Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2130/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 04 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC BỆNH VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 69/TTr-SYT ngày 27 tháng 7 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết: Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm chỉ đạo các bệnh viện giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định, niêm yết công khai đầy đủ thủ tục đã được công bố để phục vụ nhu cầu của tổ chức và công dân.
2. Giao sở Tư pháp cập nhật công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tư pháp; các bệnh viện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
|
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. |
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
1. Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Bên cha mẹ đẻ (nhờ mang thai hộ) hoặc Bên mang thai hộ phải nộp Hồ sơ cho bệnh viện nơi trẻ sinh ra:
Bước 2: Trả Giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở y tế.
* Thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục:
- Thời gian: giờ hành chính
- Địa điểm: Bệnh viện nơi trẻ sinh ra.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bệnh viện nơi trẻ sinh ra
c) Thành phần số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản xác nhận về việc sinh con bằng kỹ thuật mang thai hộ quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015.
- Bản thỏa thuận (bản sao có chứng thực hoặc bản phô tô kèm bản chính để đối chiếu) về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo giữa Vợ chồng bên nhờ mang thai hộ và Bên mang thai hộ.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Trước khi trẻ xuất viện
đ) Đối tượng thực hiện: Cha mẹ đẻ của trẻ
e) Cơ quan thực hiện:
Cơ sở khám chữa bệnh (BV) đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục giải quyết công việc: Giấy chứng sinh
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 05: Bản xác nhận về việc sinh con bằng kỹ thuật mang thai hộ.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không
- Luật Hôn nhân và Gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh
PHỤ LỤC SỐ 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
---------------
BẢN XÁC NHẬN
Về việc sinh con bằng kỹ thuật mang thai hộ
Kính gửi: …………………………………………………………
1. Thông tin của bên nhờ mang thai hộ:
Họ và tên vợ: ………………………………………… Năm sinh............................................
Số CMND/Hộ chiếu: ………………………………… Dân tộc:..............................................
Nơi đăng ký thường trú:......................................................................................................
Họ và tên chồng: ……………………………………. Năm sinh............................................
Số CMND/Hộ chiếu: ………………………………... Dân tộc...............................................
Nơi đăng ký thường trú:......................................................................................................
Giấy đăng ký kết hôn số (nếu có):......................................................................................
2. Thông tin của bên mang thai hộ
Họ và tên vợ: ………………………………………… Năm sinh............................................
Số CMND/Hộ chiếu: ………………………………… Dân tộc:..............................................
Nơi đăng ký thường trú:......................................................................................................
Họ và tên chồng (nếu có): ……………………………………. Năm sinh..............................
Số CMND/Hộ chiếu: ………………………………... Dân tộc...............................................
Nơi đăng ký thường trú:......................................................................................................
Giấy đăng ký kết hôn số (nếu có):......................................................................................
Chúng tôi xác nhận đã thực hiện kỹ thuật mang thai hộ thành công tại Bệnh viện: ..........
............................................................................................................................................
Vào ngày ….. tháng ….. năm ….. theo Bản Thỏa thuận mang thai hộ vì mục đích nhân đạo đã được chứng thực (công chứng) tại: ..............................................................................................................................
…………., ngày ….. tháng ….. năm 20...
NGƯỜI VỢ NHỜ MANG THAI HỘ | NGƯỜI CHỒNG NHỜ MANG THAI HỘ | NGƯỜI VỢ | NGƯỜI CHỒNG MANG THAI HỘ |
- 1Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 2130/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra