Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2125/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 288/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 04 (Bốn) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 04 (Bốn) Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.001029) | Một phần | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
02 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008) | Một phần | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính. | |
03 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.000963) | Một phần | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: + Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Trường hợp thay đổi chủ sở hữu: 500.000 đồng/giấy. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
04 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922) | Một phần | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Trường hợp thay đổi chủ sở hữu: 500.000 đồng/giấy. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Bộ phận Một cửa | - Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng. | 40 giờ |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 08 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC. | 08 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Bộ phận Một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Bộ phận Một cửa | - Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng. | 40 giờ |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 08 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC. | 08 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Bộ phận Một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Bộ phận Một cửa | - Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng. | 24 giờ |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 08 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC. | 08 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Bộ phận Một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Bộ phận Một cửa | - Viết Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng. | 24 giờ |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 08 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC. | 08 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Bộ phận Một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3540/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2125/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra