Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2130/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ kiến nghị của Đoàn giám sát thuộc Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Quốc hội khóa 15 về khảo sát việc thực thi pháp luật bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa tại buổi làm việc với UBND tỉnh ngày 18/5/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/Ttr-STNMT ngày 15/6/2023 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, kèm theo Công văn số 1066/TTTH-P4 ngày 31/5/2023 của Thanh tra tỉnh về xử lý trùng lắp, chồng chéo để xây dựng kế hoạch kiểm tra các cơ sở khai thác khoáng sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Thanh tra tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan tổ chức thực hiện kế hoạch này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Chánh Thanh tra tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- T. trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, Pg NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

KẾ HOẠCH

KIỂM TRA CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1.1. Mục đích

- Tăng cường công tác quản lý nhà nước, hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị có hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

- Kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện cơ chế, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; đề xuất với cơ quan có thẩm quyền các biện pháp tháo gỡ, khắc phục những khó khăn; các giải pháp xử lý nhằm nâng cao trách nhiệm, hiệu quả công tác quản lý nhà nước của các sở, ngành, địa phương.

- Xử lý nghiêm minh, kịp thời, đúng pháp luật đối với tập thể, cá nhân vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản.

1.2. Yêu cầu

- Công tác kiểm tra phải thực hiện khách quan, nghiêm túc, đúng nội dung, tiến độ theo kế hoạch.

- Việc kiểm tra có trọng tâm, trọng điểm, không trùng lắp, không gây khó khăn, phiền hà, làm cản trở hoạt động của cơ sở được kiểm tra theo đúng tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 17/5/2017 về việc chấn chỉnh hoạt động kiểm tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp và của Chủ tịch UBND tỉnh tại Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/6/2017 về tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc.

II. NỘI DUNG

- Kiểm tra các hồ sơ, thủ tục về bảo vệ môi trường có liên quan như: báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường, ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản, báo cáo công tác bảo vệ môi trường …

- Kiểm tra thực tế việc thực hiện các nội dung, các cam kết theo hồ sơ môi trường đã được phê duyệt.

- Kiểm tra việc thực hiện các kết luận, kiến nghị xử lý sau kiểm tra của các cơ sở ban hành năm 2021, 2022; đảm bảo các kết luận, quyết định xử lý được thực hiện nghiêm, đúng quy định.

- Lấy mẫu nước thải sau xử lý, không khí xung quanh khu vực khai thác để đánh giá hiệu quả của các biện pháp xử lý chất thải của cơ sở khai thác khoáng sản được kiểm tra.

- Kiến nghị các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường; xử lý, kiến nghị xử lý nghiêm minh, kịp thời, đúng pháp luật đối với cơ sở, doanh nghiệp, cá nhân các hành vi vi phạm Luật Bảo vệ môi trường theo quy định.

- Lập báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra tại các cơ sở.

III. ĐỐI TƯỢNG, THỜI GIAN KIỂM TRA

3.1. Đối tượng

Các cơ sở khai thác, chế biến đá (đá vôi, đá spirit, đá bazan, đá sét) làm vật liệu xây dựng thông thường đã được UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, dự kiến 67 cơ sở.

(Danh sách các cơ sở được kiểm tra có Phụ lục kèm theo).

3.2. Thời gian

Từ tháng 7/2023 đến hết tháng 12/2023

IV. PHƯƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA

- Nghe đại diện các cơ sở được kiểm tra báo cáo về tình hình hoạt động khai thác khoáng sản, công tác BVMT, kết quả thực hiện các kiến nghị, kết luận của các đoàn kiểm tra, thanh tra, các khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị (nếu có).

- Thu thập hồ sơ, tài liệu có liên quan

- Kiểm tra thực tế công tác BVMT

- Lấy mẫu chuyển về các đơn vị có chức năng để phân tích mẫu

- Lập biên bản kiểm tra, hồ sơ xử lý vi phạm (nếu có)

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả kiểm tra

V. KINH PHÍ THỰC HIỆN

Kinh phí thực hiện Kế hoạch kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định, tham mưu về nguồn kinh phí, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Công Thương, Cục Thuế tỉnh, Thanh tra tỉnh tham mưu cho UBND tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành, xây dựng đề cương báo cáo để các đơn vị kiểm tra chuẩn bị trước khi Đoàn kiểm tra đến làm việc, triển khai các hoạt động của Kế hoạch, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả kiểm tra theo Kế hoạch đã được phê duyệt.

2. Các Sở: Xây dựng, Công Thương, Thanh tra tỉnh, Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cử người tham gia Đoàn kiểm tra liên ngành.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này./.

 

PHỤ LỤC: DANH SÁCH CÁC MỎ KHAI THÁC DỰ KIẾN ĐƯỢC KIỂM TRA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Địa chỉ mỏ

Loại khoáng sản

Giấy phép/Ngày

Diện tích

(m2)

Trữ lượng khai thác

(m3)

Công suất

(m3/năm)

Thời hạn GP (năm)

1

Công ty TNHH Xuân Trường

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

Đá vôi

Giấy phép số 47/GP-UBND ngày 20/3/2020

96.585,2

5.376.691,0

185.000

29 năm 9 tháng

2

Công ty TNHH Đại Thủy

Xã Định Tăng, huyện Yên Định

Đá vôi

Giấy phép số 321 ngày 08/9/2014

29.309,0

299.400,0

12.000

25 năm 5 tháng

3

Công ty TNHH đá tự nhiên Nam Giang

Xã Yên Lâm và xã Yên Tâm, huyện Yên Định

Đá vôi

Giấy phép số 96/GP-UBND ngày 19/6/2019

23.144,3

225.000,0

15.000

25/6/2044

4

Công ty TNHH TM TH Bình Minh

Xã Yên lâm, huyện yên Định

Đá vôi

Giấy phép số 236 ngày 20/7/2018

25.719,0

356.662,0

30.000

12 năm 10 tháng

5

Công ty TNHH TM

Hùng Hiền

Xã Yên Lâm, huyện yên Định

Đá vôi

Giấy phép số 92/GP-UBND

ngày19/3/2018

16.800,0

340.957,0

12.000

Đến ngày 21/8/2044

6

Công ty TNHH Tuyến Huế

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

Đá vôi

Giấy phép số 182/GP-UBND ngày 17/9/2021

10.400,0

48.000,0

8.000

9/9/2027

7

Công ty CP Sản xuất đá Đông Dương

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

Đá vôi

Giấy phép số 186/GP-UBND ngày 28/10/2020

28.600,0

448.500,0

18.000

Đến hết ngày 16/9/2045

8

Công ty TNHH Tuyết Huế

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

Đá vôi

GP số 418/GP-UBND ngày 02/11/2015

15.000,0

227.199,0

8.000

28 năm 11 tháng

9

Công ty TNHH SXTM Hưng Tùng

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

Đá vôi

GP số 35/GP-UBND ngày 04/02/2021

66.128,0

3.177.943,0

55.000

29 năm 03 tháng

10

Công ty TNHH XDTM Lộc Phúc

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

Đá vôi

Giấy phép Số 333/GP-UBND ngày 25/8/2017

22.385,0

540.000,0

20.000

Đến ngày 24/7/2044

11

Trại Giam số 5

Thị trấn Thống Nhất, huyện Yên Định

Đá vôi

Số 233/GP-UBND ngày 17/7/2018

50.400,0

450.038,0

15.000

30 năm

12

Công ty TNHH Thanh Nghệ

xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

Đá vôi

Giấy phép số 248/GP-UBND ngày 21/12/2020

76.944,0

1.533.956,0

51.500

30 năm

13

Công ty TNHH Đầu tư thương mại HHB

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

Đá bazan

Số 95/GP-UBND ngày 22/3/2018

20.000,0

78.662,0

8.000

10 năm 2 tháng

14

Công ty TNHH Độ Quý

Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

Đá vôi

Số 115/GP-UBND 20/7/2021

33.500,0

780.000,0

30.000

Đến ngày 25/7/2047

15

Công ty CP ĐT&PT Hưng Hào

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

Đá bazan

Số 258/GP-UBND ngày 07/8/2018

25.000,0

118.677,0

30.000

04 năm 6 tháng

16

Công ty CP Xây dựng FLC Faros

Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc

Đá bazan

Số 117/GP-UBND ngày 22/7/2019

325.000

3.372.869,0

115.000

30 năm

17

Công ty CP Thống Nhất STC

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

Đá vôi

Số 126/GP-UBND ngày 05/8/2019

50.800

355.106,0

50.000

07 năm 8 tháng

18

Công ty CP đầu tư Vũ Gia Thanh Hóa

Xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy

Đá vôi

Giấy phép số 311/GP-UBND ngày 26/9/2018

21.460,0

210.000,0

8.000

8/12/2044

19

Hợp tác xã Nam Thành

Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy

đá vôi

Giấy phép số 36/GP-UBND ngày 25/01/2016

25.459,0

356.000,0

12.000

30 năm

20

Công ty TM Dầu khí Thành Phát

núi Gò Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

Đá vôi

Giấy phép số 135/GP-UBND ngày 17/4/2014

46.000,0

830.026,0

30.000

29 năm

21

Công ty TNHH Trung Nam

núi Hang Làng, xã Tân Trường thị xã Nghi Sơn

Đá vôi

Giấy phép số 251/GP-UBND ngày 11/7/2014

54.975,0

640200; đất: 65.018

60.000

11 năm

22

Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật

xã Hùng Sơn, thị xã Nghi Sơn

Đá sét kết

Giấy phép số 15/GP-UBND ngày 28/01/2019

35.000,0

58.157,0

2.200

5/7/2045

23

Công ty CP 471

xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

Đá vôi

Giấy phép số 460/GP-UBND ngày 27/11/2015

55.000,0

1.180.000,0

40.000

30 năm

24

Công ty CP đầu tư xây dựng và Thương mại tổng hợp Nhân Nam

Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

Đá vôi

Số 82/GP-UBND ngày 29/5/2019

67.000

1.508.942,0

51.000,0

30 năm

25

Công ty TNHH Khai thác mỏ đá Khe Tuần

Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

Đá vôi

Số 123/GP-UBND ngày 31/7/2019

173.800

2.486.282,0

85.000,0

30 năm

26

Công ty cổ phần hạ tầng Đông Dương

Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

Đá vôi

Số 122/GP-UBND ngày 31/7/2019

75.700

1.832.890,0

62.000,0

30 năm

27

Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực

xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

Đá vôi

Số 90/GP-UBND 15/6/2021

64.500

1.913.843,0

65.000,0

30 năm

28

Công ty TNHH Niên Cường

xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

Đá vôi

số 242/GP-UBND 26/11/2021

202.900

3.408.757,0

116.000,0

30 năm

29

Công ty CP sản xuất nguyên vật liệu Hà Trung

Xã Hà Lai, huyện Hà Trung

đá silic

Giấy phép số 11/GP-UBND ngày 08/01/2015

22.000,0

236.600,0

20.000

12 năm

30

Công ty TNHH MTV Tân Thành 6

Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

Đá vôi

Giấy phép số 118/GP-UBND ngày 22/7/2019

12.560,0

126.667,0

8.000

28/5/2035

31

Hợp tác xã CN Hoàng Ánh

Xã Hà Đông, huyện Hà Trung

Đá vôi

Giấy phép số 394/GP-UBND ngày 13/10/2015

12.400,0

64.239,0

8.000

8 năm 6 tháng

32

Công ty TNHH Thanh Hải

Xã Hà Long, huyện Hà Trung

Đá vôi

GP số 220/GP-UBND ngày 24/11/2020

29.700,0

320.000,0

160.000

Đến hết ngày 31/12/2022

33

Công ty TNHH Đá Cúc Khang

xã Hà Đông, huyện Hà Trung

Đá vôi

Số 250/GP-UBND ngày 30/7/2018

32.600,0

391.543,0

50.000

08 năm 3 tháng

34

Công ty TNHH MTV Vôi Việt Nam

phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

đá vôi

Giấy phép số 146/GP-UBND ngày 23/4/2014

521.300,0

11.250.000,0

450.000

Đến ngày 17/02/2039

35

Công ty CP Giống gia súc Thanh Ninh

Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Đá vôi

GP số 203/GP-UBND ngày 27/5/2016

48.503,0

1.156.174,0

45.000

26 năm 8 tháng

36

Hợp tác xã Thành Công

Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân

Đá vôi

Giấy phép số 366/GP-UBND ngày 16/9/2015

39.725,0

588.063,0

20.000

29 năm 8 tháng

37

Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật

Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân

Đá cát kết, sét kết

Giấy phép số 316/GP- UBND ngày 04/10/2018

31.500,0

31.500,0

2.000

Đến ngày 22/6/2034

38

Công ty CP Puzzolan Như Xuân

Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân

Đá bazan

Số 129/GP-UBND ngày 08/8/2019

186.659,0

1.764.199,0

60.000

30 năm

39

Công ty TNHH SX đá Thái Bình Dương

Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

Đá spilit

GP số 381/GP-UBND ngày 13/10/2016

30.000,0

532.395,0

18.000

30 năm

40

Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm

Xã Vĩnh An và Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

Đá spilit

Gp số 431/GP-UBND ngày 23/11/2016

83.000,0

823.836,0

28.000

30 năm

41

Công ty TNHH SXVLXD Hoàng Long

Xã Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc

Đá vôi

Số 19/GP-UBND ngày 16/01/2018; Công văn đính chính 1216 ngày 30/01/2018

37.300,0

755.043,0

50.000

16 năm

42

Công ty TNHH SX-TM Tuấn Linh

Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

Đá spilit

Số 85/GP-UBND ngày 07/6/2019

47.000,0

688.853,0

50.000

15 năm

43

Công ty TNHH Tân Thành 1

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

Đá vôi

Số 86/GP-UBND ngày 11/6/2020

55.000,0

796.935,0

50.000

16 năm 6 tháng

44

Công ty CP Khai thác khoáng sản Thịnh Phát

Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

Đá bazan

Số 203/GP-UBND ngày 19/10/2021

75.000,0

944.939,0

32.000

30 năm

45

Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật

xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân

Đá sét bột kết phong hóa

GP số 317/GP-UBND ngày 05/10/2018

37.960,0

101.300,0

3.800

Đến ngày 23/5/2045

46

Hợp tác xã Dịch vụ vận tải mộc dân dụng Quang Huy

thôn Xuân Hưng, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

Đá vôi

Giấy phép số 294/GP-UBND ngày 19/8/2014

20.000,0

286.250,0

15.000

19 năm 7 tháng

47

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa

núi Hòn Boi, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

Đá bazaan

Giấy phép số 423/GP-UBND ngày 12/11/2014

68.000,0

529,924 tấn

40.000 tấn

13 năm 7 tháng

48

Công ty TNHH Đầu tư thương mại Cao Nguyên

Xã Phúc Đường, huyện Như Thanh

Đá vôi

Giấy phép số 314/GP-UBND ngày 07/8/2015

44.800,0

507.110,0

17.000

30 năm

49

Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

Đá cát kết, sét kết

Gp số 318/GP-UBND ngày 05/10/2018

76.500,0

76.500,0

3.000

Đến ngày 23/3/2044

50

Hợp tác xã khai thác VLXD và DV Xuân Tiến

xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh

Đá vôi

Giấy phép số 73/GP-UBND ngày 9/02/2016

40.000,0

460.537,0

20.000

23 năm 6 tháng

51

Công ty TNHH Đầu tư thương mại HHB

Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

đá bazan

GP số 475/GP-UBND ngày 16/12/2016

57.780,7

246.317,0

14.000

17 năm 11 tháng

52

Công ty TNHH Kinh doanh và Dịch vụ Đức Luân

Xã Xuân Khang, huyện Như Thanh

Đá vôi

Số 56/GP-UBND ngày 31/3/2020

48.000,0

1.312.197,0

45.000

30 năm

53

Công ty TNHH Xây dựng thương mại và Du lịch Việt Anh

Xã Mậu Lâm và Phượng Nghi huyện Như Thanh

Đá vôi

Số 143/GP-UBND ngày 19/8/2020

62.000,0

718.743,0

30.000

25 năm

54

Công ty TNHH Dịch vụ - TM Đại An

xã Thành Long, huyện Thạch Thành

Đá spilit

Số 68/GP-UBND ngày 10/5/2019

97.172,0

1.040.441

35.000

30 năm

55

Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Phúc An

xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

Đá vôi

Số 96/GP-UBND ngày 28/6/2021

74.689,0

1.034.239,0

35.000

30 năm

56

Công ty TNHH SX&DVTM Thanh Hưng

xã Tân Phúc, huyện Nông Cống

Đá vôi

Giấy phép số 310/GP-UBND ngày 29/8/2014

20.000,0

348.000,0

12.000

29 năm 6 tháng

57

Hợp tác xã khai thác khoáng sản vận chuyển VL&XD Hoàng Sơn

xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống

Đá vôi

Giấy phép số 382/GP-UBND ngày 22/10/2014

18.240,0

439.607,0

15.000

29 năm 9 tháng

58

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Thương mại Hoàng Huy

Xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống

Đá vôi

Giấy phép số 333/GP-UBND ngày 19/8/2015

25.300,0

448.420,0

15.000

30 năm

59

Công ty CP VLXD Đồng Phú

xã Tân Phúc, huyện Nông Cống

đá vôi

GP số 41/GP-UBND ngày 19/4/2019

57.103,0

1.180.123,0

40.000

Đến ngày 18/01/2047

60

Hợp tác xã Tân Thanh, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn

Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn

Đá vôi

Gp số 260/GP-UBND ngày 27/6/2017

15.010,0

417.880,0

16.500

25 năm 6 tháng

61

Công ty Cp XD&KT Trường Sơn

Xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa

Đá vôi

Giấy phép số 03/GP-UBND ngày 04/01/2018

68.144,0

1.157.819,0

50.000

23 năm 9 tháng

62

Công ty CP Xây dựng TM TH Hoàng Sơn

Xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa

Đá vôi

Số 41/GP-UBND ngày 10/3/2020

30.000,0

150.833,0

10.000

đến ngày 18/3/2035

63

Công ty Cổ phần Công nghệ môi trường Khánh Lộc

Xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa

Đá vôi

Giấy phép số 52/GP-UBND ngày 14/3/2022

25.000,0

341.995,0

12.000

29 năm

64

Công ty CP ĐT Chung Nguyên

Xã Tam Chung, huyện mường Lát

Đá vôi

Giấy phép số 439/GP-UBND ngày 27/11/2014

14.467,0

140.000,0

7.000

20 năm 6 tháng

65

Hợp tác xã KT CB đá Đồng Thắng

xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn

Đá vôi

Giấy phép số 449 ngày 16/11/2015

23.758,0

289.273

12.000

24 năm 6 tháng

66

Công ty TNHH Sản xuất VLXD Đồng Thắng

xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn

Đá vôi

Giấy phép số 62/GP-UBND ngày 04/02/2016

29.222,0

245.241

10.000

24 năm 10 tháng

67

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thanh

Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh

Đá vôi

Giấy phép số 07/GP-UBND ngày 08/01/2016

14.440,0

112.431,0

8.000

14 năm 6 tháng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2130/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản