601 | 5.923.278 | 5.852.888 | 5.089.468 |
4.1 | Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu | 5.150.676 | 772.601 | 5.923.278 | 5.852.888 | 5.089.468 | |
4.1.1 | Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu thống kê đất đai | 1.129.269 | 169.390 | 1.298.660 | 1.275.197 | 1.108.867 | |
4.1.2 | Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu kiểm kê đất đai | 4.021.407 | 603.211 | 4.624.618 | 4.577.691 | 3.980.601 |
4.3. Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Mức chuẩn |
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất | Lớp dữ liệu/Quốc gia | 7.007.471 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1.001.067 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 2.802.988 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có) | 400.427 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất | 2.802.988 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất | Lớp dữ liệu/Quốc gia | 2.002.135 |
2.1 | Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 800.854 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng | 1.201.281 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác thống kê, kiểm kê đất đai được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 13a/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 13/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ, Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
- Đối với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm kê theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng số 13a/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 2, Mục 3 và Mục 4 Bảng số 13/ĐG-CSDL TK; KKĐĐ;
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng 90; Mục 2, Mục 3 và Mục 4 Bảng số 13/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ; Mục 2 Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
(3) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của cấp vùng hoặc cả nước theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(4) Định mức tại Mục 1 Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ nêu trên tính cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước tỷ lệ 1:1.000.000. Khi tính mức cho từng vùng kinh tế - xã hội cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai tại Mục 1 Bảng số 14/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (được xác định theo Bảng số 15/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ).
Bảng số 15/ĐG-CSDL TK, KKĐĐ
STT | Nội dung công việc | Mức chuẩn hóa (M) | Thành tiền | |
Vùng KT- XH tỷ lệ 1:250.000 | Cả nước tỷ lệ 1:1.000.000 | |||
| Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
| 6.306.724 | 7.007.471 |
1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1.001.067 | 900.961 | 1.001.067 |
2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp | 2.802.988 | 2.522.690 | 2.802.988 |
3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) | 400.427 | 360.384 | 400.427 |
4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai | 2.802.988 | 2.522.690 | 2.802.988 |
Cụ thể từng tỷ lệ như sau:
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
I | Tỷ lệ 1:250.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất | Lớp dữ liệu/ Quốc gia | 8.850.621 | 1.327.593 | 10.178.214 | 8.120.611 | 7.061.401 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1.264.374 | 189.656 | 1.454.030 | 1.160.087 | 1.008.771 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 3.540.262 | 531.039 | 4.071.302 | 3.248.260 | 2.824.574 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có) | 505.722 | 75.858 | 581.580 | 464.003 | 403.481 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất | 3.540.262 | 531.039 | 4.071.302 | 3.248.260 | 2.824.574 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất | 2.516.892 | 377.534 | 2.894.425 | 2.550.500 | 2.217.826 | |
2.1 | Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 1.119.639 | 167.946 | 1.287.585 | 1.020.184 | 887.117 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng | 1.397.252 | 209.588 | 1.606.840 | 1.530.315 | 1.330.709 | |
II | Tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất | Lớp dữ liệu/ Quốc gia | 9.551.368 | 1.432.705 | 10.984.073 | 8.926.470 | 7.762.148 |
1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1.364.481 | 204.672 | 1.569.153 | 1.275.210 | 1.108.878 | |
1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 3.820.561 | 573.084 | 4.393.645 | 3.570.604 | 3.104.873 | |
1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất còn thiếu (nếu có) | 545.765 | 81.865 | 627.629 | 510.052 | 443.524 | |
1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian hiện trạng sử dụng đất | 3.820.561 | 573.084 | 4.393.645 | 3.570.604 | 3.104.873 | |
2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất | 2.516.892 | 377.534 | 2.894.425 | 2.550.500 | 2.217.826 | |
2.1 | Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | 1.119.639 | 167.946 | 1.287.585 | 1.020.184 | 887.117 | |
2.2 | Rà soát dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các tỉnh, các vùng | 1.397.252 | 209.588 | 1.606.840 | 1.530.315 | 1.330.709 |
C. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
I. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
1.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 01/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện | 1.512.407 | 226.861 | 1.739.268 | 1.720.498 | 1.496.085 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công | Huyện | 773.370 | 116.005 | 889.375 | 879.990 | 765.209 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. | Huyện | 739.037 | 110.856 | 849.893 | 840.507 | 730.876 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Huyện | 736.985 | 110.548 | 847.533 | 823.846 | 716.388 |
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Huyện | 549.539 | 82.431 | 631.970 | 617.892 | 537.297 |
2.2. | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Huyện | 187.446 | 28.117 | 215.563 | 205.954 | 179.090 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Huyện | 2.006.655 | 300.998 | 2.307.654 | 2.182.602 | 1.897.915 |
3.1 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu | Huyện | 407.171 | 61.076 | 468.246 | 440.007 | 382.615 |
3.2 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Huyện | 1.192.287 | 178.843 | 1.371.130 | 1.302.556 | 1.132.658 |
3.3 | Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Huyện | 407.198 | 61.080 | 468.278 | 440.039 | 382.642 |
1.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/huyện | 1.565.318 | 234.798 | 1.800.116 | 1.781.345 | 1.548.996 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | 6.762.172 | 1.014.326 | 7.776.498 | 7.654.489 | 6.656.077 | |
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 4.081.711 | 612.257 | 4.693.967 | 4.609.499 | 4.008.260 | |
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 2.267.625 | 340.144 | 2.607.769 | 2.560.842 | 2.226.819 | |
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1.814.085 | 272.113 | 2.086.198 | 2.048.657 | 1.781.441 | |
2.2 | Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 2.065.518 | 309.828 | 2.375.346 | 2.351.882 | 2.045.115 | |
2.3 | Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn | 614.944 | 92.242 | 707.185 | 693.107 | 602.702 | |
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
| 100.664 | 15.100 | 115.763 | 110.349 | 95.956 |
| Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Huyện | 93.934 | 14.090 | 108.024 | 102.989 | 89.556 |
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 |
3.1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 |
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 |
3.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/huyện | 1.229.475 | 184.421 | 1.413.897 | 1.361.158 | 1.183.616 |
4.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau | 645.282 | 96.792 | 742.075 | 718.164 | 624.490 | |
4.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 226.770 | 34.016 | 260.786 | 256.093 | 222.689 | |
4.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 418.512 | 62.777 | 481.289 | 462.071 | 401.801 | |
4.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 209.257 | 31.389 | 240.646 | 231.036 | 200.901 | |
4.3 | Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 374.936 | 56.240 | 431.176 | 411.958 | 358.224 | |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 2.970.844 | 445.627 | 3.416.471 | 2.941.796 | 2.558.084 | |
5.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất | 2.122.062 | 318.309 | 2.440.371 | 2.101.318 | 1.827.233 | |
5.2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất | 848.782 | 127.317 | 976.100 | 840.479 | 730.851 |
1.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | Định mức | Lương ngày | Thành tiền |
(Công/lớp dữ liệu) | (Công/lớp dữ liệu) | |||||
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | Lớp dữ liệu/ Huyện |
|
|
| 5.746.126 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
| 4.304.589 | |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 3 | 200.213 | 600.640 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 1KS3 | 10 | 200.213 | 2.002.135 | |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 8,5 | 200.213 | 1.701.814 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
|
| 1.441.537 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 2,5 | 200.213 | 500.534 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. | 1KS3 | 4,7 | 200.213 | 941.003 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch | Lớp dữ liệu/Huyện |
|
|
| 1.051.121 |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 1KS3 | 2,5 | 200.213 | 500.534 | |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 2,125 | 200.213 | 425.454 | |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 0,625 | 200.213 | 125.133 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 01/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ, Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ, Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 3 và Mục 4 Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 3 và Mục 4 Bảng số 02/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 01/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một huyện theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ tính cho một huyện trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000. Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch sử dụng đất của huyện đó để tính theo công thức sau: Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 03/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (được xác định theo Bảng số 04/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ).
Bảng số 04/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Thành tiền | ||
Tỷ lệ 1:5.000 | Tỷ lệ 1:10.000 | Tỷ lệ 1:25.000 | |||
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | Lớp dữ liệu/Huyện | 3.874.130 | 4.304.589 | 4.735.048 |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 540.576 | 600.640 | 660.704 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 1.801.921 | 2.002.135 | 2.202.348 | |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 1.531.633 | 1.701.814 | 1.871.996 |
Cụ thể ở 3 tỷ lệ bản đồ 1:5000, 1:10.000, 1: 25.000
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
I | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
| 7.637.356 | 1.145.603 | 8.782.960 | 6.853.772 | 5.959.802 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | Lớp dữ liệu/ Huyện | 5.455.810 | 818.372 | 6.274.182 | 5.010.225 | 4.356.718 |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 761.286 | 114.193 | 875.479 | 699.113 | 607.924 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 2.537.584 | 380.638 | 2.918.221 | 2.330.334 | 2.026.378 | |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 2.156.941 | 323.541 | 2.480.482 | 1.980.778 | 1.722.416 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất | 2.181.546 | 327.232 | 2.508.778 | 1.843.547 | 1.603.084 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 701.948 | 105.292 | 807.240 | 640.114 | 556.621 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. | 1.479.598 | 221.940 | 1.701.538 | 1.203.433 | 1.046.463 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch | Lớp dữ liệu/ Huyện | 1.295.121 | 194.268 | 1.489.390 | 1.344.265 | 1.168.926 |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 684.423 | 102.663 | 787.086 | 640.114 | 556.621 | |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 581.781 | 87.267 | 669.048 | 544.122 | 473.150 | |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 175.491 | 26.324 | 201.815 | 160.029 | 139.156 | |
II | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | Lớp dữ liệu/ Huyện | 8.067.815 | 1.210.172 | 9.277.988 | 7.348.800 | 6.390.261 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 5.886.269 | 882.940 | 6.769.210 | 5.505.253 | 4.787.177 | |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 821.350 | 123.202 | 944.552 | 768.186 | 667.988 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 2.737.797 | 410.670 | 3.148.467 | 2.560.580 | 2.226.591 | |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho tùng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 2.327.122 | 349.068 | 2.676.191 | 2.176.487 | 1.892.597 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất | 2.181.546 | 327.232 | 2.508.778 | 1.843.547 | 1.603.084 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 701.948 | 105.292 | 807.240 | 640.114 | 556.621 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. | 1.479.598 | 221.940 | 1.701.538 | 1.203.433 | 1.046.463 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch | Lớp dữ liệu/ Huyện | 1.295.121 | 194.268 | 1.489.390 | 1.344.265 | 1.168.926 |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 684.423 | 102.663 | 787.086 | 640.114 | 556.621 | |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 581.781 | 87.267 | 669.048 | 544.122 | 473.150 | |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 175.491 | 26.324 | 201.815 | 160.029 | 139.156 | |
III | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | Lớp dữ liệu/ Huyện | 8.498.274 | 1.274.741 | 9.773.015 | 7.843.828 | 6.820.720 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 6.316.728 | 947.509 | 7.264.237 | 6.000.281 | 5.217.635 | |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 881.414 | 132.212 | 1.013.626 | 837.260 | 728.052 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 2.938.011 | 440.702 | 3.378.712 | 2.790.825 | 2.426.805 | |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 2.497.304 | 374.596 | 2.871.899 | 2.372.195 | 2.062.779 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất | 2.181.546 | 327.232 | 2.508.778 | 1.843.547 | 1.603.084 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 701.948 | 105.292 | 807.240 | 640.114 | 556.621 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. | 1.479.598 | 221.940 | 1.701.538 | 1.203.433 | 1.046.463 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
| 1.295.121 | 194.268 | 1.489.390 | 1.344.265 | 1.168.926 |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | Lớp dữ liệu/Huyện | 684.423 | 102.663 | 787.086 | 640.114 | 556.621 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
| 581.781 | 87.267 | 669.048 | 544.122 | 473.150 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
| 175.491 | 26.324 | 201.815 | 160.029 | 139.156 |
II. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
2.1. Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị |
| 3.753.802 | 563.070 | 4.316.872 | 4.269.946 | 3.712.996 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công | Tỉnh | 1.925.806 | 288.871 | 2.214.677 | 2.191.213 | 1.905.403 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. | Tỉnh | 1.839.973 | 275.996 | 2.115.969 | 2.092.506 | 1.819.570 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Tỉnh | 1.005.477 | 150.822 | 1.156.299 | 1.123.114 | 976.621 |
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Tỉnh | 726.611 | 108.992 | 835.602 | 816.831 | 710.288 |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Tỉnh | 278.867 | 41.830 | 320.697 | 306.283 | 266.333 |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Tỉnh | 2.633.936 | 395.090 | 3.029.027 | 2.862.021 | 2.488.714 |
3.1 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu | Tỉnh | 606.193 | 90.929 | 697.121 | 654.763 | 569.359 |
3.2 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Tỉnh | 1.421.551 | 213.233 | 1.634.784 | 1.552.496 | 1.349.996 |
3.3 | Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Tỉnh | 606.193 | 90.929 | 697.121 | 654.763 | 569.359 |
2.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/tỉnh | 3.118.238 | 467.736 | 3.585.974 | 3.548.433 | 3.085.594 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | 13.337.700 | 2.000.655 | 15.338.356 | 15.091.990 | 13.123.470 | |
2.1 | Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 8.107.916 | 1.216.187 | 9.324.103 | 9.155.167 | 7.961.015 | |
2.1.1 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 4.504.397 | 675.660 | 5.180.057 | 5.086.203 | 4.422.785 | |
2.1.2 | Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 3.603.519 | 540.528 | 4.144.046 | 4.068.964 | 3.538.229 | |
2.2 | Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 3.704.113 | 555.617 | 4.259.730 | 4.217.496 | 3.667.388 | |
2.3 | Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn | 1.525.672 | 228.851 | 1.754.523 | 1.719.328 | 1.495.068 | |
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
| 262.405 | 39.361 | 301.766 | 285.552 | 248.307 |
| Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Tỉnh | 262.405 | 39.361 | 301.766 | 285.552 | 248.307 |
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 |
3.1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 |
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 |
3.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/ tỉnh | 3.198.222 | 479.733 | 3.677.956 | 1.924.983 | 1.673.898 |
4.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau | 931.372 | 139.706 | 1.071.078 | 1.033.714 | 898.882 | |
4.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 225.220 | 33.783 | 259.004 | 254.311 | 221.140 | |
4.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 706.152 | 105.923 | 812.074 | 779.403 | 677.742 | |
4.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 353.140 | 52.971 | 406.111 | 389.776 | 338.936 | |
4.3 | Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 2.720.569 | 408.085 | 3.128.654 | 1.429.381 | 1.242.940 | |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6.127.551 | 919.133 | 7.046.683 | 6.277.465 | 5.458.665 | |
5.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất | 4.228.769 | 634.315 | 4.863.084 | 4.184.977 | 3.639.111 | |
5.2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất | 1.898.782 | 284.817 | 2.183.599 | 2.092.488 | 1.819.555 |
2.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | Định mức | Lương ngày | Thành tiền |
(Công/ lớp dữ liệu) | (Công/ lớp dữ liệu) | |||
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
| 9.768.415 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
| 7.317.802 |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 5,1 | 200.213 | 1.021.089 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 17 | 200.213 | 3.403.629 |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 14,45 | 200.213 | 2.893.085 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
|
| 2.450.613 |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 4,25 | 200.213 | 850.907 |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. | 7,99 | 200.213 | 1.599.706 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
| 3.573.810 |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 8,5 | 200.213 | 1.701.814 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 7,225 | 200.213 | 1.446.542 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 2,125 | 200.213 | 425.454 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 3 và Mục 4, Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 3 và Mục 4, Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 và Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSĐĐ; Mục 3 và Mục 4 Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 2.3 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
(2) Công việc tại Mục 3.2 Bảng số 05/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện
(4) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 06/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một tỉnh theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai.
(5) Định mức tại Mục 1.1 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000. Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh đó để tính theo công thức sau:
Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: Là mức lao động cần tính;
- M: Là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất đai tại Mục 1.1 Bảng số 07/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
- K: Là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (Được xác định theo Bảng số 8/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ).
Bảng số 8/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Thành tiền | ||
Tỷ lệ 1:25.000 | Tỷ lệ 1:50.000 | Tỷ lệ 1:100.000 | |||
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 01 lớp dữ liệu không gian/Tỉnh | 6.586.022 | 7.317.802 | 8.049.582 |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 918.980 | 1.021.089 | 1.123.198 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 3.063.266 | 3.403.629 | 3.743.992 | |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 2.603.776 | 2.893.085 | 3.182.393 |
Cụ thể ở các tỷ lệ bản đồ:
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
I | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | 01 lớp dữ liệu không gian/Tỉnh | 13.679.692 | 2.051.954 | 15.731.646 | 11.566.296 | 10.057.649 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 9.219.314 | 1.382.897 | 10.602.211 | 8.453.485 | 7.350.857 | |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 1.286.396 | 192.959 | 1.479.355 | 1.179.533 | 1.025.681 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 4.288.082 | 643.212 | 4.931.294 | 3.931.887 | 3.419.032 | |
1.1.3. | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 3.644.836 | 546.725 | 4.191.561 | 3.342.065 | 2.906.144 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất | 4.460.378 | 669.057 | 5.129.435 | 3.112.811 | 2.706.792 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1.186.927 | 178.039 | 1.364.967 | 1.080.854 | 939.873 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. | 3.273.451 | 491.018 | 3.764.469 | 2.031.957 | 1.766.919 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch | 01 lớp dữ liệu không gian/Tỉnh | 4.874.813 | 731.222 | 5.606.035 | 4.539.522 | 3.947.410 |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 2.314.272 | 347.141 | 2.661.412 | 2.161.709 | 1.879.747 | |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 1.967.073 | 295.061 | 2.262.134 | 1.837.386 | 1.597.727 | |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 593.468 | 89.020 | 682.488 | 540.428 | 469.937 | |
II | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
I | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | 01 lớp dữ liệu không gian/Tỉnh | 14.411.472 | 2.161.721 | 16.573.193 | 12.407.843 | 10.789.429 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 9.951.094 | 1.492.664 | 11.443.758 | 9.295.032 | 8.082.637 | |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 1.388.505 | 208.276 | 1.596.780 | 1.296.958 | 1.127.790 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 4.628.445 | 694.267 | 5.322.712 | 4.323.304 | 3.759.395 | |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 3.934.144 | 590.122 | 4.524.266 | 3.674.770 | 3.195.452 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất | 4.460.378 | 669.057 | 5.129.435 | 3.112.811 | 2.706.792 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1.186.927 | 178.039 | 1.364.967 | 1.080.854 | 939.873 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. | 3.273.451 | 491.018 | 3.764.469 | 2.031.957 | 1.766.919 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch | 4.874.813 | 731.222 | 5.606.035 | 4.539.522 | 3.947.410 | |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 2.314.272 | 347.141 | 2.661.412 | 2.161.709 | 1.879.747 | |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 1.967.073 | 295.061 | 2.262.134 | 1.837.386 | 1.597.727 | |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 593.468 | 89.020 | 682.488 | 540.428 | 469.937 | |
III | Tỷ lệ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | 1 lớp dữ liệu không gian/ Tỉnh | 15.143.253 | 2.271.488 | 17.414.741 | 13.249.390 | 11.521.209 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 10.682.874 | 1.602.431 | 12.285.305 | 10.136.580 | 8.814.417 | |
1.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 1.490.614 | 223.592 | 1.714.206 | 1.414.383 | 1.229.899 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 4.968.808 | 745.321 | 5.714.129 | 4.714.722 | 4.099.758 | |
1.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | 4.223.453 | 633.518 | 4.856.971 | 4.007.475 | 3.484.760 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất | 4.460.378 | 669.057 | 5.129.435 | 3.112.811 | 2.706.792 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1.186.927 | 178.039 | 1.364.967 | 1.080.854 | 939.873 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. | 3.273.451 | 491.018 | 3.764.469 | 2.031.957 | 1.766.919 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch | 4.874.813 | 731.222 | 5.606.035 | 4.539.522 | 3.947.410 | |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 2.314.272 | 347.141 | 2.661.412 | 2.161.709 | 1.879.747 | |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất | 1.967.073 | 295.061 | 2.262.134 | 1.837.386 | 1.597.727 | |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 593.468 | 89.020 | 682.488 | 540.428 | 469.937 |
III. Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia
Bảng số 09/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị |
| 5.962.537 | 894.381 | 6.856.917 | 6.786.527 | 5.901.328 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quốc gia | 3.045.643 | 456.846 | 3.502.489 | 3.467.294 | 3.015.038 |
1.2 | Chuẩn bị: chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc, vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 2.916.894 | 437.534 | 3.354.428 | 3.319.233 | 2.886.290 | |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quốc gia | 2.034.303 | 305.145 | 2.339.448 | 2.282.689 | 1.984.947 |
2.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu | 1.620.550 | 243.082 | 1.863.632 | 1.826.091 | 1.587.905 | |
2.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu | 413.753 | 62.063 | 475.816 | 456.598 | 397.042 | |
3 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Quốc gia | 4.816.908 | 722.536 | 5.539.444 | 5.370.010 | 4.669.574 |
| Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 4.816.908 | 722.536 | 5.539.444 | 5.370.010 | 4.669.574 |
3.2. Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/quốc gia | 4.928.053 | 739.208 | 5.667.261 | 5.610.949 | 4.879.086 |
2 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin | 487.535 | 73.130 | 560.665 | 534.904 | 465.134 | |
| Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 487.535 | 73.130 | 560.665 | 534.904 | 465.134 | |
2.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 |
2.1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 |
2.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 |
2.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 |
3 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch/ quốc gia | 2.137.593 | 320.639 | 2.458.232 | 2.377.683 | 2.067.550 |
3.1 | Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau | 1.554.729 | 233.209 | 1.787.938 | 1.731.892 | 1.505.993 | |
3.1.1 | Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 369.186 | 55.378 | 424.564 | 417.525 | 363.065 | |
3.1.2 | Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1.185.542 | 177.831 | 1.363.374 | 1.314.367 | 1.142.928 | |
3.2 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch sử dụng đất | 582.864 | 87.430 | 670.294 | 645.790 | 561.557 | |
4 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu | 8.789.733 | 1.318.460 | 10.108.193 | 9.292.749 | 8.080.651 | |
4.1 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu | 5.184.097 | 777.615 | 5.961.711 | 5.310.271 | 4.617.627 | |
4.2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất, tạo liên kết dữ liệu | 3.605.636 | 540.845 | 4.146.482 | 3.982.477 | 3.463.024 |
3.3. Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bảng số 11/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Lương ngày | Thành tiền |
(Công/lớp dữ liệu) | (Công/lớp dữ liệu) | ||||
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
| 21.538.964 |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
| 16.637.739 |
1.1.1 | Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 10,2 | 200.213 | 2.042.177 |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 34 | 200.213 | 6.807.258 |
1.1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) | 1KS3 | 28,9 | 200.213 | 5.786.169 |
1.1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 10 | 200.213 | 2.002.135 |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
| 4.901.226 |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai | 1KS3 | 8,5 | 200.213 | 1.701.814 |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội | 1KS3 | 15,98 | 200.213 | 3.199.411 |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch |
|
|
| 5.255.603 |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 1KS3 | 17 | 200.213 | 3.403.629 |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 1KS3 | 5 | 200.213 | 1.001.067 |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1KS3 | 4,25 | 200.213 | 850.907 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quy định như sau:
- Các nội dung thực hiện lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại Bảng số 09/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ, Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ và Bảng số 11/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
- Đối với việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc như sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng số 09/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 2 và Mục 3, Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 1.2 Bảng số 11/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
+ Đối với dữ liệu kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức tại Mục 2 Bảng số 9/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 2 và Mục 3 Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ; Mục 2.3 Bảng số 11/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
(3) Đơn vị tính “Lớp dữ liệu” tại Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia hoặc một vùng kinh tế - xã hội theo Quy định kỹ thuật về CSDL đất đai,
(4) Định mức tại Mục 1.1 Bảng số 10/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ tính cho bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1.000.000. Khi tính mức cho bản đồ quy hoạch sử dụng đất vùng kinh tế - xã hội thì tính theo công thức sau: Mt = M x K
Trong đó:
- Mt: là mức lao động cần tính;
- M: là mức Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại Mục 1.1 Bảng số 12/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ;
- K: là hệ số điều chỉnh định mức chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (được xác định theo Bảng số 12/ĐG-CSDL QH, KHSDĐ).
Bảng số 12/ĐG-CSDL QH; KHSDĐ
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chuẩn hóa (M) | Thành tiền | |
Vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1:250.000 | Cả nước tỷ lệ 1:1.000.000 | ||||
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | Lớp dữ liệu không gian quốc gia | 16.637.739 | 14.973.965 | 16.637.739 |
1.1.1 | Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 2.042.177 | 1.837.960 | 2.042.177 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 6.807.258 | 6.126.532 | 6.807.258 | |
1.1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) | 5.786.169 | 5.207.552 | 5.786.169 | |
1.1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 2.002.135 | 1.801.921 | 2.002.135 |
Cụ thể theo tỷ lệ bản đồ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
I | Vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1:250.000 | 1 lớp dữ liệu không gian/Quốc gia | 38.436.412 | 5.765.462 | 44.201.873 | 37.120.266 | 32.278.493 |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | 31.950.530 | 4.792.579 | 36.743.109 | 30.221.278 | 26.279.372 | |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 22.696.703 | 3.404.505 | 26.101.208 | 21.215.869 | 18.448.582 | |
1.1.1 | Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 2.785.822 | 417.873 | 3.203.695 | 2.604.051 | 2.264.392 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 9.286.547 | 1.392.982 | 10.679.530 | 8.680.715 | 7.548.447 | |
1.1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) | 7.893.163 | 1.183.974 | 9.077.137 | 7.378.144 | 6.415.778 | |
1.1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 2.731.171 | 409.676 | 3.140.846 | 2.552.959 | 2.219.965 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 9.253.827 | 1.388.074 | 10.641.901 | 9.005.409 | 7.830.790 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai | 6.635.640 | 995.346 | 7.630.986 | 7.062.759 | 6.141.530 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội. | 3.599.233 | 539.885 | 4.139.118 | 3.070.852 | 2.670.306 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch | 6.485.882 | 972.882 | 7.458.764 | 6.898.988 | 5.999.120 | |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp. | 2.598.523 | 389.778 | 2.988.301 | 2.774.415 | 2.412.535 | |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 3.545.690 | 531.853 | 4.077.543 | 3.919.969 | 3.408.669 | |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 5.597.273 | 839.591 | 6.436.864 | 6.248.548 | 5.433.520 | |
II | Cả nước tỷ lệ 1:1.000.000 | 1 lớp dữ liệu không gian/ Quốc gia | 38.548.531 | 5.782.280 | 44.330.811 | 37.249.204 | 32.390.612 |
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | 31.708.272 | 4.756.241 | 36.464.512 | 29.942.681 | 26.037.114 | |
1.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 24.360.477 | 3.654.072 | 28.014.548 | 23.129.209 | 20.112.356 | |
1.1.1 | Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 2.990.040 | 448.506 | 3.438.546 | 2.838.901 | 2.468.610 | |
1.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 9.967.273 | 1.495.091 | 11.462.364 | 9.463.549 | 8.229.173 | |
1.1.3 | Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất còn thiếu (nếu có) | 8.471.780 | 1.270.767 | 9.742.547 | 8.043.554 | 6.994.395 | |
1.1.4 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 2.931.384 | 439.708 | 3.371.092 | 2.783.205 | 2.420.178 | |
1.2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 7.347.795 | 1.102.169 | 8.449.964 | 6.813.472 | 5.924.758 | |
1.2.1 | Chuyển đổi các lớp dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL đất đai | 2.551.285 | 382.693 | 2.933.978 | 2.365.752 | 2.057.175 | |
1.2.2 | Rà soát dữ liệu không gian bản đồ quy hoạch sử dụng đất để xử lý các lỗi dọc biên giữa các vùng kinh tế - xã hội. | 4.796.509 | 719.476 | 5.515.986 | 4.447.720 | 3.867.583 | |
2 | Xây dựng dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch | 6.840.260 | 1.026.039 | 7.866.299 | 7.306.523 | 6.353.498 | |
2.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp | 4.300.337 | 645.051 | 4.945.387 | 4.731.501 | 4.114.349 | |
2.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 1.347.346 | 202.102 | 1.549.448 | 1.391.874 | 1.210.325 | |
2.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính | 1.192.577 | 178.886 | 1.371.463 | 1.183.147 | 1.028.824 |
D. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
I. Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng
1.1. Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
Bảng số 01/ĐG-CSDL GĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện | 1.563.973 | 234.596 | 1.798.570 | 1.779.799 | 1.547.651 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công | Huyện | 799.153 | 119.873 | 919.025 | 909.640 | 790.992 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất | Huyện | 764.821 | 114.723 | 879.544 | 870.159 | 756.660 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Huyện | 2.425.035 | 363.755 | 2.788.790 | 2.760.634 | 2.400.552 |
| Thu thập dữ liệu, tài liệu | Huyện | 2.425.035 | 363.755 | 2.788.790 | 2.760.634 | 2.400.552 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | Huyện | 5.271.412 | 790.712 | 6.062.124 | 5.958.885 | 5.181.639 |
3.1 | Rà soát, đánh giá, phân loại | Huyện | 3.594.102 | 539.115 | 4.133.217 | 4.062.827 | 3.532.893 |
3.2 | Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. | Huyện | 1.198.033 | 179.705 | 1.377.738 | 1.354.275 | 1.177.631 |
3.3 | Lập báo cáo kết quả thực hiện | Huyện | 479.277 | 71.891 | 551.168 | 541.783 | 471.116 |
4 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin | Huyện | 401.473 | 60.221 | 461.694 | 441.556 | 383.962 |
| Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất | Huyện | 401.473 | 60.221 | 461.694 | 441.556 | 383.962 |
2.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.642 | 396 | 3.039 | 2.836 | 2.466 |
2.1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.780 | 267 | 2.048 | 1.977 | 1.719 |
2.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 896 | 134 | 1.030 | 1.011 | 879 |
2.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.847 | 277 | 2.124 | 2.037 | 1.771 |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu giá đất | Huyện | 788.363 | 118.254 | 906.618 | 882.930 | 767.766 |
5.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất | Huyện | 588.026 | 88.204 | 676.230 | 662.152 | 575.784 |
5.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. | Huyện | 200.337 | 30.051 | 230.388 | 220.779 | 191.981 |
6 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất | Huyện | 3.780.167 | 567.025 | 4.347.192 | 4.203.561 | 3.655.271 |
6.1 | Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. | Huyện | 2.128.748 | 319.312 | 2.448.060 | 2.347.920 | 2.041.670 |
6.2 | Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Huyện | 1.198.033 | 179.705 | 1.377.738 | 1.354.275 | 1.177.631 |
6.3 | Đóng gói giao nộp CSDL giá đất | Huyện | 453.386 | 68.008 | 521.394 | 501.366 | 435.970 |
1.2. Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
Bảng số 02/ĐG-CSDL GĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất | Thửa | 14.849 | 2.227 | 17.076 | 16.343 | 14.211 |
1 | Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất | Thửa | 3.302 | 495 | 3.797 | 3.612 | 3.141 |
1.2 | Dữ liệu giá đất cụ thể | Thửa | 4.914 | 737 | 5.651 | 5.417 | 4.710 |
1.3 | Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất | Thửa | 1.961 | 294 | 2.255 | 2.163 | 1.881 |
1.4 | Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất | Thửa | 1.638 | 246 | 1.884 | 1.806 | 1.571 |
1.5 | Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) | Thửa | 3.033 | 455 | 3.488 | 3.344 | 2.908 |
2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất | Thửa | 3.610 | 542 | 4.152 | 4.012 | 3.488 |
| Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất | Thửa | 3.610 | 542 | 4.152 | 4.012 | 3.488 |
II. Xây dựng CSDL giá đất do Trung ương xây dựng
Bảng số 03/ĐG-CSDL GĐ
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 15% | Đơn giá (đồng) | ||
Sản phẩm | Trừ khấu hao | Trừ khấu hao và CP chung | |||||
1 | Công tác chuẩn bị |
| 9.666 | 1.450 | 11.116 | 10.983 | 9.550 |
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất | Vùng giá đất | 4.850 | 727 | 5.577 | 5.503 | 4.785 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất | Vùng giá đất | 4.816 | 722 | 5.538 | 5.479 | 4.765 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
| 9.633 | 1.445 | 11.077 | 10.959 | 9.529 |
| Thu thập dữ liệu, tài liệu | Vùng giá đất | 9.633 | 1.445 | 11.077 | 10.959 | 9.529 |
3 | Xây dựng dữ liệu không gian giá đất |
| 20.655 | 3.098 | 23.753 | 19.278 | 16.763 |
3.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh | Vùng giá đất | 17.182 | 2.577 | 19.760 | 16.049 | 13.955 |
3.1.1 | Tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh | Vùng giá đất | 6.873 | 1.031 | 7.904 | 6.420 | 5.582 |
3.1.2 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian của bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh | Vùng giá đất | 3.436 | 515 | 3.952 | 3.210 | 2.791 |
3.1.3 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng bản đồ giá đất tại khu vực giáp ranh | Vùng giá đất | 6.873 | 1.031 | 7.904 | 6.420 | 5.582 |
3.2 | Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu không gian giá đất tại khu vực giáp ranh | Vùng giá đất | 3.473 | 521 | 3.994 | 3.229 | 2.808 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
| 5.588 | 838 | 6.426 | 6.191 | 5.383 |
| Nhập dữ liệu giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào CSDL giá đất | Vùng giá đất | 5.588 | 838 | 6.426 | 6.191 | 5.383 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu và xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
| 8.443 | 1.266 | 9.709 | 9.249 | 8.043 |
5.1 | Thực hiện đối soát, hoàn thiện dữ liệu, tạo liên kết dữ liệu | Vùng giá đất | 5.034 | 755 | 5.789 | 5.498 | 4.781 |
5.2 | Thu nhận các thông tin cần thiết về các dữ liệu để xây dựng siêu dữ liệu | Vùng giá đất | 2.293 | 344 | 2.637 | 2.526 | 2.197 |
5.3 | Nhập thông tin siêu dữ liệu | Vùng giá đất | 1.115 | 167 | 1.282 | 1.224 | 1.065 |
6 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
| 2.853 | 428 | 3.281 | 2.950 | 2.565 |
| Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. Đóng gói giao nộp CSDL giá đất | Vùng giá đất | 2.853 | 428 | 3.281 | 2.950 | 2.565 |
Hướng dẫn sử dụng:
(1) Đơn vị tính “Vùng giá đất” được xác định là vùng không gian được xác định trên bản đồ thuộc khu vực đất giáp ranh đã được xác định giá.
(2) Giá đất khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xác định theo Quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- 1Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 05/2017/TT-BTNMT quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 10Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2018 về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 2140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết