Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN  | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 2127/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 22 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về công bố thủ tục hành chính nội bô trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-SNNMT ngày 17 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu văn bản thực thi thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền của UBND thành phố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Chủ tịch UBND thành phố xem xét, ban hành trước ngày 30/11/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH  | 
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
 (Đính kèm Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (số thứ tự 01, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
1.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các cơ quan hành chính nhà nước khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 38.720.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 25.680.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 13.040.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,68%.
2. Thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập (số thứ tự 02, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
2.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các cơ quan khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 16.320.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 10.800.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 5.520.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,8%.
3. Thủ tục: Tham gia ý kiến về quy hoạch 03 loại rừng đối với các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn thành phố, các hồ sơ trả lời các vụ án vi phạm trên địa bàn (số thứ tự 03, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
3.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
3.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các cơ quan hành chính nhà nước khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa:
+ Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 28.160.000 đồng/năm;
+ Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 29.120.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa:
+ Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 16.080.000 đồng/năm;
+ Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 17.040.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm:
+ Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 12.080.000 đồng/năm;
+ Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 12.080.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 42,2%.
+ Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 42,9%;
+ Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 41,5% .
4. Thủ tục: Thẩm định hiện trạng rừng đối với khu vực đầu tư xây dựng các công trình dự án có thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (số thứ tự 04, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ- UBND)
4.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
4.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các tổ chức (chủ đầu tư) khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 30.720.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 14.480.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 16.240.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 52,9%.
5. Thủ tục: Xác nhận không thực hiện trồng rừng thay thế đối với các công trình đầu tư xây dựng trên diện tích quy hoạch lâm nghiệp (số thứ tự 06, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
5.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
5.2. Kiến nghị thực thi:
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
5.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các tổ chức (chủ đầu tư) khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa:
+ Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 11.360.000 đồng/năm;
+ Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 16.640.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa:
+ Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 6.120.000 đồng/năm;
+ Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 7.080.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm:
+ Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 5.240.000 đồng/năm;
+ Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 9.560.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 51,8%.
+ Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 46,1%;
+ Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 57,5%.
6. Thủ tục: Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (số thứ tự 07, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ- UBND)
6.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
6.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
6.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các cơ quan khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 34.720.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 23.400.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 11.320.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32,6%.
7. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức (số
thứ tự 10, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
7.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
7.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
7.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các cơ quan khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 16.480.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 10.600.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 5.880.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 35,7%.
8. Thủ tục: Tiếp nhận, xác lập lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (số thứ tự 11, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
8.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
8.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
8.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 34.240.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 22.320.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 11.920.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 34,8%.
9. Thủ tục: Phê duyệt phương án xử lý lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (số thứ tự 12, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
9.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
9.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Kiểm lâm).
9.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 40.320.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 28.400.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 11.920.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 29,6%.
10. Thủ tục: Lập hồ sơ tài nguyên hải đảo (số thứ tự 68, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
10.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
10.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Biển và Hải đảo.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Biển đảo và Thủy sản).
10.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các cơ quan hành chính nhà nước khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 3.690.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 2.790.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 900.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 24,39%.
11. Thủ tục: Điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển (số thứ tự 69, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
11.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
11.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Biển và Hải đảo.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Biển đảo và Thủy sản).
11.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các cơ quan hành chính nhà nước khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 3.890.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 3.310.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 580.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 14,91%.
12. Thủ tục: Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa phương (số thứ tự 71, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
12.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong đó quy định rõ về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và thời gian giải quyết TTHC nội bộ.
Lý do: Chưa quy định.
12.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Biển và Hải đảo.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Biển đảo và Thủy sản).
12.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho các cơ quan hành chính nhà nước khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 3.890.000 đồng/năm;
- Chi phí tuân thủ TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 2.450.000 đồng/năm;
- Chi phí tiết kiệm: 1.440.000 đồng/năm;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 37.02%.
13. Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến (số thứ tự 17, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
13.1. Nội dung đơn giản hóa
Đề nghị bãi bỏ thủ tục hành chính
Lý do: Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến; Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương là các văn bản quy phạm pháp luật. Việc xây dựng, ban hành các quyết định này đã được quy định tại Điều 49, 50, 51 Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Do vậy, việc cắt giảm TTHC này không ảnh hưởng đến chất lượng của các cơ quan khi tham mưu UBND thành phố ban hành Quyết định đối với nội dung này
13.2. Kiến nghị thực thi
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường cắt giảm số thứ tự 1 tại Phần I Mục B Khoản II; Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV năm 2025.
13.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian và chi phí cho các cơ quan hành chính nhà nước.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 12.340.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 12.340.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 12.340.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
14. Thủ tục: Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương (số thứ tự 18, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
14.1. Nội dung đơn giản hóa
Đề nghị bãi bỏ thủ tục hành chính.
Lý do: Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến; Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương là các văn bản quy phạm pháp pháp luật. Việc xây dựng, ban hành các quyết định này đã được quy định tại Điều 49, 50, 51 Nghị định số 78/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Do vậy, việc cắt giảm TTHC này không ảnh hưởng đến chất lượng của các cơ quan khi tham mưu UBND thành phố ban hành Quyết định đối với nội dung này.
14.2. Kiến nghị thực thi
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường cắt giảm số thứ tự 2 tại Phần I Mục B Khoản II; Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV năm 2025.
14.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian và chi phí cho các cơ quan hành chính nhà nước.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 12.340.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 12.340.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 12.340.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
15. Thủ tục: Thu hồi bằng công nhận nghề truyền thống (số thứ tự 51, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
15.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi quy định khoản 6, Điều 6, Nghị định 52/2018/NĐ-CP để cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính
Lý do: Nhằm giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính
15.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 19 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Phát triển nông thôn).
15.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí thực hiện TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 1.472.250 đồng/năm.
- Chi phí thực hiện TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 1.160.670 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 311.580 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21,16 %.
16. Thủ tục: Thu hồi bằng công nhận làng nghề (số thứ tự 52, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
16.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi quy định khoản 6, Điều 6, Nghị định 52/2018/NĐ-CP để cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
Lý do: Nhằm giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
16.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 19 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Phát triển nông thôn).
16.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí thực hiện TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 1.472.250 đồng/năm.
- Chi phí thực hiện TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 1.160.670 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 311.580 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21,16 %.
17. Thủ tục: Thu hồi bằng công nhận làng nghề truyền thống (số thứ tự 53, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
17.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi quy định khoản 6, Điều 6, Nghị định 52/2018/NĐ-CP để cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
Lý do: Nhằm giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
17.2. Kiến nghị thực thi
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 19 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Phát triển nông thôn).
17.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí thực hiện TTHC nội bộ trước khi đơn giản hóa: 1.472.250 đồng/năm.
- Chi phí thực hiện TTHC nội bộ sau khi đơn giản hóa: 1.160.670 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 311.580 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21,16 %.
18. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội thành
(số thứ tự 35, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
18.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi quy định để cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính. Lý do: Nhằm giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
18.2. Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 7 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
- Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước. Giảm thời gian giải quyết từ 14 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý Tài nguyên nước và Thủy lợi).
18.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 5.035.744 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.596.960 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.438.784 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 28,57%.
19. Thủ tục: Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước (số thứ tự 36, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
19.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi quy định để cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính. Lý do: Nhằm giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
19.2. Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi điểm c khoản 3 Điều 26 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
- Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước. Giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý Tài nguyên nước và Thủy lợi).
19.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 5.395.440 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.596.960 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.798.480 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,33%.
20. Thủ tục: Điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước (số thứ tự 37, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
20.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi quy định để cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính. Lý do: Nhằm giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
20.2. Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi điểm c khoản 3 Điều 26 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
- Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước. Giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Quản lý Tài nguyên nước và Thủy lợi).
20.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 5.395.440 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.596.960 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.798.480 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,33%.
21. Thủ tục: Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa thành phố (số thứ tự 31, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND)
21.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi quy định để cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính
Lý do: Nhằm giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính
21.2. Kiến nghị thực thi
- Đề nghị sửa đổi khoản 2, Điều 5, Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLTBNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu.
- Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước. Giảm thời gian giải quyết tại bước Sở Nông nghiệp và Môi trường báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc.
- Lộ trình thực hiện: Quý IV, năm 2025.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án đơn giản hóa: Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).
21.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
Để thuận lợi trong quá trình thực hiện, rõ ràng, minh bạch trong giải quyết TTHC nội bộ và tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC nội bộ.
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 5.250.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 4.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.250.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23,81%.
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 2127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              