Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐẢO PHÚ QUỐC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
02 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
03 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
04 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại và cung cấp dịch vụ (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
05 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
06 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
01 | Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
02 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
01 | Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn huyện Phú Quốc (đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; các công trình tôn giáo, di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng; các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng và công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài) |
02 | Cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn huyện Phú Quốc (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) |
03 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) |
04 | Gia hạn giấy phép xây dựng (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) |
05 | Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) |
06 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) |
07 | Cấp giấy phép di dời công trình (đối với công trình thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc) |
01 | Giao đất, cho thuê đất trong khu chức năng thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc (đối với trường hợp tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
02 | Gia hạn sử dụng đất trong khu chức năng thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc |
03 | Thu hồi đất trong khu chức năng thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc |
01 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở có quy mô từ 500 căn đến dưới 2.500 căn, trên địa bàn huyện Phú Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (thẩm quyền chấp thuận đầu tư của UBND tỉnh) |
02 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở có quy mô dưới 500 căn, trên địa bàn huyện Phú Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước |
01 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
02 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
01 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
02 | Điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung) giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
03 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) đối với trường hợp thay đổi địa điểm trụ sở văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
04 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) đối với trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài |
05 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) đối với trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
06 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại điện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
01 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
02 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
03 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với thành lập tổ chức kinh tế) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
04 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
05 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc. |
06 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
07 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
08 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
09 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư trong nước cấp giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
10 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với thành lập tổ chức kinh tế) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
11 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh dự án (đối với trường hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
12 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
13 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong giấy chứng nhận đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
14 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
15 | Đăng ký tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
16 | Đăng ký giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
17 | Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
18 | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
19 | Thanh lý dự án đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
20 | Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
21 | Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và dự án đầu tư theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
22 | Chuyển đổi Doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
23 | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
24 | Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
25 | Điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi giấy chứng nhận đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
01 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình (lập mới) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc. |
02 | Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật (vượt tổng mức đầu tư nhưng không thay đổi quy mô đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
03 | Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật (vượt tổng mức đầu tư và thay đổi quy mô đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
04 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B,C thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
05 | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (vượt tổng mức đầu tư nhưng không thay đổi quy mô đầu tư) thuộc địa bàn huyện Phú Quốc |
06 | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình vượt tổng mức đầu tư và thay đổi quy mô đầu tư (thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
07 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án có một công trình dân dụng nhóm A dưới 20 tầng (thuộc nguồn vốn ngân sách) |
08 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm B, C và một công trình dân dụng nhóm A dưới 20 tầng (thuộc nguồn vốn ngoài ngân sách) |
01 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) |
02 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) |
01 | Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở nhóm B, C trên địa bàn huyện Phú Quốc được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước |
01 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối với các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
02 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu (đối với các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
03 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu (đối với các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
04 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu (đối với các gói thầu thuộc địa bàn huyện Phú Quốc) |
01 | Cấp phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu). Số hồ sơ T-KGI-120206-TT; Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
01 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 các khu chức năng đô thị (thuộc thẩm quyền UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120420-TT; Theo Luật Quy hoạch đô thị, UBND tỉnh Kiên Giang không có phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc |
02 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 các khu chức năng đô thị (thuộc thẩm quyền UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120619-TT; Theo Luật quy hoạch đô thị, UBND tỉnh Kiên Giang không có phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc |
03 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 có quy mô trên 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120351-TT; |
04 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 có quy mô trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120612-TT |
05 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 có quy mô dưới 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120369-TT |
06 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T- KGI-120610-TT |
07 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 có quy mô trên 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120390-TT |
08 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 có quy mô trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120614-TT |
09 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 có quy mô dưới 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120382-TT |
10 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trừ các khu chức năng đô thị). Số hồ sơ T-KGI-120614-TT |
11 | Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô trên 50ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120422-TT |
12 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô trên 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120621-TT |
13 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120426-TT |
14 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/2000 có quy mô dưới 50 ha (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120625-TT |
15 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 (thuộc thẩm quyền của UBND huyện) Số hồ sơ T-KGI-120626-TT |
16 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120626-TT |
17 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
18 | Cấp chứng chỉ quy hoạch |
19 | Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch |
01 | Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120277-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
01 | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-144518-TT; Điều 142 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai. |
02 | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144522-TT; Điều 142 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai |
03 | Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-144526-TT; Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai |
04 | Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144529-TT; Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai |
05 | Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-144538-TT; Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai |
06 | Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. Số hồ sơ T-KGI-144539-TT; Điều 128 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai |
01 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120213-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
02 | Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120261-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
03 | Cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120262-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
04 | Cấp giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120263-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
05 | Cấp giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn huyện Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120275-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
06 | Cấp giấy phép xây dựng tạm (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120317-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
07 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120343-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
08 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120337-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
09 | Gia hạn giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120335-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
10 | Gia hạn giấy phép xây dựng trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện Phú Quốc). Số hồ sơ T-KGI-120324-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
11 | Cấp phó bản giấy phép xây dựng trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120345-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. |
12 | Cấp phó bản giấy phép xây dựng trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120348-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. |
13 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động - BTS loại 1 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120299-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. |
14 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động - BTS loại 1 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. |
15 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động - BTS loại 2 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Số hồ sơ T-KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. |
16 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động - BTS loại 2 trên địa bàn đảo Phú Quốc (thuộc thẩm quyền của UBND huyện). Số hồ sơ T-KGI-120295-TT; Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. |
01 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá. Số hồ sơ T-KGI-140053-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng |
02 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp. Số hồ sơ T-KGI-140055-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng |
03 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn. Số hồ sơ T-KGI-140059-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng |
04 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ. Số hồ sơ T-KGI-140061-TT; Khoản 6, Điều 59, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng |
05 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Số hồ sơ T-KGI-140063-TT; Khoản 2, Điều 56, Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng |
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
02 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI- 131598 - TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
03 | Đăng ký hoạt động văn phòng đai diện đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI- 131606-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
04 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131626-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
05 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-120707-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
06 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131653-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
07 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ TT-KGI-131659-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
08 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131664-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
09 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131677-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
10 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131679-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131694-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
12 | Đăng ký tạm ngưng hoạt động đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-131703-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
13 | Đăng ký giải thể đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-132649-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
14 | Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-132652-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
15 | Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với văn phòng đại diện doanh nghiệp tư nhân.. Số hồ sơ TT-KGI-132656-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
16 | Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên là cá nhân Số hồ sơ TT-KGI-123658-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
17 | Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên. Số hồ sơ T-KGI-132661-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
18 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp do mua bán, cho tặng doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-132666-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
19 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-134703-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
20 | Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân. Số hồ sơ T-KGI-134692-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
21 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134693-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
22 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134694-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
23 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134696-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
24 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134697-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
25 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KG-134703-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
26 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134710-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
27 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134717-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
28 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134720_TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
29 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134725-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-134727-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135459-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
32 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-127914-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
33 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135469-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
34 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135472-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
35 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135651-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
36 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Số hồ sơ T-KGI-135476-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
37 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-135489-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
38 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-135588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
39 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135512-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
40 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135512-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
41 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135547-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
42 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi sáp nhập doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-134717-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
43 | Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên cá nhân. Số hồ sơ T-KGI-128366-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
44 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-135578-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
45 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135588-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
46 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135597-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
47 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135601-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
48 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135604-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
49 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135606-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
50 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-165609-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
51 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 135612-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
52 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 135616-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
53 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135624-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 135629-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
55 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135635-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
56 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-T-KGI - 132656-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
57 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135641-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
58 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135647-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
59 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135651-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
60 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI-135486-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
61 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-135657-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
62 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-135661-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
63 | Đăng ký chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ T-KGI- 135803-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
64 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135810-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
65 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135819-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
66 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135831-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
67 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi sáp nhập doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-135841-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
68 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-135850-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
69 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-135861-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
70 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-121306-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
71 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-138637-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
72 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139242-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
73 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139243-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
74 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139244-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
75 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139245-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
76 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139245-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
77 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139247-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
78 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139248-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
79 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139322-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
80 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139252-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
81 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139242-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
82 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139254-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
83 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139255-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
84 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139256-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
85 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ T-KGI-139257-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
86 | Chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. Số hồ sơ TT-KGI-129089-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
87 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành Công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-128894-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
88 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên. Số hồ sơ T-KGI–128904-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
89 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139262-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
90 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139265-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
91 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139268-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
92 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi sáp nhập doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139269-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
93 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-139270-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
94 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112427-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
95 | Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112431-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
96 | Đăng ký thành lập văn phòng đai diện đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112432-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
97 | Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112508-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
98 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139294-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
99 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139299-T; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
100 | Đăng ký thay đổi tên của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112513-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
101 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112515-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
102 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112520-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
103 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139313-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
104 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-112431-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
105 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139327-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
106 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139445-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
107 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139449-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
108 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139451-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
109 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ TT-KGI-139452-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
110 | Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139458-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
111 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. Số hồ sơ T-KGI-139460-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
112 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên. Số hồ sơ T-KGI-139464-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
113 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi chia doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139474-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
114 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi tách doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139479-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
115 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi hợp nhất doanh nghiệp. Số hồ sơ T-KGI-139481-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
116 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi sáp nhập doanh nghiệp Số hồ sơ T-KGI-139487-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
117 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-139493-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
118 | Đăng ký thành lập đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-169593-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
119 | Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139597-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
120 | Đăng ký thành lập văn phòng đai diện đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139619-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
121 | Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-114591-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
122 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139623-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
123 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139649-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
124 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ TT-KGI-139626-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
125 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139629-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
126 | Đăng ký thay đôi thành viên đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KHI-139632-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
127 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139639-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
128 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139637-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
129 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139638-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
130 | Đăng ký tạm ngưng hoạt động đối với công ty hợp danh Số hồ sơ T-KGI-139639-TT; Nghị định. số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
131 | Đăng ký giải thể đối với công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139642-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
132 | Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139643-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
133 | Chấm dứt hoạt động đối với văn phòng đại diện công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139645-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
134 | Chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh công ty hợp danh. Số hồ sơ T-KGI-139648-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
135 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh ở ngoài tỉnh. Số hồ sơ T-KGI-139649-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
136 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp (trường hợp bị mất). Số hồ sơ T-KGI-139652-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
137 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp (trường hợp bị rách, nát, cháy…). Số hồ sơ T-KGI-139654-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
138 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất). Số hồ sơ; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
139 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị rách, nát, cháy). Số hồ sơ T-KGI-139658-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ -CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
- 1Quyết định 41/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc lĩnh vực đầu tư phát triển đảo Phú Quốc do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền cho Ban Quản lý Đầu tư phát triển đảo Phú Quốc quyết định phê duyệt hồ sơ quy hoạch chi tiết xây dựng có quy mô dưới 50ha do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 41/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc lĩnh vực đầu tư phát triển đảo Phú Quốc do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền cho Ban Quản lý Đầu tư phát triển đảo Phú Quốc quyết định phê duyệt hồ sơ quy hoạch chi tiết xây dựng có quy mô dưới 50ha do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc do tỉnh Kiên Giang ban hành
- Số hiệu: 212/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Công Huẩn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra