Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 213/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 82/TB-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Quang Hải

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:

1. Số dư kinh phí năm 2017 chuyển sang năm 2018:

- Nguồn ngân sách trong nước: 4.097.134 triệu đồng.

- Viện trợ: 72 triệu đồng.

- Nguồn phí được để lại: 321.789 triệu đồng.

- Nguồn khác: 460.180 triệu đồng.

2. Dự toán được giao trong năm 2018:

- Nguồn ngân sách trong nước: 23.860.908 triệu đồng.

- Viện trợ: 66.300 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 595.355 triệu đồng.

- Nguồn khác (số thu được trong năm): 7.344.479 triệu đồng.

3. Kinh phí quyết toán trong năm 2018:

- Nguồn ngân sách trong nước: 21.265.847 triệu đồng.

- Viện trợ: 27.236 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 487.307 triệu đồng.

- Nguồn khác: 6.685.653 triệu đồng.

4. Kinh phí giảm trong năm:

4.1. Nguồn ngân sách trong nước:

- Đã nộp NSNN: 3.737 triệu đồng.

- Còn phải nộp NSNN: 2.497 triệu đồng.

- Hủy dự toán tại KBNN: 44.020 triệu đồng.

4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 6.377 triệu đồng.

4.3. Nguồn khác (đã nộp NSNN): 500 triệu đồng.

5. Số dư kinh phí năm 2018 chuyển sang năm 2019:

5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 6.641.942 triệu đồng, gồm:

- Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 6.576.896 triệu đồng, gồm:

Chi quản lý hành chính: 6.576.288 triệu đồng:

. Số đã nhận: 1.554.804 triệu đồng.

. Số dư dự toán: 5.021.484 triệu đồng.

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 608 triệu đồng (số dư dự toán).

- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 20.786 triệu đồng, gồm:

Số đã nhận: 5.880 triệu đồng.

Số dư dự toán: 14.906 triệu đồng.

- Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2018 được chuyển sang năm 2019 theo quy định: 341 triệu đồng (chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, số dư dự toán) là kinh phí hỗ trợ Trường Đại học Tài chính - Marketing tiền thuế TNDN đã nộp NSNN theo Thông tư 47/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính (Quyết định số 1422/QĐ-TTg ngày 25/10/2018).

- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2018: 43.918 triệu đồng, gồm:

Chi quản lý hành chính: 34.070 triệu đồng (số dư dự toán 1.000 triệu đồng; số đã nhận 33.070 triệu đồng).

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 2.995 triệu đồng (số dư dự toán 2.097 triệu đồng, số đã nhận 898 triệu đồng).

Chi sự nghiệp kinh tế (dự trữ quốc gia): 6.853 triệu đồng (số dư dự toán 4.797 triệu đồng, số đã nhận 2.056 triệu đồng).

5.2. Viện trợ: 21.371 triệu đồng.

5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 423.460 triệu đồng.

5.4. Nguồn khác: 1.118.505 triệu đồng.

 

BỘ TÀI CHÍNH

Chương: 018

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

487.307

487.307

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

487.307

487.307

0

1

Chi quản lý hành chính

487.307

487.307

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

380.790

380.790

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

106.517

106.517

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

21.293.279

21.293.082

-197

I

Nguồn ngân sách trong nước

21.266.044

21.265.847

-197

1

Chi quản lý hành chính

20.484.006

20.484.006

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

19.978.686

19.978.686

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

505.321

505.321

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

47.358

47.304

-54

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

24.886

24.832

-54

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

16.434

16.380

-54

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

8.452

8.452

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

7.640

7.640

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

14.832

14.832

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

145.826

145.683

-143

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.042

8.042

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

137.784

137.641

-143

4

Chi bảo đảm xã hội

3.035

3.035

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.035

3.035

0

5

Chi hoạt động kinh tế

584.915

584.915

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

584.915

584.915

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

904

904

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

904

904

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

27.236

27.236

0

1

Chi quản lý hành chính

27.236

27.236

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

680

680

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

220

220

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

4.474

4.474

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

17.325

17.325

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

3.704

3.704

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

833

833

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tổng Cục Thuế

Tổng cục Hải quan

Tổng cục Dự trữ nhà nước

1

2

6

7

8

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

242.351

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

242.351

0

1

Chi quản lý hành chính

0

242.351

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

153.411

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

88.940

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

12.082.192

5.909.097

1.027.843

I

Nguồn ngân sách trong nước

12.082.192

5.882.761

1.027.843

1

Chi quản lý hành chính

12.082.192

5.879.726

441.084

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

12.082.192

5.879.541

440.159

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

185

925

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

344

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

344

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

344

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

1.500

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

1.500

4

Chi bảo đảm xã hội

0

3.035

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

3.035

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

584.915

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

584.915

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

26.336

0

1

Chi quản lý hành chính

0

26.336

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

4.474

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

17.325

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

3.704

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

833

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Ủy ban chứng khoán nhà nước

Kho bạc nhà nước

Cục Kế hoạch - Tài chính

1

2

9

10

11

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

198.464

1.500

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

198.464

1.500

0

1

Chi quản lý hành chính

198.464

1.500

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

180.887

1.500

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

17.578

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

34.709

1.298.856

229.119

I

Nguồn ngân sách trong nước

34.709

1.298.856

229.119

1

Chi quản lý hành chính

34.000

1.298.856

229.119

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

34.000

1.296.428

189.124

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

2.428

39.995

2

Chi sự nghiệp khoa học vàng nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

709

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

709

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệpn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Cục Tin học và thống kê tài chính

1

2

12

13

14

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.367

8.000

429.098

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.367

8.000

429.098

1

Chi quản lý hành chính

4.367

8.000

429.098

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.233

0

13.339

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

134

8.000

415.759

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cục Quản lý công sản

Cục Quản lý giá

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

1

2

15

16

17

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

322

21.511

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

322

21.511

1

Chi quản lý hành chính

0

322

21.511

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

322

21.511

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

8.412

9.891

2.313

I

Nguồn ngân sách trong nước

8.412

9.891

2.313

1

Chi quản lý hành chính

8.412

9.891

2.313

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.035

9.591

1.500

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.377

300

813

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cục Quản lý nợ

Cục Tài chính doanh nghiệp

Học viện Tài chính

1

2

18

19

20

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

23.158

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

23.158

0

0

1

Chi quản lý hành chính

23.158

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

23.158

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

8.308

11.406

53.877

I

Nguồn ngân sách trong nước

8.308

11.406

53.877

1

Chi quản lý hành chính

8.308

11.406

1.195

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.251

11.354

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

57

52

1.195

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

8.369

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

8.369

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

44.313

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

4.500

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

39.813

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

1

2

21

22

23

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

3.278

31.370

37.068

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.278

31.370

37.068

1

Chi quản lý hành chính

344

0

189

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

344

0

189

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

200

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.934

31.370

36.880

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.442

700

400

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

492

30.670

36.480

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6 1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

Viện Chiến lược và chính sách tài chính

Thời báo Tài chính Việt Nam

1

2

24

25

26

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

29.603

14.494

17.522

I

Nguồn ngân sách trong nước

29.603

14.494

17.522

1

Chi quản lý hành chính

1.627

391

17.522

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.627

391

17.522

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

14.103

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

16.380

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

7.908

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

7.640

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

6.463

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

27.976

0

0

3 1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

27.976

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tạp chí Tài chính

Nhà xuất bản Tài chính

Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

Nhà nghỉ Sầm Sơn

1

2

27

28

29

30

 

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

6.608

2.006

5.500

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

6.608

2.006

5.500

0

1

Chi quản lý hành chính

6.608

1.103

5.500

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.938

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.670

1.103

5.500

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

904

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

904

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

1

2

31

32

33

34

 

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

1

Chi quản tý hành chính

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1.109

1.014

1.514

18

I

Nguồn ngân sách trong nước

429

794

1.514

18

1

Chi quản lý hành chính

429

794

1.514

18

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

429

794

1.514

18

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

72

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

8

Chi quan hệi chính với nước ngoài

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

680

220

0

0

1

Chi quản lý hành chính

680

220

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

680

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

220

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 213/QĐ-BTC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài Chính

  • Số hiệu: 213/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/02/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Huỳnh Quang Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản