Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19;
Căn cứ Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-SLĐTBXH, ngày 25 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực người có công; Phê duyệt 20 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, trong đó lĩnh vực Người có công 03 quy trình, lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp 17 quy trình; Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc (03 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 04 thủ tục hành chính cấp huyện tại Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
(Chi tiết tại Phụ lục: 01, 02, 03,04 ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 16, 17 Quyết định số 16/QĐ-CT ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội và số thứ tự 16,17 tại Quyết định số 124/QĐ-CT ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Tổng thời gian thực hiện: 18 ngày làm việc. Trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc. - Sở LĐTBXH: 8 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Trực tuyến qua cổng dịch vụ công https:\\dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Không | - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. | Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần I Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động- TB&XH. - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc. Trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. - Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Trực tuyến qua cổng dịch vụ công https:\\dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Không | - Quyết định số 40/QĐ-2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 | - Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần I Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động- TB&XH. |
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc. Trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. - Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Trực tuyến qua cổng dịch vụ công https:\\dichvucong.vinhphuc.gov.vn. |
| Quyết định số 40/QĐ-2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; Thông tư 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC; Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 | - Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần I Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động- TB&XH. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp.
Mã TTHC: 2.002308.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận bản khai; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ- TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt/lãnh đạo sở ký duyệt | Chuyên viên/lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định chấm dứt trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công/lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định chấm dứt trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc Trong đó: UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; Sở LĐTBXH: 8 ngày làm việc. |
2. Tên TTHC: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Mã TTHC: 2.001157.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,75 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 ngày | Thủ tục hành chính được xem xét, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở Nội vụ | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở Nội vụ |
|
Bước 11 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Nội vụ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Xây dựng chính quyền | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 14 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Xây dựng chính quyền | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định. |
|
Bước 15 | Lãnh đạo Sở nội vụ ký tờ trình, kèm dự thảo Quyết định chuyển UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Văn bản được ký duyệt, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 16 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 17 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 18 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 19 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 20 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 21 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả thủ tục hành chính được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 22 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC và Xây dựng chính quyền Sở Nội vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC và Sở Nội vụ |
|
Bước 23 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Nội vụ | Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển Sở Nội vụ |
|
Bước 24 | Sở Nội vụ chuyển Quyết định và bàn giao hồ sơ cho Sở LĐTBXH | Phòng Xây dựng chính quyền Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển Sở Nội vụ |
|
Bước 25 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ được phân công thụ lý |
|
Bước 26 | Tổng hợp danh sách, dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng/ trường hợp lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Chuyên viên hoặc Phó trưởng phòng người công | 3,5 ngày | Dự thảo văn bản kèm danh sách đối tượng chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 27 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt/ hoặc ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản được xem xét/ký duyệt gửi Bộ Lao động - TB&XH |
|
Bước 28 | Văn thư phát hành văn bản, gửi Bộ Lao động – TB&XH | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi Bộ LĐTBXH |
|
Tổng thời gian giải quyết: | 25 ngày làm việc | Trong đó: |
| ||
- UBND cấp xã: 5 ngày. |
| ||||
- Phòng Nội vụ huyện: 5 ngày |
| ||||
- Sở Nội vụ: 7 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày |
| ||||
- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày. |
|
Mã TTHC: 2.001396.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,75 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Xác nhận đơn đề nghị; lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Lập danh sách. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 ngày | Thủ tục hành chính được xem xét, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở Nội vụ | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở Nội vụ |
|
Bước 11 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Nội vụ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Xây dựng chính quyền | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 14 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Xây dựng chính quyền | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định. |
|
Bước 15 | Lãnh đạo Sở nội vụ ký tờ trình, kèm dự thảo Quyết định chuyển UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Văn bản được ký duyệt, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 16 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 17 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 18 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 19 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 20 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 21 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả thủ tục hành chính được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 22 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC và Xây dựng chính quyền Sở Nội vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC và Sở Nội vụ |
|
Bước 23 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Nội vụ | Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển Sở Nội vụ |
|
Bước 24 | Sở Nội vụ chuyển Quyết định và bàn giao hồ sơ cho Sở LĐTBXH | Phòng Xây dựng chính quyền Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển Sở Nội vụ |
|
Bước 25 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ được phân công thụ lý |
|
Bước 26 | Tổng hợp danh sách, dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng/ trường hợp lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Chuyên viên hoặc Phó trưởng phòng người công | 3,5 ngày | Dự thảo văn bản kèm danh sách đối tượng chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 27 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt/ hoặc ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản được xem xét/ký duyệt gửi Bộ Lao động - TB&XH |
|
Bước 28 | Văn thư phát hành văn bản, gửi Bộ Lao động – TB&XH | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi Bộ LĐTBXH |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc | Trong đó: |
| ||
- UBND cấp xã: 5 ngày. |
| ||||
- Phòng Nội vụ huyện: 5 ngày - Sở Nội vụ: 7 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
| ||||
- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày. |
|
Mã TTHC: 1.010927.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (Mẫu 04 Phụ lục I Nghị định 24/2022/NĐ-CP). - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình thành lập/cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 0,75 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.010928.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu). |
|
Bước 7 | Chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục: Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã TTHC: 1.000530.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 02 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (Mẫu 2I Nghị định 24/2022/NĐ-CP). - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 02 giờ | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình cho phép đổi tên cơ sở GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 02 giờ | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 02 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.000509.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh. |
|
Bước 7 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ cho phép thành lập thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Hội đồng thẩm định tỉnh | 05 ngày làm việc | Kết quả thẩm định: Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 7 | Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định, Sở Lao động – TB&XH có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | Sở Lao động – TB&XH | 03 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
|
Bước 8 | Hồ sơ được tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập hoàn thiện theo Kết luận của Hội đồng thẩm định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | Sở Lao động – TB&XH | 02 ngày | + Tờ trình trình UBND tỉnh cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; + Dự thảo Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.000243.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh. |
|
Bước 7 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ thành lập/cho phép thành lập thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Hội đồng thẩm định tỉnh | 05 ngày làm việc | Kết quả thẩm định: Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 7 | Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định, Sở Lao động – TB&XH có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập/cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | Sở Lao động – TB&XH | 03 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập/cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
|
Bước 8 | Hồ sơ được tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập/cho phép thành lập cơ sở GDNN hoàn thiện theo Kết luận của Hội đồng thẩm định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập/cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | Sở Lao động – TB&XH | 02 ngày | + Tờ trình UBND tỉnh cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp; + Dự thảo Quyết định thành lập/cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 2.000099.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv chia, tách, sáp nhập hoặc cho phép chia, tách, sáp nhập cơ sở GDNN - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình Vv chia, tách, sáp nhập hoặc cho phép chia, tách, sáp nhập cơ sở GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000234.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv giải thể/cho phép giải thể cơ sở GDNN. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình Vv giải thể/cho phép giải thể cơ sở GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000266.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình Vv chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000031.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 02 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv đổi tên/cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 02 giờ | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình Vv cho phép đổi tên cơ sở GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 02 giờ | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 02 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 2.000189.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu). |
|
Bước 7 | Chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000389.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu). |
|
Bước 7 | Chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000160.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,75 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ để tổ chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ của tỉnh. |
|
Bước 7 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | Hội đồng thẩm định tỉnh | 05 ngày làm việc | Kết quả thẩm định: Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 7 | Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định, Sở Lao động – TB&XH có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | Sở Lao động – TB&XH | 03 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
|
Bước 8 | Hồ sơ được tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường/trung tâm hoàn thiện theo Kết luận của Hội đồng thẩm định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | Sở Lao động – TB&XH | 02 ngày | + Tờ trình về việc cho phép thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp; + Dự thảo Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.000138.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình Vv chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc |
Mã TTHC: 1.000167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu). |
|
Bước 7 | Chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc |
18. Thủ tục: Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã TTHC: 1.000154.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình Vv cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 0,75 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
Mã TTHC: 1.000553.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình của GĐ Sở, Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Vv cho phép giải thể, chấm dứt hoạt động phân hiệu. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình Vv cho phép giải thể, chấm dứt hoạt động phân hiệu hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ cức/công dân | Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí học trung cấp, cao đẳng
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí. - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; giao phòng Lao động – TB&XH thuộc huyện, thành phố và bộ phận một cửa cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện. |
|
Bước 7 | Căn cứ Quyết định hỗ trợ kinh phí đã được Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, Phòng Lao động – TB&XH thực hiện chi trả kinh phí | Phòng Lao động – TB&XH cấp huyện | 10 ngày | Giấy chuyển khoản cho đối tượng thụ hưởng |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết: | 20 ngày làm việc |
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Ghi chú |
1. | 2.002397 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo hiểm xã hội | Số thứ tự 01, Phụ lục 01, Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động- TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc. |
2. | 2.002398 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Việc làm | Số thứ tự 02, Phụ lục 01, Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động- TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH |
3. | 1.008365 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động, Tiền lương | Số thứ tự 07, Phụ lục 01, Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động- TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Ngân hành chính sách xã hội |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-CT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Ghi chú |
1. | 2.002398 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Lao động, Tiền lương | Số thứ tự 03, Phụ lục 01, Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện |
2. | 1.008360 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động, Tiền lương | Số thứ tự 04, Phụ lục 01, Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện |
3. | 1.008363 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Việc làm | Số thứ tự 05, Phụ lục 01, Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện |
4. | 1.008362 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Việc làm | Số thứ tự 06, Phụ lục 01, Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-TB&XH; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện |
- 1Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 4Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 16/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 124/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 493/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
- 9Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 13Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 213/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 213/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra